Ngữ pháp Tiếng Anh 8 Unit 6 (Global Success): Lifestyles

Với Ngữ pháp Tiếng Anh 8 Unit 6: Lifestyles bộ sách Global Success giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh 8.

1 4,500 07/06/2024


Ngữ pháp Tiếng Anh 8 Unit 6 (Global Success): Lifestyles

I. Thì tương lai đơn - The future simple tense

- Khẳng định: S + will + Vnt + N…..

EX : I will go to Ha Noi tomorrow.

- Ngữ pháp: S + will not + Vnt + N…..

EX : I will not go to Ha Noi tomorrow.

CH: will + S + Vnt + N…..

EX : Will he go to Ha Noi tomorrow?

Note: tomorrow/ in the future / next week / next year…..

II. Câu điều kiện loại 1 tiếng Anh

- Định nghĩa

Câu điều kiện gồm có hai phần: mệnh đề chỉ điều kiện (if-clause) và mệnh đề chỉ kết quả (result clause)

Ví dụ: If the weather is fine, I will go camping with my friends tomorrow.

(Nếu thời tiết đẹp thì ngày mai tôi đi sẽ đi cắm trại với bạn của tôi.)

-> “If the weather is fine” là mệnh đề chỉ điều kiện: “I will go camping with my friends tomorrow” là mệnh đề chỉ kết quả (mệnh đề chính)

Mệnh đề IF và mệnh đề chính có thể đứng trước hay sau đều được.

I will go camping with my friends tomorrow if the weather is fine.

- Chức năng

Dùng để diễn tả điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

If + S+ V (s/es) + (bổ ngữ) S will +Vnguyên mẫu + (bổ ngữ)

(thì hiện tại đơn) (thì tương mai đơn)

-> Mệnh đề IF dùng thì hiện tại đơn, mệnh đề chính dùng thì tương lai.

Ví dụ

If I have enough money, I will buy a new computer. (Nếu tôi có đủ tiền thì tôi sẽ mua một chiếc máy tính mới.)

- If you work hard, you will make a lot of money. (Nếu bạn làm việc chăm chỉ thì bạn sẽ kiếm được nhiều tiền.)

Lưu ý

Unless= If not

If= Unless + not

Ví dụ:

- If he doesn’t do his homework, his mother will complain.

-> Unless he does homework, his mother will complain.

- If you don’t send to the hospital, she will die.

-> Unless you send her to the hospital, she will die.

Có thể dùng các động từ must, have to, can, may, should thay cho will trong mệnh đề chính.

Ví dụ:

Is It rains heavily, you can stay here. (Nếu trời mưa bạn có thể ở lại đây.)

- If you want to see that film, you must buy a ticket. (Nếu bạn muốn xem bộ phim đó thì bạn phải mua vé.)

Từ vựng Tiếng Anh 8 Unit 6 (Global success): Life Styles

WORD

PRONUNCIATION

MEANING

dogsled (n)

/ˈdɒɡsled/

xe trượt tuyết chó kéo

experience (n, v)

/ɪkˈspɪəriəns/

kinh nghiệm, trải nghiệm

greet (v)

/ɡriːt/

chào, chào hỏi

greeting (n)

/ˈɡriːtɪŋ/

lời chào

habit (n)

in the habit of

/ˈhæbɪt/

/ɪn ðə ˈhæbɪt əv/

thói quen

có thói quen làm gì

hurry (n, v)

in a hurry

/ˈhʌri/

/ɪn ə ˈhʌri/

vội vàng

đang vội

igloo (n)

/ˈɪɡluː/

lều tuyết

impact (n)

/ˈɪmpækt/

sự ảnh hưởng

independent (adj)

/ˌɪndɪˈpendənt/

độc lập

interact (v)

/ˌɪntərˈækt/

tương tác

interaction (n)

/ˌɪntərˈækʃn/

sự tương tác

lifestyle (n)

/ˈlaɪfstaɪl/

lối sống

make craft

/meɪk krɑːft/

làm hàng thủ công

maintain (v)

/meɪnˈteɪn/

duy trì, gìn giữ

musher (n)

/ˈmʌʃə/

người điều khiển xe trượt tuyết chó kéo

nomadic (adj)

/nəʊˈmædɪk/

du mục

ofine (adj, adv)

/ˌɒfˈlaɪn/

trực tiếp

online (adj, adv)

/ˌɒnˈlaɪn/

trực tuyến

online learning (n)

/ˌɒnˈlaɪn ˈlɜːnɪŋ/

việc học trực tuyến

revive (v)

/rɪˈvaɪv/

làm sống lại, hồi sinh

serve (v)

/sɜːv/

phục vụ

staple (adj)

/ˈsteɪpl/

cơ bản, chủ yếu

street food (n)

/striːt fuːd/

thức ăn đường phố

tribal (adj)

/ˈtraɪbl/

thuộc bộ tộc, thành bộ lạc

Xem thêm các bài Ngữ pháp Tiếng Anh 8 sách Global Success hay, chi tiết tại:

Ngữ pháp Unit 7: Environmental protection

Ngữ pháp Unit 8: Shopping

Ngữ pháp Unit 9: Natural disasters

Ngữ pháp Unit 10: Communication In The Future

Ngữ pháp Unit 11: Science and Technology

1 4,500 07/06/2024


Xem thêm các chương trình khác: