Ngữ pháp Tiếng Anh 8 Unit 2 (Global Success): Life in the countryside

Với Ngữ pháp Tiếng Anh 8 Unit 2: Life in the countryside bộ sách Global Success giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh 8.

1 5,656 07/06/2024


Ngữ pháp Tiếng Anh 8 Unit 2 (Global Success): Life in the countryside

I. Phân biệt trạng từ ngắn - trạng từ dài

- Trạng từ ngắn (Short adverbs) là trạng từ có một âm tiết

Ví dụ:

- hard, fast, near, far, right, wrong, ...

Trạng từ dài (Long adverbs) là trạng từ có 2 âm tiết trở lên.

Ví dụ:

- quickly, interestingly, tiredly, ...

II. So sánh hơn với trạng từ tiếng Anh

- So sánh hơn với trạng từ ngắn:

S1 + Adv- er + than + S2 Pronoun

Ví dụ: They work harder than I do.

- So sánh hơn với trạng từ dài:

S1 + more + adv + than + S2 Pronoun

Ví dụ: My friend did the test more carefully than I did.

Trong đó:

S1: Chủ ngữ 1 (Đối tượng được so sánh)

S2: Chủ ngữ 2 (Đối tượng dùng để so sánh với đối tượng 1)

Lưu ý:

+ Một số tính từ/ trạng từ biến đổi đặc biệt khi sử dụng so sánh hơn.

Good/ well -> better

Bad/ badly -> worse

Much/ many -> more

a little/ little -> less

far -> farther/ further

Từ vựng Tiếng Anh 8 Unit 2 (Global success): Life in the countryside

WORD

PRONUNCIATION

MEANING

catch (v)

/kætʃ/

đánh được, câu được (cá)

cattle (n)

/ˈkætl/

gia súc

combine harvester

/ˈkɒmbaɪn ˈhɑːvɪstə/

máy gặt đập liên hợp

crop (n)

/krɒp/

vụ, mùa

cultivate (v)

/ˈkʌltɪveɪt/

trồng trọt

dry (v)

/draɪ/

phơi khô, sấy khô

feed (v)

/fːd/

cho ăn

ferry (n)

/ˈferi/

phà

harvest (n, v)

/ˈhɑːvɪst/

vụ thu hoạch, vụ gặt, gặt hái, thu hoạch

herd (v)

/hɜːd/

chăn giữ vật nuôi

hospitable (adj)

/ˈhɒspɪtəbl/,

/hɒˈspɪtəbl/

mến khách, hiếu khách

lighthouse (n)

/ˈlaɪthaʊs/

đèn biển, hải đăng

load (v)

/ləʊd/

chất, chở

milk (v)

/mɪlk/

vắt sữa

orchard (n)

/ˈɔːtʃəd/

vườn cây ăn quả

paddy field (n)

/ˈpædi ˌfːld/

ruộng lúa

picturesque (adj)

/ˌpɪktʃəˈresk/

đẹp, hấp dẫn (phong cảnh)

plough (v)

/plaʊ/

cày (thửa ruộng)

speciality (n)

/ˌspeʃiˈæləti/

đặc sản

stretch (v)

/stretʃ/

kéo dài ra

unload (v)

/ˌʌnˈləʊd/

dỡ hàng

vast (adj)

/vɑːst/

rộng lớn, mênh mông, bao la

well-trained (adj)

/ˌwel ˈtreɪnd/

lành nghề, có tay nghề

Xem thêm các bài Ngữ pháp Tiếng Anh 8 sách Global Success hay, chi tiết tại:

Ngữ pháp Unit 3: Teenagers

Ngữ pháp Unit 4: Ethnic groups of Viet Nam

Ngữ pháp Unit 5: Our customs and traditions

Ngữ pháp Unit 6: Lifestyles

Ngữ pháp Unit 7: Environmental protection

1 5,656 07/06/2024


Xem thêm các chương trình khác: