Ngữ pháp Tiếng Anh 8 Unit 2 (Global Success): Life in the countryside
Với Ngữ pháp Tiếng Anh 8 Unit 2: Life in the countryside bộ sách Global Success giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh 8.
Ngữ pháp Tiếng Anh 8 Unit 2 (Global Success): Life in the countryside
I. Phân biệt trạng từ ngắn - trạng từ dài
- Trạng từ ngắn (Short adverbs) là trạng từ có một âm tiết
Ví dụ:
- hard, fast, near, far, right, wrong, ...
Trạng từ dài (Long adverbs) là trạng từ có 2 âm tiết trở lên.
Ví dụ:
- quickly, interestingly, tiredly, ...
II. So sánh hơn với trạng từ tiếng Anh
- So sánh hơn với trạng từ ngắn:
S1 + Adv- er + than + S2 Pronoun
Ví dụ: They work harder than I do.
- So sánh hơn với trạng từ dài:
S1 + more + adv + than + S2 Pronoun
Ví dụ: My friend did the test more carefully than I did.
Trong đó:
S1: Chủ ngữ 1 (Đối tượng được so sánh)
S2: Chủ ngữ 2 (Đối tượng dùng để so sánh với đối tượng 1)
Lưu ý:
+ Một số tính từ/ trạng từ biến đổi đặc biệt khi sử dụng so sánh hơn.
Good/ well -> better
Bad/ badly -> worse
Much/ many -> more
a little/ little -> less
far -> farther/ further
Từ vựng Tiếng Anh 8 Unit 2 (Global success): Life in the countryside
WORD |
PRONUNCIATION |
MEANING |
catch (v) |
/kætʃ/ |
đánh được, câu được (cá) |
cattle (n) |
/ˈkætl/ |
gia súc |
combine harvester |
/ˈkɒmbaɪn ˈhɑːvɪstə/ |
máy gặt đập liên hợp |
crop (n) |
/krɒp/ |
vụ, mùa |
cultivate (v) |
/ˈkʌltɪveɪt/ |
trồng trọt |
dry (v) |
/draɪ/ |
phơi khô, sấy khô |
feed (v) |
/fːd/ |
cho ăn |
ferry (n) |
/ˈferi/ |
phà |
harvest (n, v) |
/ˈhɑːvɪst/ |
vụ thu hoạch, vụ gặt, gặt hái, thu hoạch |
herd (v) |
/hɜːd/ |
chăn giữ vật nuôi |
hospitable (adj) |
/ˈhɒspɪtəbl/, /hɒˈspɪtəbl/ |
mến khách, hiếu khách |
lighthouse (n) |
/ˈlaɪthaʊs/ |
đèn biển, hải đăng |
load (v) |
/ləʊd/ |
chất, chở |
milk (v) |
/mɪlk/ |
vắt sữa |
orchard (n) |
/ˈɔːtʃəd/ |
vườn cây ăn quả |
paddy field (n) |
/ˈpædi ˌfːld/ |
ruộng lúa |
picturesque (adj) |
/ˌpɪktʃəˈresk/ |
đẹp, hấp dẫn (phong cảnh) |
plough (v) |
/plaʊ/ |
cày (thửa ruộng) |
speciality (n) |
/ˌspeʃiˈæləti/ |
đặc sản |
stretch (v) |
/stretʃ/ |
kéo dài ra |
unload (v) |
/ˌʌnˈləʊd/ |
dỡ hàng |
vast (adj) |
/vɑːst/ |
rộng lớn, mênh mông, bao la |
well-trained (adj) |
/ˌwel ˈtreɪnd/ |
lành nghề, có tay nghề |
Xem thêm các bài Ngữ pháp Tiếng Anh 8 sách Global Success hay, chi tiết tại:
Ngữ pháp Unit 4: Ethnic groups of Viet Nam
Xem thêm các chương trình khác:
- Soạn văn 8 Kết nối tri thức (hay nhất)
- Văn mẫu lớp 8 - Kết nối tri thức
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn 8 – Kết nối tri thức
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn lớp 8 – Kết nối tri thức
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 8 - Kết nối tri thức
- Giải SBT Ngữ văn 8 – Kết nối tri thức
- Giải Vở thực hành Ngữ văn 8 Kết nối tri thức | VTH Ngữ văn 8 Tập 1, Tập 2
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 8 – Kết nối tri thức
- Soạn văn 8 Kết nối tri thức (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 8 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Toán 8 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Toán 8 – Kết nối tri thức
- Vở thực hành Toán 8 Kết nối tri thức | Giải VTH Toán 8 Tập 1, Tập 2
- Chuyên đề dạy thêm Toán 8 cả 3 sách (2024 có đáp án)
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Khoa học tự nhiên 8 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Khoa học tự nhiên 8 – Kết nối tri thức
- Giải vth Khoa học tự nhiên 8 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Lịch sử 8 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Lịch sử 8 - Kết nối tri thức
- Giải sbt Lịch sử 8 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Địa lí 8 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Địa lí 8 - Kết nối tri thức
- Giải sbt Địa lí 8 – Kết nối tri thức
- Giải VTH Địa lí 8 Kết nối tri thức | Vở thực hành Địa lí 8
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Giáo dục công dân 8 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Giáo dục công dân 8 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Công nghệ 8 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Công nghệ 8 - Kết nối tri thức
- Giải sbt Công nghệ 8 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Tin học 8 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Tin học 8 - Kết nối tri thức
- Giải sbt Tin học 8 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 – Kết nối tri thức