Ngữ pháp Tiếng Anh 8 Unit 5 (Global Success): Our customs and traditions

Với Ngữ pháp Tiếng Anh 8 Unit 5: Our customs and traditions bộ sách Global Success giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh 8.

1 5,742 07/06/2024


Ngữ pháp Tiếng Anh 8 Unit 5 (Global Success): Our customs and traditions

1. Cách sử dụng mạo từ không xác định “A” và “An”

Dùng “a” hoặc “an” trước một danh từ đếm được số ít (singular nouns). Chúng có nghĩa là một. Chúng được dùng trong câu có tính khái quát hoặc đề cập đến một chủ thể chưa được đề cập từ trước.``

Dùng “an” với:

Mạo từ “an” được dùng trước từ bắt đầu bằng nguyên âm (trong cách phát âm, chứ không phải trong cách viết). Bao gồm:

- Các từ bắt đầu bàng các nguyên âm a, e, i, o, u

Ex: an aircraft, an empty glass, an object

- Một số từ bắt đầu bằng u, y

Ex: an uncle, an umbrella

- Một số từ bắt đầu bằng h câm

Ex: an heir, haft an hour

- Các từ mở đầu bằng một số chữ viết tắt

Ex: an S.O.S/ an M.P

Dùng “a” với:

- Dùng “a” trước các từ bắt đầu bằng một phụ âm. Chúng bao gồm các chữ cái còn lại và một số trường hợp bắt đầu bằng u, y, h

Ex: a house, a university, a home party, a heavy load, a uniform, a union, a year income,...

- Đứng trước một danh từ mở đầu bằng "uni", “eu” phải dùng "a"

Ex: a university, a uniform, a universal, a union, Europe,

2. Cách dùng mạo từ xác định “The”

- Dùng “the” trước một danh từ đã được xác định cụ thể về mặt tính chất, đặc điểm, vị trí hoặc đã được đề cập đến trước đó, hoặc những khái niệm phổ thông, ai cũng biết

Ex: The boy in the corner is my friend

(Cậu bé đứng ở góc đường là bạn tôi - Cả người nói và người nghe đều biết đó là “cậu bé” nào)

Sau đây là một số trường hợp sử dụng "the” và không sử dụng "the" thường gặp.

Có "The"

Không "The"

Dùng trước tên các đại dương, sông ngòi, biển, vịnh và các cụm hồ (số nhiều)

Ex: The Red Sea, the Atlantic Ocean, the Persian Gulf, the Great Lakes

Trước tên một hồ

Ex: Lake Geneva, Xuan Huong lake

Trước tên các dãy núi

Ex: The Rocky Mountains, The Everest Mountains

Trước tên một ngọn núi

Ex: Mount Vesuvius, Mount Langbiang

Trước tên những vật thể duy nhất trong vũ trụ hoặc trên thế giới

Ex: The earth, the moon, the sun

Trước tên các hành tinh hoặc các chòm sao

Ex: Venus, Mars

The schools, colleges, universities + of + danh từ riêng

Ex: The University of Florida

Trước tên các trường này nếu trước nó là một tên riêng

Ex: Stetson University, Dalat University

The + số thứ tự + danh từ

Ex: The third chapter (chương thứ ba)

Trước các danh từ đi cùng với một số đếm

Ex: Chapter three (chưowng ba) Word War One (Thế chiến thứ Nhất)

Trước tên các cuộc chiến tranh khu vực với điều kiện tên khu vực đó phải được tính từ hoá

Ex: The Korean War, The American Civil War (cuộc nội chiến Mỹ)

Trước tên các nước chỉ có một từ

Ex: China, France, Venezuela, Vietnam

Trước tên các nước có hai từ trở lên (ngoại trừ Great Britain)

Trước tên các nước mở đầu bằng New, một tính từ chỉ hướng:

Ex: The United States, The Central African Republic (Cộng hòa Trung Phi)

Ex: New Zealand, North Korean

Trước tên các nước được coi là một quần đảo hoặc một quần đảo

Ex: The Philippines, The Virgin Islands, The Hawaii

Trước tên các lục địa, tỉnh, tiểu bang, thành phố, quận, huyện:

Ex: Europe, Florida

Trước tên các tài liệu hoặc sự kiện lịch sử

Ex: The Constitution (Hiến pháp)

Trước tên bất kì môn thể thao nào

Ex: baseball, basketball

Từ vựng Tiếng Anh 8 Unit 5 (Global success): Our Customs and Traditions

WORD

PRONUNCIATION

MEANING

acrobatics (n)

/ˌækrəˈbætɪks/

xiếc, các động tác nhào lộn

admire (v)

/ədˈmaɪə/

khâm phục, ngưỡng mộ

bad spirit

/bæd ˈspɪrɪt/

điều xấu xa, tà ma

bamboo pole

/bæmˈbuː pəʊl/

cây nêu

carp (n)

/kɑːp/

con cá chép

coastal (adj)

/ˈkəʊstl/

thuộc miền ven biển, duyên hải

ceremony (n)

/ˈserəməni/

nghi thức, nghi lễ

chase away

/ʧeɪs əˈweɪ/

xua đuổi

contestant (n)

/kənˈtestənt/

thí sinh, người thi đấu

decorative (adj)

/ˈdekərətɪv/

có tính trang trí, để trang trí

family bonding

/ˌfæməli ˈbɒndɪŋ/

sự gắn kết tình cảm gia đình

family reunion

/ˌfæməli ˌriːˈjuːniən/

cuộc sum họp gia đình

festival goer

/ˈfestɪvl ˌɡəʊə/

người đi xem lễ hội

lantern (n)

/ˈlæntən/

đèn lồng

longevity (n)

/lɒnˈdʒevəti/

sự sống lâu, tuổi thọ

martial arts (n)

/ˌmɑːʃl ˈɑːts/

võ thuật

monk (n)

/mʌŋk/

nhà sư

offering (n)

/ˈɒfərɪŋ/

đồ thờ cúng

ornamental tree

/ˌɔːnəˈmentl triː/

cây cảnh

pray (v)

/preɪ/

cầu nguyện, lễ bái

release (v)

/rɪˈliːs/

thả

table manners (n)

/ˈteɪbl ˌmænəz/

phép tắc ăn uống

worship (v)

/ˈwɜːʃɪp/

thờ phụng, tôn kính, tôn sùng

young rice

/jʌŋ raɪs/

cốm

Xem thêm các bài Ngữ pháp Tiếng Anh 8 sách Global Success hay, chi tiết tại:

Ngữ pháp Unit 6: Lifestyles

Ngữ pháp Unit 7: Environmental protection

Ngữ pháp Unit 8: Shopping

Ngữ pháp Unit 9: Natural disasters

Ngữ pháp Unit 10: Communication In The Future

1 5,742 07/06/2024


Xem thêm các chương trình khác: