Ngữ pháp Tiếng Anh 8 Unit 5 (Global Success): Our customs and traditions
Với Ngữ pháp Tiếng Anh 8 Unit 5: Our customs and traditions bộ sách Global Success giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh 8.
Ngữ pháp Tiếng Anh 8 Unit 5 (Global Success): Our customs and traditions
1. Cách sử dụng mạo từ không xác định “A” và “An”
Dùng “a” hoặc “an” trước một danh từ đếm được số ít (singular nouns). Chúng có nghĩa là một. Chúng được dùng trong câu có tính khái quát hoặc đề cập đến một chủ thể chưa được đề cập từ trước.``
Dùng “an” với:
Mạo từ “an” được dùng trước từ bắt đầu bằng nguyên âm (trong cách phát âm, chứ không phải trong cách viết). Bao gồm:
- Các từ bắt đầu bàng các nguyên âm a, e, i, o, u
Ex: an aircraft, an empty glass, an object
- Một số từ bắt đầu bằng u, y
Ex: an uncle, an umbrella
- Một số từ bắt đầu bằng h câm
Ex: an heir, haft an hour
- Các từ mở đầu bằng một số chữ viết tắt
Ex: an S.O.S/ an M.P
Dùng “a” với:
- Dùng “a” trước các từ bắt đầu bằng một phụ âm. Chúng bao gồm các chữ cái còn lại và một số trường hợp bắt đầu bằng u, y, h
Ex: a house, a university, a home party, a heavy load, a uniform, a union, a year income,...
- Đứng trước một danh từ mở đầu bằng "uni", “eu” phải dùng "a"
Ex: a university, a uniform, a universal, a union, Europe,
2. Cách dùng mạo từ xác định “The”
- Dùng “the” trước một danh từ đã được xác định cụ thể về mặt tính chất, đặc điểm, vị trí hoặc đã được đề cập đến trước đó, hoặc những khái niệm phổ thông, ai cũng biết
Ex: The boy in the corner is my friend
(Cậu bé đứng ở góc đường là bạn tôi - Cả người nói và người nghe đều biết đó là “cậu bé” nào)
Sau đây là một số trường hợp sử dụng "the” và không sử dụng "the" thường gặp.
Có "The" |
Không "The" |
Dùng trước tên các đại dương, sông ngòi, biển, vịnh và các cụm hồ (số nhiều) Ex: The Red Sea, the Atlantic Ocean, the Persian Gulf, the Great Lakes |
Trước tên một hồ Ex: Lake Geneva, Xuan Huong lake |
Trước tên các dãy núi Ex: The Rocky Mountains, The Everest Mountains |
Trước tên một ngọn núi Ex: Mount Vesuvius, Mount Langbiang |
Trước tên những vật thể duy nhất trong vũ trụ hoặc trên thế giới Ex: The earth, the moon, the sun |
Trước tên các hành tinh hoặc các chòm sao
Ex: Venus, Mars |
The schools, colleges, universities + of + danh từ riêng Ex: The University of Florida |
Trước tên các trường này nếu trước nó là một tên riêng Ex: Stetson University, Dalat University |
The + số thứ tự + danh từ Ex: The third chapter (chương thứ ba) |
Trước các danh từ đi cùng với một số đếm Ex: Chapter three (chưowng ba) Word War One (Thế chiến thứ Nhất) |
Trước tên các cuộc chiến tranh khu vực với điều kiện tên khu vực đó phải được tính từ hoá Ex: The Korean War, The American Civil War (cuộc nội chiến Mỹ) |
Trước tên các nước chỉ có một từ
Ex: China, France, Venezuela, Vietnam |
Trước tên các nước có hai từ trở lên (ngoại trừ Great Britain) |
Trước tên các nước mở đầu bằng New, một tính từ chỉ hướng: |
Ex: The United States, The Central African Republic (Cộng hòa Trung Phi) |
Ex: New Zealand, North Korean |
Trước tên các nước được coi là một quần đảo hoặc một quần đảo Ex: The Philippines, The Virgin Islands, The Hawaii |
Trước tên các lục địa, tỉnh, tiểu bang, thành phố, quận, huyện: Ex: Europe, Florida |
Trước tên các tài liệu hoặc sự kiện lịch sử Ex: The Constitution (Hiến pháp) |
Trước tên bất kì môn thể thao nào Ex: baseball, basketball |
Từ vựng Tiếng Anh 8 Unit 5 (Global success): Our Customs and Traditions
WORD |
PRONUNCIATION |
MEANING |
acrobatics (n) |
/ˌækrəˈbætɪks/ |
xiếc, các động tác nhào lộn |
admire (v) |
/ədˈmaɪə/ |
khâm phục, ngưỡng mộ |
bad spirit |
/bæd ˈspɪrɪt/ |
điều xấu xa, tà ma |
bamboo pole |
/bæmˈbuː pəʊl/ |
cây nêu |
carp (n) |
/kɑːp/ |
con cá chép |
coastal (adj) |
/ˈkəʊstl/ |
thuộc miền ven biển, duyên hải |
ceremony (n) |
/ˈserəməni/ |
nghi thức, nghi lễ |
chase away |
/ʧeɪs əˈweɪ/ |
xua đuổi |
contestant (n) |
/kənˈtestənt/ |
thí sinh, người thi đấu |
decorative (adj) |
/ˈdekərətɪv/ |
có tính trang trí, để trang trí |
family bonding |
/ˌfæməli ˈbɒndɪŋ/ |
sự gắn kết tình cảm gia đình |
family reunion |
/ˌfæməli ˌriːˈjuːniən/ |
cuộc sum họp gia đình |
festival goer |
/ˈfestɪvl ˌɡəʊə/ |
người đi xem lễ hội |
lantern (n) |
/ˈlæntən/ |
đèn lồng |
longevity (n) |
/lɒnˈdʒevəti/ |
sự sống lâu, tuổi thọ |
martial arts (n) |
/ˌmɑːʃl ˈɑːts/ |
võ thuật |
monk (n) |
/mʌŋk/ |
nhà sư |
offering (n) |
/ˈɒfərɪŋ/ |
đồ thờ cúng |
ornamental tree |
/ˌɔːnəˈmentl triː/ |
cây cảnh |
pray (v) |
/preɪ/ |
cầu nguyện, lễ bái |
release (v) |
/rɪˈliːs/ |
thả |
table manners (n) |
/ˈteɪbl ˌmænəz/ |
phép tắc ăn uống |
worship (v) |
/ˈwɜːʃɪp/ |
thờ phụng, tôn kính, tôn sùng |
young rice |
/jʌŋ raɪs/ |
cốm |
Xem thêm các bài Ngữ pháp Tiếng Anh 8 sách Global Success hay, chi tiết tại:
Ngữ pháp Unit 7: Environmental protection
Xem thêm các chương trình khác:
- Soạn văn 8 Kết nối tri thức (hay nhất)
- Văn mẫu lớp 8 - Kết nối tri thức
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn 8 – Kết nối tri thức
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn lớp 8 – Kết nối tri thức
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 8 - Kết nối tri thức
- Giải SBT Ngữ văn 8 – Kết nối tri thức
- Giải Vở thực hành Ngữ văn 8 Kết nối tri thức | VTH Ngữ văn 8 Tập 1, Tập 2
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 8 – Kết nối tri thức
- Soạn văn 8 Kết nối tri thức (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 8 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Toán 8 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Toán 8 – Kết nối tri thức
- Vở thực hành Toán 8 Kết nối tri thức | Giải VTH Toán 8 Tập 1, Tập 2
- Chuyên đề dạy thêm Toán 8 cả 3 sách (2024 có đáp án)
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Khoa học tự nhiên 8 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Khoa học tự nhiên 8 – Kết nối tri thức
- Giải vth Khoa học tự nhiên 8 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Lịch sử 8 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Lịch sử 8 - Kết nối tri thức
- Giải sbt Lịch sử 8 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Địa lí 8 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Địa lí 8 - Kết nối tri thức
- Giải sbt Địa lí 8 – Kết nối tri thức
- Giải VTH Địa lí 8 Kết nối tri thức | Vở thực hành Địa lí 8
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Giáo dục công dân 8 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Giáo dục công dân 8 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Công nghệ 8 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Công nghệ 8 - Kết nối tri thức
- Giải sbt Công nghệ 8 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Tin học 8 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Tin học 8 - Kết nối tri thức
- Giải sbt Tin học 8 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 – Kết nối tri thức