Ngữ pháp Tiếng Anh 8 Unit 4 (Global Success): Ethnic groups of Viet Nam

Với Ngữ pháp Tiếng Anh 8 Unit 4: Ethnic groups of Viet Nam bộ sách Global Success giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh 8.

1 5,858 07/06/2024


Ngữ pháp Tiếng Anh 8 Unit 4 (Global Success): Ethnic groups of Viet Nam

I. Yes/ No questions - Wh questions

I.1. Câu hỏi dạng Yes/ No - Yes/ No Questions

Cấu trúc:

Trợ động từ (be, do, does, did) + chủ ngữ (S) + động từ +...?

Câu hỏi dạng Yes/ No Questions tức Câu hỏi Yes/ No, bởi vì với dạng câu hỏi này chỉ đòi hỏi trả lời Yes hoăc No.

Yes, s + trợ động từ/ to be.

No, s + trợ động từ/ to be + not.

Ex: Isn't Trang going to school today?

Hôm nay Trang không đi học phải không?

Yes, she is./ No, she isn't.

Vâng, đúng vậy./ Không, không phải.

I.2. Câu hỏi có từ để hỏi - Wh-questions

Khi chúng ta cần hỏi rõ ràng hơn và có câu trả lời cụ thể hơn ta dùng câu hỏi với các từ hỏi.

Cấu trúc:

Từ để hỏi + trợ động từ + chủ ngữ +...?

Ex: What is this? Cái gì đây? hoặc Đấy là cái gì?

Where do you live? Anh sống ở đâu?

Các từ để hỏi tiếng Anh cơ bản

  • How: Dùng để hỏi về phương tiện đi lại
  • When: Dùng để hỏi về thời gian
  • Where: Dùng để hỏi về nơi chốn/ địa điểm
  • Why: Dùng để hỏi về lí do
  • How much: Dùng để hỏi với danh từ không đếm được
  • How many: Dùng để hỏi với danh từ đếm được
  • How old: Dùng để hỏi tuổi
  • How often: Dùng để hỏi về tần suất
  • How long: Dùng để hỏi về thời lượng của hành động
  • How far: Dùng để hỏi về khoảng cách
  • How + adj: Dùng để hỏi về tính chất

II. Danh từ đếm được & Danh từ không đếm được tiếng Anh

II.1. Danh từ đếm được - Countable nouns

- là những danh từ chỉ sự vật tồn tại độc lập riêng lẻ, có thể đếm được, có thể sử dụng với số đếm đi liền đằng trước từ đó.

Ví dụ: an apple; five books;

- Danh từ đếm được có hai loại hình thái, được phân loại thành danh từ số ít và danh từ số nhiều. Danh từ số ít thường được chuyển sang dạng số nhiều bằng cách thêm “s” hoặc “es” vào tận cùng của danh từ, hoặc có một số trường hợp bất quy tắc.

- Bảng danh từ đếm được bất quy tắc

Danh từ số ít Danh từ số nhiều Nghĩa của từ
man men đàn ông
woman women phụ nữ
child children đứa trẻ
sheep sheep đàn cừu
tooth teeth răng
foot feet bàn chân
bacterium bacteria vi khuẩn
fish fish

II.2. Danh từ không đếm được - Uncountable nouns

- là những danh từ chỉ những sự vật, hiện tượng mà chúng ta không thể sử dụng với số đếm. Danh từ không đếm được số nhiều thường để chỉ những chất liệu không đếm được hoặc danh từ chỉ sự vật, hiện tượng trừu tượng.

Ví dụ: land; water;

- Những danh từ không đếm được được chia làm 5 nhóm điển hình như sau:

  • Danh từ chỉ đồ ăn: food (đồ ăn), meat (thịt), water (nước), rice (gạo), sugar (đường),..
  • Danh từ chỉ khái niệm trừu tượng: help (sự giúp đỡ), fun (niềm vui), information (thông tin), knowledge (kiến thức), patience (sự kiên trì),…
  • Danh từ chỉ lĩnh vực, môn học: mathematics (môn toán), ethics (đạo đức học), music (âm nhạc), history (lịch sử), grammar (ngữ pháp),…
  • Danh từ chỉ hiện tượng tự nhiên: thunder (sấm), snow (tuyết), heat (nhiệt độ), wind (gió), light (ánh sáng),…
  • Danh từ chỉ hoạt động: swimming (bơi), walking (đi bộ), reading (đọc), cooking (nấu ăn), sleeping (ngủ),…

Từ vựng Tiếng Anh 8 Unit 4 (Global success): Ethnic groups of Viet Nam

WORD

PRONUNCIATION

MEANING

communal house

/kəˈmjuːnl haʊs/

nhà rông, nhà sinh hoạt cộng đồng

costume (n)

/ˈkɒstjuːm/

trang phục

crop (n)

/krɒp/

vụ mùa, vụ trồng trọt

ethnic (adj) (group)

/ˈeθnɪk/ (/ɡruːp/)

(nhóm) dân tộc

feature (n)

/ˈfːtʃə/

nét, đặc điểm

flute (n)

/fluːt/

cái sáo (nhạc cụ)

folk (adj)

/fəʊk/

thuộc về dân gian, truyền thống

gong (n)

/ɡɒŋ/

cái cồng, cái chiêng

harvest (n)

/ˈhɑːvɪst/

vụ mùa

highland (n)

/ˈhaɪlənd/

vùng cao nguyên

livestock (n)

/ˈlaɪvstɒk/

gia súc

minority (n)

/maɪˈnɒrəti/

dân tộc thiểu số

overlook (v)

/ˌəʊvəˈlʊk/

nhìn ra, đối diện

post (n)

/pəʊst/

cột

raise (v)

/reɪz/

chăn nuôi

soil (n)

/sɔɪl/

đất trồng

staircase (n)

/ˈsteəkeɪs/

cầu thang bộ

statue (n)

/ˈstætʃuː/

tượng

stilt house

/stɪlt haʊs/

nhà sàn

terraced (adj)

/ˈterəst/

có hình bậc thang

weave (v)

/wiːv/

dệt, đan, kết lại

wooden (adj)

/ˈwʊdn/

bằng gỗ

Xem thêm các bài Ngữ pháp Tiếng Anh 8 sách Global Success hay, chi tiết tại:

Ngữ pháp Unit 5: Our customs and traditions

Ngữ pháp Unit 6: Lifestyles

Ngữ pháp Unit 7: Environmental protection

Ngữ pháp Unit 8: Shopping

Ngữ pháp Unit 9: Natural disasters

1 5,858 07/06/2024


Xem thêm các chương trình khác: