Ngữ pháp Tiếng Anh 6 Unit 6 (Friends Plus): Sports

Với Ngữ pháp Tiếng Anh 6 Unit 6: Sports bộ sách Friends Plus giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh 6.

1 970 10/06/2024


Ngữ pháp Tiếng Anh 6 Unit 6 (Friends Plus): Sports

1. “there was(n’t), there were(n’t)”

- Chúng ta sử dụng there was/ there wasn’t với danh từ số ít / số nhiều.

Ví dụ: There was an exciting player in the volleyball team.

(Có một cầu thủ hào hứng trong đội bóng chuyền.)

- Chúng ta sử dụng there were/ there weren’t với danh từ số nhiều số ít.

Ví dụ: There weren't any messages.

(Không có bất kỳ tin nhắn nào.)

2. Past simple: affirmative

Cấu trúc: S + Ved/ V bất quy tắc.

Ví dụ: I competed in the Olympics. (Tôi đã thi đấu ở Thế vận hội.)

3. Cách chia động từ ở thì quá khứ đơn

a. Ta thêm “-ed” vào sau động từ không phải động từ bất quy tắc

Ví dụ: watch – watched

b. Động từ tận cùng là “e” ta chỉ cần cộng thêm “d”

Ví dụ: type – typed

c. Động từ có MỘT âm tiết, tận cùng là MỘT phụ âm, trước phụ âm là MỘT nguyên âm, ta nhân đôi phụ âm cuối rồi thêm “ed”

Ví dụ: stop – stopped

d. Động từ tận cùng là “y”

- Nếu trước “y” là MỘT nguyên âm ta cộng thêm “ed”. Ví dụ: play – played

- Nếu trước “y” là phụ âm ta đổi “y” thành “i + ed”. Ví dụ: cry – cried

Từ vựng Tiếng Anh 6 Unit 6 (Friends Plus): Sports

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

athlete

n

/ˈæθ.liːt/

vận động viên điền kinh

athletics

n

/æθˈlet.ɪks/

môn điền kinh

battle

n

/ˈbæt.əl/

trận đánh, chiến trận

break a record

v

/breɪk ə ˈrek.ɔːd/

phá kỉ lục

brilliant

adj

/ˈbrɪl.jənt/

kiệt xuất, tuyệt vời

bronze medal

n

/brɒnz ˈmed.əl/

huy chương đồng

career

n

/kəˈrɪər/

sự nghiệp

champion

n

/ˈtʃæm.pi.ən/

nhà vô địch

compete

v

/kəmˈpiːt/

thi đấu

competitor

n

/kəmˈpet.ɪ.tər/

đấu thủ

event

n

/ɪˈvent/

môn thi đấu

gold medal

n

/ˌɡəʊld ˈmed.əl/

huy chương vàng

gymnastics

n

/dʒɪmˈnæs.tɪks/

môn thể dục dụng cụ

marathon

n

/ˈmær.ə.θən/

cuộc chạy đua đường dài

medallist

n

/ˈmed.əl.ɪst/

người được tặng thưởng huy chương

messenger

n

/ˈmes.ɪn.dʒər/

sứ giả

moment

n

/ˈməʊ.mənt/

khoảnh khắc

rugby

n

/ˈrʌɡ.bi/

môn bóng bầu dục

spectator

n

/spekˈteɪ.tər/

khán giả (xem thể thao)

sprint

n

/sprɪnt/

môn chạy nước rút

war

n

/wɔːr/

chiến tranh, cuộc chiến

wrestling

n

/ˈres.lɪŋ/

môn đấu vật

CULTURE

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

championship

n

/ˈtʃæm.pi.ən.ʃɪp/

giải vô địch

EXTRA LISTENING AND SPEAKING

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

action

n

/ˈæk.ʃən/

hành động

character

n

/ˈkær.ək.tər/

nhân vật

complicated

adj

/ˈkɒm.plɪ.keɪ.tɪd/

phức tạp

create

v

/kriˈeɪt/

tạo ra, sáng tạo

graphics

n

/ˈɡræf.ɪks/

đồ họa

simulation

n

/ˌsɪm.jəˈleɪ.ʃən/

sự giả vờ, sự bắt chước

strategy

n

/ˈstræt.ə.dʒi/

chiến lược

violent

adj

/ˈvaɪə.lənt/

dữ dội, mãnh liệt

Xem thêm các bài Ngữ pháp Tiếng Anh 6 sách Friends Plus hay, chi tiết tại:

Ngữ pháp Unit 3: Wild life

Ngữ pháp Unit 4: Learning world

Ngữ pháp Unit 5: Food and health

Ngữ pháp Unit 7: Growing up

Ngữ pháp Unit 8: Going away

1 970 10/06/2024


Xem thêm các chương trình khác: