Ngữ pháp Tiếng Anh 6 Unit 3 (Friends Plus): Wild life

Với Ngữ pháp Tiếng Anh 6 Unit 3: Wild life bộ sách Friends Plus giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh 6.

1 1,304 10/06/2024


Ngữ pháp Tiếng Anh 6 Unit 3 (Friends Plus): Wild life

1. Superlative adjectives

a. Tính từ ngắn: short adj + est

Ví dụ: the dullest, the slowest …..

b. Tính từ dài: the most + long adj

Ví dụ: the most beautiful, the most expensive ….

c. Các trường hợp bất quy tắc

bad – the worst (tệ nhất)

good – the best (tốt nhất)

far – the furthest/ the farthest (xa nhất)

2. “can” for ability

a. Cách dùng

“can” nghĩa là “có thể” dùng để diễn tả khả năng.

b. Cấu trúc:

- Khẳng định: S + can + Vinf. (…. có thể …….)

- Phủ định: S + cannot/ can’t + Vinf. (….. không thể ….)

- Nghi vấn: …. + S + can + Vinf ? (… có thể …. không?)

Ví dụ: She can dance. (Cô ấy có thể nhảy)

3. “might”

a. Cách dùng

Chúng ta sử dụng might khi chúng ta không biết điều gì đó có đúng hay không.

b. Cấu trúc

S + might + Vinf.

Ví dụ: We might see a bear in the national park.

(Chúng ta có thể nhìn thấy con gấu trong công viên quốc gia.)

Từ vựng Tiếng Anh 6 Unit 3 (Friends Plus):Wild life

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

adopt

v

/əˈdɒpt/

nhận làm con nuôi

amazing

adj

/əˈmeɪ.zɪŋ/

kinh ngạc

around

adv

/əˈraʊnd/

khoảng chừng, xấp xỉ

article

n

/ˈɑː.tɪ.kəl/

bài báo

become extinct

v.phrase

/bɪˈkʌm ɪkˈstɪŋkt/

tuyệt chủng

close-up

n

/ˈkləʊs.ʌp/

cận cảnh

common

adj

/ˈkɒm.ən/

phổ biến, chung chung

communicate

v

/kəˈmjuː.nɪ.keɪt/

giao tiếp

creature

n

/ˈkriː.tʃər/

sinh vật

danger

n

/ˈdeɪn.dʒər/

mối nguy hiểm

Delacour's Langur

n

/ˈdeləkɔːz ˈlæŋgər/

voọc đen mông trắng

dull

adj

/dʌl/

chán ngắt, buồn tẻ

leaflet

n

/ˈliː.flət/

tờ rơi quảng cáo

like

prep

/laɪk/

giống, giống như

national park

n

/ˌnæʃ.ən.əl ˈpɑːk/

công viên quốc gia

option

n

/ˈɒp.ʃən/

tùy chọn

pollution

n

/pəˈluː.ʃən/

sự ô nhiễm

protect

v

/prəˈtekt/

bảo vệ

rare

adj

/reər/

hiếm, ít có

situation

n

/ˌsɪtʃ.uˈeɪ.ʃən/

tình hình, hoàn cảnh

species

n

/ˈspiː.ʃiːz/

loài

such as

phrase

/sʌtʃ æz/

như là

survive

v

/səˈvaɪv/

sống sót

weird

adj

/wɪəd/

kì lạ, khác thường

weigh

v

/weɪ/

cân nặng

wildlife

n

/ˈwaɪld.laɪf/

động thực vật hoang dã

CLIL

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

amphibian

n

/æmˈfɪb.i.ən/

động vật lưỡng cư

backbone

n

/ˈbæk.bəʊn/

xương sống

cold-blooded

n

/ˌkəʊldˈblʌd.ɪd/

(động vật) máu lạnh

feather

n

/ˈfeð.ər/

lông vũ

fin

n

/fɪn/

vây (cá)

gill

n

/ɡɪl/

mang (cá)

lay eggs

v.phrase

/leɪ egz/

đẻ trứng

lung

n

/lʌŋ/

lá phổi

mammal

n

/ˈmæm.əl/

động vật có vú

reptile

n

/ˈrep.taɪl/

động vật bò sát

scale

n

/skeɪl/

vảy (cá, rắn)

vertebrate

n

/ˈvɜː.tɪ.brət/

động vật có xương sống

warm-blooded

n

/ˌwɔːmˈblʌd.ɪd/

(động vật) máu nóng

EXTRA LISTENING AND SPEAKING

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

aquarium

n

/əˈkweə.ri.əm/

viện hải dương học, công viên thủy sinh

shark

n

/ʃɑːk/

con cá mập

type

n

/taɪp/

loại, kiểu, nhóm

SONG

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

hedgehog

n

/ˈhedʒ.hɒɡ/

con nhím

starfish

n

/ˈstɑː.fɪʃ/

con sao biển

tame

adj

/teɪm/

thuần hóa, chế ngự

Xem thêm các bài Ngữ pháp Tiếng Anh 6 sách Friends Plus hay, chi tiết tại:

Ngữ pháp Unit 4: Learning world

Ngữ pháp Unit 5: Food and health

Ngữ pháp Unit 6: Sports

Ngữ pháp Unit 7: Growing up

Ngữ pháp Unit 8: Going away

1 1,304 10/06/2024


Xem thêm các chương trình khác: