Ngữ pháp Tiếng Anh 6 Unit 1 (Friends Plus): Towns and cities
Với Ngữ pháp Tiếng Anh 6 Unit 1: Towns and cities bộ sách Friends Plus giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh 6.
Ngữ pháp Tiếng Anh 6 Unit 1 (Friends Plus): Towns and cities
1. Is there/ Are there/ How many …?
a. Cấu trúc:
- Is there + a/ an + danh từ số ít, đếm được?: Có một … không?
- Are there + danh từ số nhiều?: Có … không?
- How many + danh từ số nhiều?: Có bao nhiêu…?
b. Ví dụ:
- Is there a dog here? – No, there isn’t.)
(Có một con chó ở đây à? – Không.)
- Are there any exciting places for young people? – Yes, there are.
(Có nơi nào thú vị cho thanh niên không? – Có.)
- How many people live in your town or city? – There are about 200,000 people.
(Có bao nhiêu người ở thị trấn hay thành phố của bạn? – Có khoảng 200,000 người.)
2. Definite and zero articles
Quy tắc:
- Chúng ta dùng “the” để nói về một thứ cụ thể.
- Chúng ta không sử dụng mạo từ để nói về các thứ nói chung.
Ví dụ:
- I go running in the park near my house. (Tôi đi chạy trong công viên gần nhà.)
- My dad likes cooking Ø Italian food. (Bố tôi thích nấu ăn món ăn Ý.)
Từ vựng Tiếng Anh 6 Unit 1 (Friends Plus): Towns and cities
Từ vựng |
Từ loại |
Phiên âm |
Nghĩa |
cabin |
n |
/ˈkæb.ɪn/ |
buồng nhỏ |
chef |
n |
/ʃef/ |
bếp trưởng |
climbing wall |
n |
/ˈklaɪ.mɪŋ ˌwɔːl/ |
tường leo (dùng cho môn leo núi trong nhà) |
cruise ship |
n |
/ˈkruːz ˌʃɪp/ |
tàu du lịch trên biển |
description |
n |
/dɪˈskrɪp.ʃən/ |
văn miêu tả |
flat |
n |
/flæt/ |
căn hộ |
modern |
adj |
/ˈmɒd.ən/ |
hiện đại |
monument |
n |
/ˈmɒn.jə.mənt/ |
đài tưởng niệm |
old part |
n |
/əʊld pɑːt/ |
khu phố cổ |
population |
n |
/ˌpɒp.jəˈleɪ.ʃən/ |
dân số |
square |
n |
/skweər/ |
quảng trường |
tourist |
n |
/ˈtʊə.rɪst/ |
du khách |
transport |
n |
/ˈtræn.spɔːt/ |
sự vận chuyển |
CLIL
Từ vựng |
Từ loại |
Phiên âm |
Nghĩa |
imaginary |
adv |
/ɪˈmædʒ.ɪ.nər.i/ |
tưởng tượng, không có thật |
legend |
n |
/ˈledʒ.ənd/ |
huyền thoại |
representation |
n |
/ˌrep.rɪ.zenˈteɪ.ʃən/ |
sự đại diện, sự tượng trưng |
scale |
n |
/skeɪl/ |
tỉ lệ (trên bản đồ) |
symbol |
n |
/ˈsɪm.bəl/ |
biểu tượng |
SONG
Từ vựng |
Từ loại |
Phiên âm |
Nghĩa |
coach |
n |
/kəʊtʃ/ |
huấn luyện viên |
fool |
n |
/fuːl/ |
người thiếu khôn ngoan |
waitress |
n |
/ˈweɪ.trəs/ |
nữ bồi bàn |
Xem thêm các bài Ngữ pháp Tiếng Anh 6 sách Friends Plus hay, chi tiết tại:
Ngữ pháp Unit 4: Learning world
Xem thêm các chương trình khác:
- Soạn văn lớp 6 (hay nhất) - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn lớp 6 (ngắn nhất) - Chân trời sáng tạo
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn 6 – Chân trời sáng tạo
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 6 – Chân trời sáng tạo
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn 6 - Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu lớp 6 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Địa Lí 6 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Địa Lí 6 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Địa Lí 6 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Lịch sử 6 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Lịch sử 6 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Lịch sử lớp 6 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk GDCD 6 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt GDCD 6 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết GDCD 6 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Công nghệ 6 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Công nghệ 6 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Công nghệ 6 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Khoa học tự nhiên 6 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Khoa học tự nhiên 6 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Toán 6 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Toán 6 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Toán 6 - Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề dạy thêm Toán 6 Chân trời sáng tạo (2024 có đáp án)