Ngữ pháp Tiếng Anh 6 Unit 5 (Friends Plus): Food and health

Với Ngữ pháp Tiếng Anh 6 Unit 5: Food and health bộ sách Friends Plus giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh 6.

1 1,182 10/06/2024


Ngữ pháp Tiếng Anh 6 Unit 5 (Friends Plus): Food and health

1. Countable and uncountable nouns

a. Danh từ đếm được (Countable noun)

- Danh từ đếm được là những danh từ chỉ sự vật tồn tại độc lập riêng lẻ, có thể đếm được, có thể sử dụng với số đếm đi liền đằng trước từ đó.

- Danh từ đếm được phân loại thành danh từ số ít và danh từ số nhiều.

Ví dụ: banana, egg …..

b. Danh từ không đếm được (Uncountable noun)

- Danh từ không đếm được là những danh từ chỉ những sự vật, hiện tượng mà chúng ta không thể sử dụng với số đếm.

- Danh từ không đếm được thường không có dạng số nhiều.

Ví dụ: water, milk, ….

2. Some, any, much, many, a lot of

a. Some

- "Some" (một số, một vài) được dùng với cả danh từ đếm được và không đếm được.

- Dùng "some" trong câu khẳng định, lời mời, đề nghị.

Ví dụ: I need some milk in my coffee. (Tôi cần một ít sữa cho cafe).

b. Any

- "Any" (một số, một vài) được dùng với danh từ đếm được và không đếm được.

- Dùng "any" trong câu phủ định, nghi vấn.

Ví dụ: Do you have any coffee? (Anh còn chút cafe nào không?)

c. Much

Much (nhiều) được dùng với danh từ không đếm được.

Ví dụ: How much milk do you want? (Bạn cần bao nhiêu sữa?)

d. Many

Many (nhiều) được dùng với danh từ đếm được.

Ví dụ: There are many books in the library. (Có nhiều sách trong thư viện.)

e. A lot of

A lot of (nhiều) được dùng với danh từ đếm được và không đếm được.

Ví dụ: A lot of people like football. (Nhiều người thích bóng đá.)

3. Should/ Shouldn’t

a. Cách dùng

- Đưa ra lời khuyên hay ý kiến.

- Diễn tả trách nhiệm và nhiệm vụ 1 cách lịch sự

- Diễn tả lời khuyên và đề xuất

b. Cấu trúc

S + should + Vinf. (….. nên …..)

S + shouldn’t + Vinf. (….. không nên ….)

Ví dụ: You shouldn't drink fizzy drinks. (Bạn không nên uống đồ uống có ga.)

Từ vựng Tiếng Anh 6 Unit 5 (Friends Plus): Food and Health

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

active

adj

/ˈæk.tɪv/

năng động, tích cực

blog

n

/blɒɡ/

nhật kí trên mạng

cent

n

/sent/

đồng xu Mĩ hoặc Châu Âu

chop

v

/tʃɒp/

chẻ ra

couch potato

n

/ˈkaʊtʃ pəˌteɪ.təʊ/

người nghiện truyền hình

dollar

n

/ˈdɒl.ər/

đồng đô la

enormuos

adj

/ɪˈnɔː.məs/

khổng lồ, đồ sộ

euro

n

/ˈjʊə.rəʊ/

đồng euro

finally

adv

/ˈfaɪ.nəl.i/

cuối cùng, rốt cuộc

fit

adj

/fɪt/

gọn gàng (cơ thể)

fizzy drink

n

/ˈfɪz.i drɪŋk/

đồ uống sủi bọt có ga

habit

n

/ˈhæb.ɪt/

thói quen

health

n

/helθ/

sức khỏe

healthy

adj

/ˈhel.θi/

khỏe mạnh

ingredient

n

/ɪnˈɡriː.di.ənt/

nguyên liệu

lamb

n

/læm/

thịt cừu non

lasagne

n

/ləˈzæn.jə/

món mì Ý lasagne

lifestyle

n

/ˈlaɪf.staɪl/

lối sống

main course

n

/ˌmeɪn ˈkɔːs/

món chính (trong một bữa ăn)

mind

v

/maɪnd/

bận tâm

mineral water

n

/ˈmɪn.ər.əl ˌwɔː.tər/

nước khoáng

nut

n

/nʌt/

quả hạch (các loại quả có vỏ cứng)

olive

n

/ˈɒl.ɪv/

quả ô-liu

pence

n

/pens/

đồng xu Anh

pepper

n

/ˈpep.ər/

quả ớt chuông

pound

n

/paʊnd/

đồng bảng Anh

serve

v

/sɜːv/

phục vụ

starer

n

/ˈstɑː.tər/

món khai vị

sumo wrestler

n

/ˈsuː.məʊ ˌres.lər/

đô vật su-mô (Nhật Bản)

tasty

adj

/ˈteɪ.sti/

ngon, vừa ăn

train

n

/treɪn/

huấn luyện

tuna

n

/ˈtʃuː.nə/

cá ngừ

typical

adj

/ˈtɪp.ɪ.kəl/

điển hình

unfit

adj

/ʌnˈfɪt/

không phù hợp

vegetarian

n

/ˌvedʒ.ɪˈteə.ri.ən/

người ăn chay

vending machine

n

/ˈven.dɪŋ ˌməˈʃiːn/

máy bán hàng tự động

vitamin

n

/ˈvɪt.ə.mɪn/

vi-ta-min

CLIL

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

carbohydrate

n

/ˌkɑː.bəʊˈhaɪ.dreɪt/

hiđratcacbon (chất bột đường)

disease

n

/dɪˈziːz/

bệnh tật

energy

n

/ˈen.ə.dʒi/

năng lượng

minerals

n

/ˈmɪn.ər.əlz/

khoáng chất

protein

n

/ˈprəʊ.tiːn/

chất đạm

EXTRA LISTENING AND SPEAKING

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

fruit salad

n

/ˌfruːt ˈsæl.əd

nộm hoa quả

gram

n

/ɡræm/

gam (đơn vị trọng lượng)

green bean

n

/ˌɡriːn ˈbiːn/

đậu que

SONG

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

delicious

adj

/dɪˈlɪʃ.əs/

ngon lành

Xem thêm các bài Ngữ pháp Tiếng Anh 6 sách Friends Plus hay, chi tiết tại:

Ngữ pháp Unit 3: Wild life

Ngữ pháp Unit 4: Learning world

Ngữ pháp Unit 6: Sports

Ngữ pháp Unit 7: Growing up

Ngữ pháp Unit 8: Going away

1 1,182 10/06/2024


Xem thêm các chương trình khác: