Ngữ pháp Tiếng Anh 6 Unit 4 (Friends Plus): Learning world

Với Ngữ pháp Tiếng Anh 6 Unit 4: Learning world bộ sách Friends Plus giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh 6.

1 1,016 10/06/2024


Ngữ pháp Tiếng Anh 6 Unit 4 (Friends Plus): Learning world

1. Present continuous: affirmative, negative and question

Thì hiện tại tiếp diễn nói về những sự việc đang xảy ra ở hiện tại.

Cấu trúc:

- Affirmative (Khẳng định): S + be + Ving.

- Negative (Phủ định): S + be + not + Ving.

- Question (Nghi vấn): …. + be + S + Ving?

Ví dụ: I'm watching the birds. (Tôi đang ngắm những chú chim.)

Quy tắc chính tả khi thêm “ing” vào động từ:

- Phần lớn các động từ chỉ cần thêm “ing”.

Ví dụ: eat – eating

- Các động từ kết thúc với “e” thì bỏ “e” thêm ‘ing”.

Ví dụ: move – moving

- Các động từ kết thúc với nguyên âm + phụ âm thì gấp đôi phụ âm rồi thêm “ing”.

Ví dụ: plan - planning

2. Present continuous and present simple

a. Cách dùng

Hiện tại đơn

Hiện tại tiếp diễn

Diễn tả một thói quen, một hành

động xảy ra thường xuyên lặp đi lặp

lại ở hiện tại.

Diễn tả một hành động đang xảy ra tại hiện tại.

b. Cấu trúc

HIỆN TẠI ĐƠN

HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

+

S + V(s/es)

Ex: He frequently plays tennis.

S + am/ is/ are + V-ing

Ex: The children are playing football now.

-

S + do/ does not + V-inf

Ex: She doesn’t usually play tennis.

S + am/ is/ are + not + V-ing

Ex: The children are not playing football

right now.

?

Do/ Does + S + V-inf?

Ex: Do you often play tennis?

Am/ Is/ Are + S + V-ing?

Ex: Are the children playing football at

present?

Từ vựng Tiếng Anh 6 Unit 4 (Friends Plus): Learning world

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

boarding school

n

/ˈbɔː.dɪŋ ˌskuːl/

trường nội trú

check

v

/tʃek/

kiểm tra

compulsory

adj

/kəmˈpʌl.sər.i/

bắt buộc

concentrate

v

/ˈkɒn.sən.treɪt/

tập trung

digital learning

n

/ˈdɪdʒ.ɪ.təl ˈlɜː.nɪŋ/

học tập bằng công nghệ số

genius

n

/ˈdʒiː.ni.əs/

thiên tài

grammar

n

/ˈɡræm.ər/

ngữ pháp

ICT

(Information and Communication Technology)

n

/ˌaɪ.siːˈtiː/

môn tin học

lottery

n

/ˈlɒt.ər.i/

trò chơi xổ số

medium-sized

adj

/ˈmiː.di.əm saɪzd/

cỡ vừa

mime

v

/maɪm/

diễn kịch câm

PE (Physical Education)

n

/ˌpiːˈiː/

môn Giáo dục thể chất

practical

adj

/ˈpræk.tɪ.kəl/

thực tế

practise

v

/ˈpræk.tɪs/

thực hành

private school

n

/ˌpraɪ.vət ˈskuːl/

trường tư thục

project

n

/ˈprɒdʒ.ekt/

dự án

secondary school

n

/ˈsek.ən.dri ˈskuːl/

trường trung học cơ sở

strict

adj

/strɪkt/

nghiêm khắc

textbook

n

/ˈtekst.bʊk/

sách giáo khoa

traditional

adj

/trəˈdɪʃ.ən.əl/

truyền thống

CULTURE

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

homeschooled

adj

/ˌhəʊmˈskuːld/

học tại nhà

lonely

adj

/ˈləʊn.li/

cô đơn, cô độc

negative

adj

/ˈneɡ.ə.tɪv/

tiêu cực

positive

adj

/ˈpɒz.ə.tɪv/

tích cực

speed

n

/spiːd/

tốc độ

work out

v.phrase

/wɜːk aʊt/

luyện tập thể dục

EXTRA LISTENING AND SPEAKING

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

folder

n

/ˈfəʊl.dər/

bìa kẹp hồ sơ

Xem thêm các bài Ngữ pháp Tiếng Anh 6 sách Friends Plus hay, chi tiết tại:

Ngữ pháp Unit 3: Wild life

Ngữ pháp Unit 5: Food and health

Ngữ pháp Unit 6: Sports

Ngữ pháp Unit 7: Growing up

Ngữ pháp Unit 8: Going away

1 1,016 10/06/2024


Xem thêm các chương trình khác: