Ngữ pháp Tiếng Anh 11 Unit 5 (Global success): Global Warming

Với Ngữ pháp Tiếng Anh 11 Unit 5: Global Warming bộ sách Global success giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh 11.

1 743 07/06/2024


Ngữ pháp Tiếng Anh 11 Unit 5 (Global success): Global Warming

LÝ THUYẾT VỀ HIỆN TẠI PHÂN TỪ VÀ QUÁ KHỨ PHÂN TỪ

Phân từ

Phân từ (Participle) - hay còn gọi là phân động từ là từ do động từ tạo ra và có đặc điểm như một tính từ

Các loại phân từ:

A. PHÂN TỪ HIỆN TẠI

Phân từ hiện tại hay còn gọi là hiện tại phân từ được tạo ra bằng cách thêm đuôi –ing vào phía sau động từ nguyên mẫu.

Ví dụ: write ⇒ writing

Cách dùng:

- Đi sau động từ “tobe” để tạo thành thì hiện tại tiếp diễn:

Ví dụ: She is listening to radio. (Cô ấy đang nghe đài).

- Sử dụng như một tính từ để bổ nghĩa cho danh từ:

Ví dụ: She told me an amusing story. (Cô ấy đã kể cho tôi nghe một câu chuyện vui)

- Thay thế, rút gọn mệnh đề:

+ Khi hai hành động có cùng chủ ngữ, xảy ra đồng thời hoặc hành động thứ 2 là một phần hoặc kết quả của hành động thứ nhất, ta có thể rút gọn như sau:

Ví dụ: Before I left, I sent an email for her. ⇒ Before leaving, I sent an email for her.

+ Rút gọn mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian:

Ví dụ: Because I fail the exam, I don’t want to come back home.

⇒ Failing the exam, I don’t want to come back home.

+ Rút gọn mệnh đề quan hệ:

Ví dụ: The boy who stands opposite us is a millionaire.

⇒ The boy standing opposite us is a millionaire.

- Sử dụng sau các động từ chỉ giác quan: smell, hear, taste, feel,…

Ví dụ: I feel uncomfortable seeing him. (Tôi cảm thấy khó chịu khi thấy anh ta)

- Sử dụng sau các động từ: catch (bắt gặp), find (thấy, bắt gặp), leave (để cho ai làm gì) với cấu trúc: Catch/find/leave + O + V.ing

Ví dụ: I find him dating with her. (Tôi bắt gặp anh ta đang hẹn hò với cô ấy)

- Sử dụng sau các động từ: go, spend, waste, be busy, come.

+ Go + Ving: nói đến các hoạt động

Ví dụ: go shopping (đi mua sắm), go fishing (câu cá),…

+ Spend/waste + time/money + V.ing: dành/tiêu tốn thời gian/tiền bạc làm gì

Ví dụ: I spent 10 dollars buying this shoes. (Tôi đã dành 10 đô la để mua đôi giày này).

+ Be busy + V.ing: bận rộn làm việc gì

Ví dụ: Jane is busy clean her house. (Jane đang bận dọn nhà).

- Sử dụng sau các liên từ: when, if, although, while, once

Ví dụ: Once working at the office, you don’t have to go out during office hours.

B. PHÂN TỪ QUÁ KHỨ

Phân từ quá khứ hay còn gọi là quá khứ phân từ được tạo ra bằng cách thêm đuôi –ed vào cuối động từ nguyên mẫu.

Ví dụ: watch ⇒ watched

Cách dùng:

- Đứng sau “tobe” để thành dạng bị động:

Ví dụ: The book was bought last week. (Quyển sách đã được mua vào tuần trước).

- Đứng sau have/had để tạo thành thì hiện tại hoàn thành hoặc quá khứ hoàn thành:

Ví dụ: I have studied English for 10 years. (Tôi học tiếng Anh đã được 10 năm).

- Sử dụng như một tính từ để chỉ cảm xúc của một người đối với sự vật, sự việc.

Ví dụ: I was surprised about the party. (Tôi đã ngạc nhiên về buổi tiệc này).

- Sử dụng như một tính từ hoặc trạng từ có nghĩa tương đương như bị động.

Ví dụ: The police find the stolen car. (Cảnh sát đang tìm cái xe bị mất).

- Rút gọn mệnh đề quan hệ ở thể bị động.

Ví dụ: Half of the people who were invited to the party left. ⇒ Half of the people invited to the party left. (Một nửa khách được mời đã về)

- Sử dụng trong các câu cầu khiến bị động:

Ví dụ: She gets the house repaired. (Cô ấy sai người sửa lại nhà)

C. PHÂN TỪ HOÀN THÀNH

Phân từ hoàn thành được tạo ra bằng cách kết hợp “having” và quá khứ phân từ.

Phân từ hoàn thành có chức năng là nhấn mạnh hành động xảy ra trước trong 2 hành động.

Ví dụ: After she had bought a new book, she came back home.

⇒ Having bought a new book, she came back home. (Sau khi mua quyển sách mới, cô ấy trở về nhà).

Từ vựng Tiếng Anh 11 Unit 5 (Global success): Global Warming

Từ vựng Từ loại Nghĩa tiếng Việt
absorb V thấm, hút
atmosphere N khí quyển
awareness N sự nhận thức, hiểu biết
ban N/V cấm, lệnh cấm
capture V lưu lại, giam giữ lại
catastrophic ADJ thảm họa
clean-up N sự dọn dẹp, làm sạch, tổng vệ sinh
climate change N biến đổi khí hậu
diversity N sự đa dạng
ecological ADJ thuộc vể sinh thái
ecosystem N hệ sinh thái
emission N sự phát (sáng), tỏa (nhiệt), xả (khí)
greenhouse gas N chất khí gây hiệu ứng nhà kính
heat -related ADJ có liên quan tới nhiệt
infectious ADJ lây nhiễm, lan truyền
lawmaker N người làm luật, nhà lập pháp
oil spill N tràn dầu

1 743 07/06/2024


Xem thêm các chương trình khác: