Ngữ pháp Tiếng Anh 11 Unit 3 (Global success): Cities of the future

Với Ngữ pháp Tiếng Anh 11 Unit 3: Cities of the future bộ sách Global success giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh 11.

1 1,134 07/06/2024


Ngữ pháp Tiếng Anh 11 Unit 3 (Global success): Cities of the future

I. Stative verbs/ State verbs (Động từ trạng thái)

- Action verbs: động từ chỉ hành động của chủ ngữ

- Stative verbs: động từ trạng thái, không chỉ hành động của chủ ngữ mà chỉ trạng thái của chủ ngữ. Động từ chỉ trạng thái thường không chia thể tiếp diễn

Động từ chỉ suy nghĩ, quan điểm

Động từ chỉ giác quan

Động từ chỉ cảm xúc

Động từ chỉ sự sở hữu

Động từ chỉ trạng thái khác

- know: biết

- understand: hiểu

- think: nghĩ

- believe: tin

- suppose: cho rằng

- doubt: nghi ngờ

- wish: ước

- agree: đồng ý

- disagree: không đồng ý

- mind: phiền, ngại

- guess: đoán

- remember: nhớ

- recall: nhớ

- forget: quên

- pretend: giả vờ

- recognize: nhận ra

- need: cần

- satisfy: làm hài lòng

- seem: dường như

- hear: nghe thấy

- sound: nghe có vẻ

- taste: có vị

- see: thấy

- look: trông có vẻ

- smell: có mùi

- recognise: nhận ra

- see: nhận thấy

- feel: cảm thấy

- sense: có cảm giác

- want: muốn

- like: thích

- hate: ghét

- need: cần

- love: yêu

- prefer: thích

- adore: đam mê

- appreciate: coi trọng

- envy: ghen tị

- detest: ghét

- dislike: ghét

- have: có

- possess: sở hữu

- belong: thuộc về

- own: sở hữu

- include: bao gồm

- contain: chứa

- exist: tồn tại

- fit: vừa

- be: thì, là, ở

- depend: phụ thuộc

- weigh: nặng

- contain: chứa

- involve: bao gồm

- lack: thiếu

- concern: bao gồm, liên quan

- matter: quan trọng, có ảnh hưởng

- resemble: giống

- Tuy nhiên, một số động từ trạng thái vẫn sử dụng thể tiếp diễn khi nó miêu tả 1 trạng thái tạm thời hoặc nó có chức năng như một động từ chỉ hành động trong 1 số ngữ cảnh nhất định.

Động từ

Động từ hành động (Action verbs)

Động từ trạng thái (State verbs)

think

think: xem xét, cân nhắc = consider

think: nghĩ rằng, tin là = believe

feel

feel: sờ, chạm vào,cảm thấy (nói về sức khỏe)

feel: nhận thấy/ cảm thấy

taste

taste: nếm

taste: có vị

smell

smell: ngửi

smell: có mùi

have

have: ăn, uống, tắm

have: có

see

see: gặp (meet), hẹn hò

see: xem xét, hiểu

look

look: nhìn

look: trông có vẻ

enjoy

enjoy: thưởng thức, tận hưởng

enjoy: thích

weigh

weigh: cân/ đo

Weigh: nặng, có trọng lượng

measure

measure: đo

measure: có kích thước bao nhiêu

expect

expect: mong chờ

expect: cho rằng, nghĩ rằng

turn

turn: rẽ

turn: trở nên

stay

stay: ở

stay: giữ, duy trì

appear

appear: xuất hiện

appear: dường như

be

be: thì, là, ở (trạng thái tạm thời)

Be: chỉ trạng thái vốn có

II. Linking verbs (Động từ nối)

1. Định nghĩa

- Động từ nối (Linking verbs) là các động từ dùng để diễn tả trạng thái / bản chất của chủ ngữ thay vì miêu tả hành động của chủ ngữ.

- Phía sau động từ nối là tính từ hoặc danh từ

2. Cấu trúc

S + LINKING VERBS + COMPLEMENT (ADJ/ N)

3. Những động từ nối thường gặp

be (thì, là, ở)

become (trở nên)

remain (vẫn)

stay (vẫn)

appear (dường như)

seem (dường như)

sound (nghe có vẻ)

taste (có vị)

feel (cảm thấy)

look (trông có vẻ)

smell (có mùi)

get (trở nên)

prove (tỏ ra)

grow (trở nên)

turn (trở nên)

III. Bài tập vận dụng

Complete the sentences below

1. John ____________ a great time on the beach now. (have)

2. She ____________ a large plot of land. (own)

3. Many people ____________ that he is a good man. (believe)

4. She ____________ the dentist. (see)

5. I ____________ what you mean. (see)

6. Mr. Thomas ____________ like a nice guy. (seem)

7. I ____________ of going to the party tonight. (think)

8. She ____________ amazing in this new dress! (look)

9. This thing ____________ awful. (smell)

Từ vựng Tiếng Anh 11 Unit 3 (Global success): Cities of the future

Từ mới

Phiên âm

Định nghĩa

1. aging population

/ˈeɪdʒɪŋ ˌpɒpjuˈleɪʃn/(n)

dân số già

2. authority

/ɔːˈθɒrəti/ (n)

nhà chức trách, thẩm quyền

3. city dweller

/ˈsɪti - ˈdwelə(r)/ (n)

người sống ờ đô thị, cư dân thành thị

4. compost

/ˈkɒmpɒst/ (n)

phân trộn

5. commercial space

/kəˈmɜːʃl speɪs/(n)

khu thương mại, chỗ buôn bán

6. detect

/dɪˈtekt/(v)

dò tìm, phát hiện ra

7. environmentally

/ɪnˌvaɪrənˈmentəli/ (adv)

với môi trường

8. generate

/ˈdʒenəreɪt/ (v)

phát, tạo ra

9. impact

/ˈɪmpækt/ (n)

ảnh hưởng

10. infrastructure

/ˈɪnfrəstrʌktʃə(r)/ (n)

cơ sở hạ tầng

11. inhabitant

/ɪnˈhæbɪtənt/ (n)

cư dân, người cư trú

12. liveable

/ˈlɪvəbl/ (a)

sống được

13. optimistic

/ˌɒptɪˈmɪstɪk/ (adj)

lạc quan

14. overcrowded

/ˌəʊvəˈkraʊdɪd/ (adj)

chật ních, đông nghẹt

15. pessimistic

/ˌpesɪˈmɪstɪk/ (adj)

bi quan

16. quality of life

(n)

chất lượng sống

17. renewable

/rɪˈnjuːəbl/ (adj)

có thể tái tạo lại

18. sensor

/ˈsensə(r)/ (n)

thiết bị cảm biến

19. sustainable

/səˈsteɪnəbl/ (adj)

không gây hại cho môi trường, có tính bển vững

20. solar energy

/ˈsəʊlə(r) ˈenədʒi/ (n)

năng lượng mặt trời

21. solar panel

/ˈsəʊlə(r) ˈpænl/ (n)

tấm pin năng lượng mặt trời

22. upgrade

/ˈʌpɡreɪd/ (v)

nâng cấp

23. urban

/ˈɜːbən/ (adj)

thuộc về đô thị

24. urban planner

/ˈɜːbən ˈplænə(r)/ (n)

người/ chuyên gia quy hoạch đô thị

25. warning

/ˈwɔːnɪŋ/ (n)

lời cảnh cáo

26. wastewater

/ˈweɪstwɔːtə(r)/ (n)

nước thải

1 1,134 07/06/2024


Xem thêm các chương trình khác: