Ngữ pháp Tiếng Anh 11 Unit 1 (Global success): A long and healthy life

Với Ngữ pháp Tiếng Anh 11 Unit 1: A long and healthy life bộ sách Global success giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh 11.

1 1,828 07/06/2024


Ngữ pháp Tiếng Anh 11 Unit 1 (Global success): A long and healthy life

I. Quá khứ đơn - Simple past

1. Với động từ “tobe”

(+) S + was/ were + 0

(-) S + wasn’t/ weren’t + 0

(?) Was/ Were + S + O?

2. Với động từ thường

(+) S+ Ved

(-) S + didn’t + V + 0

(?) Did + S + V + O?

3. Cách sử dụng

- Diễn tả hành động đã xảy ra và chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ.

Eg: I traveled to Nha Trang yesterday.

- Diễn tả một chuỗi các hành động liên tiếp xảy ra trong quá khứ

Eg: I came back home, had dinner and watched TV.

4. Cách thêm đuôi “ed”

- Hầu hết động từ được thêm “ed” để biến thành động từ thể quá khứ.

- Một vài động từ tận cùng “y” trước “y” là một phụ âm thì bỏ “y” thêm “ied”

Eg: study => sudied

- Một vài động từ tận cùng “y” trước “y” là một nguyên âm thì thêm “ed”

Eg: play => played

- Một vài động từ tận cùng là một phụ âm, trước đó là một nguyên âm thì nhân đôi phụ âm thêm “ed”

Eg: plan => planned

II. Hiện tại hoàn thành - Present perfect

1. Cấu trúc

(+) S + have/ has + PII

(-) S + haven’t/ hasn’t + PII

(?) Have/ Has + S + PII?

2. Cách sử dụng

- Diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại hoặc liên quan đến hiện tại.

Eg: I have lost the wallet yesterday

- Diễn tả hành động lặp đi lặp lại nhiều lần trong quá khứ

Eg: I have read this book many times

- Diễn tả một kinh nghiệm cho tới thời điểm hiện tại

Eg: This is the most delicious dish I have ever eaten

III. Bài tập Unit 1

I. Find the word which has a different sound in the part underlined

1. A. nurse

B. films

C. stops

D. coughs

2. A. China

B. Latin

C. skin

D. pronunciation

3. A. language

B. program

C. England

D. applicant

4. A. vision

B. boost

C. cholesterol

D. support

Đáp án

1. A

2. A

3. C

4. A

II/ Choose the word which has a different stress pattern from the others.

1. A. happen

B. visit

C. travel

D. develop

2. A. inform

B. appeal

C. attempt

D. hesitate

3. A. interview

B. appropriate

C. employ

D. describe

Đáp án

1. D

2. D

3. A

III/ Choose the correct words in brackets to complete the sentences.

1. Antibacterial / Meditation takes many forms, but its core is the ability to control the mind and quieten it down.

2. Learning is the most fundamental brain workout / cholesterol-free - and the more you do it, the more you'll benefit.

3. Research for more recent periods shows a surprising and continuing improvement in life expectancy / oil-free among those aged 80 or above.

4. Many individuals through the ages realised there was a very important link between health, exercise, fitness, meditation, intelligence and longevity / anti-glare.

5. A research suggests that Tai Chi may also slow ageing / fat-free by boosting a certain type of stem cell.

Đáp án

1. Antibacterial / Meditation takes many forms, but its core is the ability to control the mind and quieten it down.

2. Learning is the most fundamental brain workout / cholesterol-free - and the more you do it, the more you'll benefit.

3. Research for more recent periods shows a surprising and continuing improvement in life expectancy / oil-free among those aged 80 or above.

4. Many individuals through the ages realised there was a very important link between health, exercise, fitness, meditation, intelligence and longevity / anti-glare.

5. A research suggests that Tai Chi may also slow ageing / fat-free by boosting a certain type of stem cell.

Từ vựng Tiếng Anh 11 Unit 1 (Global success): A long and healthy life

Từ mới

Phiên âm

Định nghĩa

1. ageing process (n)

quá trình lão hóa

2. anti-ageing food (n)

thức ăn chống lão hóa

3. be attributed to

/əˈtrɪbjuːt/

quy cho

4. boost (v)

/buːst/

đẩy mạnh, nâng lên

5. consume (v)

/kənˈsjuːm

tiêu thụ

6. consumption (n)

/kənˈsʌmpʃn/

sự tiêu thụ

7. diet (n)

/ˈdaɪət/

chế độ ăn kiêng

8. dietary (a)

/ˈdaɪətəri/

thuộc chế độ ăn kiêng

9. go/be on a diet

đang thực hiện chế độ ăn kiêng

10. immune system (n)

/ɪˈmjuːn ˈsɪstəm/

hệ thống miễn dịch

11. life expectancy (n)

/laɪf ɪkˈspektənsi/

tuổi thọ trung bình

12. longevity (n)

/lɒnˈdʒevəti/

tuổi thọ

13. make sense to sb

làm cho ai đó hiểu rõ cái gì

14. meditation (n)

/ˌmedɪˈteɪʃn/

sự điều đình, sự hòa giải

15. natural remedy

/ˈnætʃrəl ˈremədi/

phương pháp trị liệu dựa vào thiên nhiên

16. nutrition (n)

/njuˈtrɪʃn/

sự dinh dưỡng

17. nutritious (a)

/njuˈtrɪʃəs/

có chất dinh dưỡng

18. obesity (n)

/əʊˈbiːsəti/

béo phì

19. prescription (n)

/prɪˈskrɪpʃn/

đơn thuốc, toa

20. prescription medicine (n)

/prɪˈskrɪpʃn - ˈmedsn/

thuốc do bác sĩ kê đơn

21. precaution (n)

/prɪˈkɔːʃn/

sự phòng ngừa, đề phòng

22. relieve (v)

/rɪˈliːv/

làm dịu đi, làm mất đi (cơn đau, …)

23. remedy (n) (+ for sth)

/ˈremədi/

phương thuốc, thuốc cứu chữa

24. stress-free (adj)

/stress - fri:/

không bị căng thẳng

25. workout (n)

/ˈwɜːkaʊt/

tập luyện

1 1,828 07/06/2024


Xem thêm các chương trình khác: