Ngữ pháp Tiếng Anh 11 Unit 2 (Global success): The generation gap

Với Ngữ pháp Tiếng Anh 11 Unit 2: The generation gap bộ sách Global success giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt môn Tiếng Anh 11.

1 1,440 07/06/2024


Ngữ pháp Tiếng Anh 11 Unit 2 (Global success): The generation gap

Modal Verbs: Must vs. Have to, Should vs. Ought to

I. Giới thiệu chung về động từ khuyết thiếu

1. Cách sử dụng

Động từ khuyết thiếu được dùng để nêu lên khả năng thực hiện hành động, sự bắt buộc, khả năng xảy ra của sự việc, vv.

2. Hình thức

- Theo sau chủ ngữ và đứng trước động từ nguyên thể không có “to”

- Không chia theo chủ ngữ (trừ trường hợp “have to”)

- Thêm “not” phía sau khi ở dạng phủ định (trừ trường hợp “have to”)

Ví dụ: I must go. (Tôi phải đi rồi.)

He should not disturb her now. (Anh ta không nên làm phiền cô ấy lúc này.)

II. So sánh must và have to

1. Dạng khẳng định

Must: Diễn tả sự cần thiết hay bắt buộc mang tính chủ quan (do người nói quyết định)

S+ must + V

Ví dụ: I must finish the exercises. (Tôi phải hoàn thành bài tập.)

Tình huống: I’m going to have a party. (Tôi có ý định đi dự tiệc.)

Have to: Diễn tả ý bắt buộc mang tính khách quan (do luật lệ, quy tắc hay người khác quyết định)

S+ have to/ has to/ had to/ ... + V

Ví dụ: I have to finish the exercises. (Tôi phải hoàn thành bài tập.)

Tình huống: Tomorrow is the deadline. (Ngày mai là hạn cuối.)

2. Dạng phủ định

Must not: Diễn tả ý cấm đoán

S+ must not (mustn't) + V

Ví dụ: You must not eat that. (Bạn không được phép ăn cái đó.)

Tình huống: It's already stale. (Nó đã bị thiu rồi.)

Not have to: Diễn tả ý không cần phải làm gì

S+ do not (don't)/ does not (doesn't) did not (didn't)/ will not (won't)/ ... + have to + V

Ví dụ: You do not have to eat that. (Bạn không cần phải ăn thứ đó.)

Tình huống: I can see you dislike that. (Mình có thể thấy rằng bạn không thích nó.)

III. So sánh should và ought to

1. Dạng thức

1.1 Dạng khẳng định:

S+ should + V

S+ ought to + V

Ví dụ: You should see a doctor if your cough gets worse. (Ông nên đi khám bác sĩ nếu bị ho nặng hơn.)

You ought to see a doctor if your cough gets worse. (Ông nên đi khám bác sĩ nếu bị ho nặng hơn.)

1.2 Dạng phủ định:

S+ should not (shouldn't) + V

S+ ought not to (oughtn't to) + V

Ví dụ: Mrs. Smith shouldn't keep complaining. (Bà Smith không nên tiếp tục phàn nàn nữa.)

Mrs. Smith oughtn't to keep complaining. (Bà Smith không nên tiếp tục phàn nàn nữa.)

Lưu ý: Dạng thức phủ định của “ought to” không được sử dụng phổ biến bằng dạng thức phủ định của “should”

1.3 Dạng nghi vấn:

Should +S+V

Ought + S + to + V

Ví dụ: Should we care about the environment? (Chúng ta có nên quan tâm tới môi trường không?)

Ought we to care about the environment? (Chúng ta có nên quan tâm tới môi trường không?)

Lưu ý: Dạng thức nghi vấn của “ought to” không được sử dụng phổ biến bằng dạng thức nghi vấn của “should”

2. Cách sử dụng

2.1 Điểm giống: Cả “should” và “ought to” được sử dụng khi hỏi và đưa ra lời khuyên hoặc gợi ý.

Ví dụ: You should learn English every day. (Bạn nên học tiếng Anh hàng ngày.)

You ought to learn English every day. (Bạn nên học tiếng Anh hàng ngày.)

2.2 Điểm khác: Giữa “should” và “ought to” có sự khác biệt nhỏ trong sắc thái của lời khuyên.

Should Ought to
Dùng cho lời khuyến mang tính chủ quan, thể hiện quan điểm cá nhân của người nói Dùng với những lời khuyên mang yếu tố khách quan, tức là có sự tác động của ngoại cảnh như luật lệ, bổn phận hay quy tắc
Ví dụ: Linda should go to bed early.(Linda nên đi ngủ sớm.) Ví dụ: Emily ought to finish the report by 10 a.m. (Emily nên hoàn thành bản báo cáo trước 10 giờ sáng.)

IV. Bài tập vận dụng

Complete the sentences using the given words.

mustn’t don’t have to should ought

1. You _____________ type your essay but if you want, you can do it.

2. I _______________ go home too late. My parents are very strict.

3. She is an expert adviser; thus, I think you _______________ to ask her for some advice.

4. You ________________ ask your teacher if you don't understand the lesson.

shouldn't have to ought not must

5. I ___________________ finish homework before going to class. My teacher is rather strict.

6. We __________________ show respect to our parents.

7. I think you __________________ stay up late because it is not good for your health.

8. If you want to help your friend, you _________________ to do her homework. Instead, you should show her how to do it by herself.

Từ vựng Tiếng Anh 11 Unit 2 (Global success): The generation gap

Từ mới Phiên âm Định nghĩa
1. afford /əˈfɔːd/(v) có khả năng chi trả
2. attitude /ˈætɪtjuːd/(n) thái độ
3. bless /bles/ (v) cầu nguyện
4. brand name /ˈbrænd neɪm/(n.phr) hàng hiệu
5. browse /braʊz/ (v) tìm kiếm thông tin trên mạng
6. burden /ˈbɜːdn/(n) gánh nặng
7. casual /ˈkæʒuəl/(a) thường, bình thường, thông thường
8. change one’s mind /tʃeɪndʒ - maɪnd/(idm) thay đổi quan điểm
9. childcare /ˈtʃaɪldkeə(r)/(n) việc chăm sóc con cái
10. comfortable /ˈkʌmftəbl/(a) thoải mái, dễ chịu
11. compassion /kəmˈpæʃn/(n) lòng thương, lòng trắc ẩn
12. conflict /ˈkɒnflɪkt/(n) xung đột
13. conservative /kənˈsɜːvətɪv/ (a) bảo thủ
14. control /kənˈtrəʊl/(v) kiểm soát
15. curfew /ˈkɜːfjuː/(n) hạn thời gian về nhà, lệnh giới nghiêm
16. current /ˈkʌrənt/ (a) ngày nay, hiện nay
17. disapproval /ˌdɪsəˈpruːvl/ (n) sự không tán thành, phản đối
18. dye /daɪ/ (v) nhuộm
19. elegant /ˈelɪɡənt/(a) thanh lịch, tao nhã
20. experienced /ɪkˈspɪəriənst/(a) có kinh nghiệm
21. extended family /ɪkˌstendɪd ˈfæməli/(n.p) gia đình đa thế hệ
22. extracurricular /ˌekstrə kəˈrɪkjələ(r)/(a) ngoại khóa, thuộc về ngoại khóa
23. fashionable /ˈfæʃnəbl/(a) thời trang, hợp mốt
24. financial /faɪˈnænʃl/ (a) thuộc về tài chính
25. flashy /ˈflæʃi/(a) diện, hào nhoáng
26. follow in one’s footstep theo bước, nối bước
27. forbid /fəˈbɪd/(v) cấm, ngăn cấm
28. force /fɔːs/(v) bắt buộc, buộc phải
29. frustrating /frʌˈstreɪtɪŋ/(a) gây khó chịu, bực mình
30. generation gap /dəˌdʒenəˈreɪʃn ɡæp/(n.p) khoảng cách giữa các thế hệ
31. hairstyle /ˈheəstaɪl/ (n) kiểu tóc
32. impose /ɪmˈpəʊz/(v) on somebody áp đặt lên ai đó
33. interact /ˌɪntərˈækt/(v) tương tác, giao tiếp
34. judge /dʒʌdʒ/(v) phán xét, đánh giá
35. junk food /ˈdʒʌŋk fuːd/(n.p) đồ ăn vặt
36. mature /məˈtʃʊə(r)/ (a) trưởng thành, chín chắn
37. multi-generational /ˌmʌlti -ˌdʒenəˈreɪʃənl/(a) đa thế hệ, nhiều thế hệ
38. norm /nɔːm/(n) sự chuẩn mực
39. nuclear family /ˌnjuːkliəˈfæməli/(n.p) gia đình hạt nhân
40. obey /əˈbeɪ/(v) vâng lời, tuân theo
41. objection /əbˈdʒekʃn/(n) sự phản đối, phản kháng
42. open –minded /ˌəʊpən ˈmaɪndɪd/(a) thoáng, cởi mở
43. outweigh /ˌaʊtˈweɪ/(v) vượt hơn hẳn, nhiều hơn
44. pierce /pɪəs/(v) xâu khuyên (tai, mũi,...)
45. prayer /preə(r)/ (n) lời cầu nguyện, lời thỉnh cầu
46. pressure /ˈpreʃə(r)/(n) áp lực, sự thúc bách
47. privacy /ˈprɪvəsi/(n) sự riêng tư
48. relaxation /ˌriːlækˈseɪʃn/ (n) sự nghỉ ngơi, giải trí
49. respect /rɪˈspekt/ (v) tôn trọng
50. respectful /rɪˈspektfl/ (a) có thái độ tôn trọng
51. responsible /rɪˈspɒnsəbl/ (a) có trách nhiệm
52. right /raɪt/(n) quyền, quyền lợi
53. rude /ruːd/ (a) thô lỗ, lố lăng
54. sibling /ˈsɪblɪŋ/ (n) anh/chị/em ruột
55. skinny (of clothes) /ˈskɪni/ (a) bó sát, ôm sát
56. soft drink /ˌsɒft ˈdrɪŋk/(n.phr) nước ngọt, nước uống có gas
57. spit /spɪt/ (v) khạc nhổ
58. state-owned /ˌsteɪt - /əʊnd/(adj) thuộc về nhà nước
59. studious (a) chăm chỉ, siêng năng
60. stuff /stʌf/ (n) thứ, món, đồ
61. swear /sweə(r)/ (v) thề, chửi thề
62. table manners /ˈteɪbl mænəz/ (n.p) cung cách
63. taste /teɪst/ (n) in thị hiếu về
64. tight /taɪt/ (a) bó sát, ôm sát
65. trend /trend/ (n) xu thế, xu hướng
66. upset /ʌpˈset/ (a) không vui, buồn chán, lo lắng, bối rối
67. value /ˈvæljuː/ (n) giá trị
68. viewpoint /ˈvjuːpɔɪnt/ (n) quan điểm
69. work out (phr.v) tìm ra

1 1,440 07/06/2024


Xem thêm các chương trình khác: