TOP 10 mẫu Lập thời gian biểu một ngày đi học của em (2024) SIÊU HAY

Lập thời gian biểu một ngày đi học của em lớp 2 gồm dàn ý và 10 bài văn mẫu hay nhất, chọn lọc giúp học sinh viết bài tập làm văn lớp 2 hay hơn.

1 568 lượt xem


Lập thời gian biểu một ngày đi học của em

Đề bài: Hãy lập thời gian biểu một ngày đi học của em

Dàn ý Lập thời gian biểu một ngày đi học của em

Ghi rõ thời gian cụ thể và công việc

Lập thời gian biểu một ngày đi học của em (mẫu 1)

Sáng

- 6 giờ 30 phút: thức dậy

- 6 giờ 35 phút – 6 giờ 50 phút: vệ sinh cá nhân

- 6 giờ 50 phút – 7 giờ 5 phút: ăn sáng

- 7 giờ 5 phút – 7 giờ 15 phút: thay quần áo

- 7 giờ 15 phút: đi học

Trưa

- 11 giờ: về nhà

- 11 giờ - 11 giờ 30 phút: xem ti vi

- 11 giờ 30 phút – 12 giờ: ăn trưa

- 12 giờ - 13 giờ 30 phút: ngủ trưa

- 13 giờ 30 phút: đi học

Chiều

- 17 giờ: đi học về

- 17 giờ - 18 giờ: đi đá bóng

- 18 giờ - 18 giờ 30 phút: tắm

- 18 giờ 30 phút – 19 giờ: xem ti vi

Lập thời gian biểu một ngày đi học của em (mẫu 2)

Sáng

6 giờ: Ngủ dậy

6 giờ 30 phút: Ăn sáng

7 giờ: Đi học

7 giờ 30 phút - 11 giờ 30 phút: Học bốn tiết ở trường

Trưa

11 giờ 30 phút - 12 giờ: Ăn trưa

12 giờ 15 phút - 14 giờ 30 phút: Ngủ trưa

Chiều

14 giờ 30 phút - 17 giờ: Học ba tiết ở trường

17 giờ: Tan học

Lập thời gian biểu một ngày đi học của em (mẫu 3)

Sáng

6 giờ: Ngủ dậy, vệ sinh cá nhân

6 giờ 15 phút: Tập thể dục

6 giờ 30 phút: Ăn sáng

7 giờ: Đến trường

7 giờ 30 phút - 11 giờ 30 phút: Học ở trường

Trưa

11 giờ 30 phút - 12 giờ: Ăn trưa

12 giờ 15 phút - 14 giờ 30 phút: Ngủ trưa

Chiều

14 giờ 30 phút - 17 giờ: Học ở trường

17 giờ: Tan học

Lập thời gian biểu một ngày đi học của em (mẫu 4)

Sáng

6 giờ 30 phút: Ngủ dậy, Vệ sinh cá nhân

6 giờ 45 phút - 7 giờ: Ăn sáng

7 giờ 15 phút: Đi học

7 giờ 30 phút - 11 giờ: Học các tiết ở trường

Trưa

11 giờ - 11 giờ 30 phút: Ăn trưa

12 giờ - 14 giờ: Ngủ trưa

Chiều

14 giờ - 17 giờ: Học các tiết ở trường

17 giờ: Tan học

Lập thời gian biểu một ngày đi học của em (mẫu 5)

Sáng

6 giờ - 6 giờ 30

6 giờ 30 - 7 giờ

7 giờ

Ngủ dậy, tập thể dục, vệ sinh cá nhân

Kiểm tra sách vở, ăn sáng

Đi học

(Thứ Bảy: học vẽ, Chủ nhật: thăm ông bà)

Chiều

17 giờ

17 giờ - 17 giờ 30

17 giờ 30 - 18 giờ

18 giờ - 18 giờ 30

Về nhà

Quét dọn nhà cửa

Cùng mẹ nấu cơm

Tắm gội

Tối

18 giờ 30 - 19 giờ

19 giờ - 20 giờ

20 giờ - 20 giờ 30

20 giờ 30 - 21 giờ

21 giờ

Ăn tối

Chơi, xem truyền hình

Chuẩn bị bài ngày mai

Vệ sinh cá nhân

Đi ngủ

Lập thời gian biểu một ngày đi học của em (mẫu 6)

6h: thức dậy, vào ngày Chủ Nhật sẽ là 7h.

Từ 6h-7h: ăn sáng, chủ nhật: 7h-8h.

Từ 7h-12h: đi học.

Từ 12h-13h: ăn và dọn bát.

Từ 13h-16h30 (17h30): đi học.

Từ 16h30-17h: tắm.

Từ 16h-17h30: nấu ăn (bà giúp).

Từ 17h30-17h45: đổ rác, dọn cơm.

Từ 17h45-18h45: ăn và dọn bát.

Từ 18h45-19h15: dọn nhà (giặt quần áo, gập quần áo, quét nhà, lau nhà, cọ nhà vệ sinh, chuẩn bị chỗ ngủ)

Từ 19h15-21h15: học và đọc sách

Từ 21h15-21h45: tự do

Từ 21h45-22h: vệ sinh cá nhân

Từ 22h: ngủ.

Lập thời gian biểu một ngày đi học của em (mẫu 7)

Buổi sáng:

7h: bắt đầu đi học

7h – 7h15: vệ sinh lớp học và chuẩn bị sách vở.

7h 15- 7h30: truy bài

7h 30 – 11h: học các môn theo thời khóa biểu

Buổi trưa:

11h – 11h30: ăn trưa

11h30 – 12h: vệ sinh cá nhân

12h – 13h: ngủ trưa

Buổi chiều:

13h – 13h15: chuẩn bị vào truy bài.

13h15- 13h30: truy bài

13h30- 17h: học theo thời khóa biểu.

17h: tan học.

17h45: tắm gội

Lập thời gian biểu một ngày đi học của em (mẫu 8)

18 giờ 20 phút: Ăn cơm

18 giờ 45 phút - 19 giờ: Nghỉ ngơi

19 giờ - 20 giờ 30 phút: Học bài

20 giờ 30 phút - 21 giờ 30 phút: Đọc sách

21 giờ 30 phút: Đi ngủ

Lập thời gian biểu một ngày đi học của em (mẫu 9)

Sáng

6 giờ: Ngủ dậy

6 giờ 30 phút: Ăn sáng

7 giờ: Đi học

7 giờ 30 phút – 11 giờ 30 phút: Học bốn tiết ở trường

Trưa

11 giờ 30 phút – 12 giờ: Ăn trưa

12 giờ 15 phút – 14 giờ 30 phút: Ngủ trưa

Chiều

14 giờ 30 phút – 17 giờ: Học ba tiết ở trường

17 giờ: Tan học

Lập thời gian biểu một ngày đi học của em (mẫu 10)

Sáng

6 giờ: Ngủ dậy, vệ sinh cá nhân

6 giờ 15 phút: Tập thể dục

6 giờ 30 phút: Ăn sáng

7 giờ: Đến trường

7 giờ 30 phút – 11 giờ 30 phút: Học ở trường

Trưa

11 giờ 30 phút – 12 giờ: Ăn trưa

12 giờ 15 phút – 14 giờ 30 phút: Ngủ trưa

Chiều

14 giờ 30 phút – 17 giờ: Học ở trường

17 giờ: Tan học

Xem thêm các bài tập làm văn lớp 2 Cánh diều chọn lọc, hay khác:

Viết về hoạt động của các bạn nhỏ trong bức tranh mà em thích

Viết thơ tặng hạt đỗ nảy mầm

Viết tin nhắn theo tình huống: Chủ nhật, bố mẹ về quê. Anh đi học vẽ

Viết về đồ vật, đồ chơi hình một loài chim

Thay lời chú chim nhỏ nhắn nhủ điều chim muốn nói với mọi người

1 568 lượt xem