Trang chủ Lớp 10 Toán Trắc nghiệm Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai (có đáp án)

Trắc nghiệm Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai (có đáp án)

Trắc nghiệm Toán 10 Bài 2: Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai

  • 256 lượt thi

  • 30 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Phương trình bx+1=a có nghiệm duy nhất khi:
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Hướng dẫn giải

Điều kiện:x1

Phương trình bx+1=a   1

ax+1=b

ax=ba   2

Phương trình (1) có nghiệm duy nhất

 phương trình (2) có nghiệm duy nhất khác -1

a0baa1a0baa

a0b0.


Câu 2:

Tập nghiệm của phương trình 2x+3x1=3xx1 là :
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Hướng dẫn giải

Điều kiện:x1

Phương trình

2x+3x1=3xx1

2xx1+3=3x

2x25x+3=0

x=1   lx=32  n

Vậy S=32.


Câu 3:

Tập nghiệm của phương trình m2+2x+3mx=2 trường hợp m0 là:
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Hướng dẫn giải

Điều kiện: x0

Phương trình thành m2+2x+3m=2x

m2x=3m

 m0 suy ra x=3m.


Câu 4:

 Tập hợp nghiệm của phương trình m2+2x+2mx=2  m0 là :
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Hướng dẫn giải

Điều kiện:x0

Phương trình

m2+2x+2mx=2

m2x=2mx=2m

Vậy S=2m.


Câu 5:

Phương trình xmx+1=x2x1  có nghiệm duy nhất khi :
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Hướng dẫn giải

Điều kiện: x1x1

Phương trình (1) thành

xmx+1=x2x1  1

xmx1=x2x+1

x2xmx+m=x2x2

Phương trình (1) có nghiệm duy nhất

 phương trình (2) có nghiệm duy nhất khác -1 và 1

m0m+2m1m+2m1m0m+2mm+2m

m020  ldm1m0m1


Câu 6:

Biết phương trình: x2+x+ax1=a (1) có nghiệm duy nhất và nghiệm đó là nghiệm nguyên. Vậy nghiệm đó là :
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Hướng dẫn giải

Điều kiện: x1

Phương trình (1) thành

x2+x+ax1=a

x23x+2+x+a=axa

x22+ax+2a+2=0    2

Phương trình (1) có nghiệm duy nhất

phương trình (2) có nghiệm duy nhất khác 1 hoặc phương trình (2) có 2 nghiệm phân biệt có một nghiệm bằng 1

a24a4=0a+10a24a4>0a+1=0

a=2+22a=222a=1

Với a=2+22 phương trình có nghiệm là x=2+2

Với a=222 phương trình có nghiệm là x=22

Với a=1 phương trình có nghiệm là x=0  nx=1  l.


Câu 7:

Tập nghiệm của phương trình:x2=3x5(1)  là tập hợp nào sau đây ?
 
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Hướng dẫn giải

Tập nghiệm của phương trình: |x−2|=|3x−5| (1) là tập hợp nào sau đây (ảnh 1)


Câu 8:

Phương trình 2x4+x1=0 có bao nhiêu nghiệm ?
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Hướng dẫn giải

Ta có

2x4+x1=0

2x4=0x1=0x=2x=1  vl

Suy ra S=.


Câu 9:

Tập nghiệm của phương trình  x12x3=3x+1x+1 (1) là :

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Hướng dẫn giải

Điều kiện:

2x30x+10x32x1

Phương trình (1) thành:

x+1x1=3x+12x3

TH1: x1

Phương trình thành:

x21=6x2+11x3

7x211x+2=0

x=11+6514  nx=116514  n

TH2: x<1

Phương trình thành

x2+1=6x2+11x3

5x211x+4=0

x=11+4110  lx=114110  l

Vậy S=11+6514;116514.


Câu 10:

Tập nghiệm của phương trình x24x2x2=x2 là :
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Hướng dẫn giải

Điều kiện: x>2

Ta có x24x2x2=x2

x24x2=x2

x25x=0x=0  lx=5  n

Vậy S=5.


Câu 11:

Cho x22m+1x+6m2x2=x2(1). Với m là bao nhiêu thì (1) có nghiệm duy nhất
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Hướng dẫn giải

Điều kiện x2>0x>2.

1x22m+3x+6m=0 (2), phương trình luôn có nghiệm là x=3 và x=2m, để phường trình (1)  có duy nhất 1 nghiệm thì 2m2m1


Câu 12:

Với giá trị nào của tham số a thì phương trình: x25x+4xa=0 có hai nghiệm phân biệt
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Hướng dẫn giải

Điều kiện: xa

Phương trình thành 

x25x+4=0xa=0x=4x=1x=a

Phương trình có 2 nghiệm phân biệt

1a<4.


Câu 13:

Số nghiệm của phương trình:x4x23x+2=0 là:
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Hướng dẫn giải

Điều kiện: x4

Phương trình thành

x4x23x+2=0

x=4  nx=1   lx=2  lx=4


Câu 14:

Phương trình x23x+mx1=0 (1) có 3 nghiệm phân biệt khi :
Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích:

Hướng dẫn giải

Phương trình

 x23x+mx1=0

x=1x23x+m=0  2

Phương trình (1) có 3 nghiệm phân biệt

phương trình (2) có hai nghiệm phân biệt khác 1

94m>013+m0m<94m2


Câu 15:

Cho phương trình: x22x+32+23mx22x+3+m26m=0. Tìm m để phương trình có nghiệm :
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Hướng dẫn giải

Đặt t=x22x+3  t2. Ta được phương trình t2+23mt+m26m=0  1

Δ/=m26m+9m2+6m=9 suy ra phương trình (1) luôn có hai nghiệm là t1=m6 và t2=m.

Theo yêu cầu bài toán ta suy ra phương trình (1) có nghiệm lớn hơn hoặc bằng 2

m62m2m2


Câu 16:

Tìm tất cả giá trị của m để phương trình: m2x=x2mx+22x có nghiệm dương:
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Hướng dẫn giải

Điều kiện x <2, với điều kiện này thì phương trình đã cho trở thành

x2+22m=0x2=2m2 phương trình đã cho có nghiệm dương khi và chỉ khi 0<2m2<41<m<3.


Câu 17:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của a để phương trình: x2x12+2x2x1+a=0 (1) có đúng 4 nghiệm.
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Hướng dẫn giải

Đặt t=x2x1

Phương trình (1) thành t2+2t+a=0 (2)

Phương trình (1) có đúng 4 nghiệm

 phương trình (2) có 2 nghiệm dương phân biệt

Δ>0S>0P>044a>02>0     vla>0

a


Câu 18:

Định m để phương trình :x2+1x22mx+1x+1+2m=0 có nghiệm :
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Hướng dẫn giải

Điều kiện x0

Đặt t=x+1x suy ra t2 hoặc t2. Phương trình đã cho trở thành t22mt1+2m=0, phương trình này luôn có hai nghiệm là t1=1;t2=2m1 . Theo yêu cầu bài toán ta suy ra 2m122m12m32m12


Câu 19:

Định k để phương trình: x2+4x24x2x+k1=0 có đúng hai nghiệm lớn hơn 1:
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Hướng dẫn lời giải

Ta có:

x2+4x24x2x+k1=0

x2x24x2x+k+3=01

Đặt t=x2x, phương trình trở thành t24t+k+3=0  2.

Nhận xét : với mỗi nghiệm t của phương trình (2) cho ta hai nghiệm trái dấu của phương trình (1).

Ta có : Δ=4k+1=1k.

Từ nhận xét trên, phương trình (1) có đúng hai nghiệm lớn hơn 1 khi và chỉ khi

1k>0122+1k.12<01221k.12<0

8<k<1


Câu 20:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình: 2x2+2x24m3x2+2x+12m=0 có đúng 3 nghiệm thuộc 3;0.
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Hướng dẫn giải

Ta có:

Δ=4m324.2.12m

=4m12

2x2+2x24m3x2+2x+12m=0

x2+2x=12         1x2+2x=2m1  2

1x2+2x12=0

x=2+623; 0x=2623; 0

2x+12=2m.Phương trình đã cho có 3 nghiệm thuộc đoạn 3; 0 khi phương trình (2) có hai nghiệm thuộc đoạn 3; 0

2m>031+2m0312m0

m>0m12m20<m12.

Không có giá trị nguyên nào của m thỏa mãn.


Câu 21:

Phương trình sau đây có bao nhiêu nghiệm âm: x6+2003x32005=0
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Hướng dẫn giải

Phương trình x6+2003x32005=0

 1.2005<0 suy ra phương trình có 2 nghiệm trái dấu

Suy ra có phương trình có một nghiệm âm.


Câu 22:

Cho phương trình ax4+bx2+c=0  1  a0. Đặt: Δ=b24ac, S=ba, P=ca Ta có (1) vô nghiệm khi và chỉ khi :
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Hướng dẫn giải

Đặt t=x2  t0

Phương trình (1) thành at2+bt+c=0   2

Phương trình (1) vô nghiệm

 phương trình (2) vô nghiệm hoặc phương trình (2) có 2 nghiệm cùng âm

Δ<0Δ0S<0P>0


Câu 23:

Phương trình x4+653x2+28+63=0 có bao nhiêu nghiệm ?
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Hướng dẫn giải

Ta có:

Δ=65324.2.8+63=42195863<0

Suy ra phương trình vô nghiệm.


Câu 24:

Phương trình x4221x2+322=0 có bao nhiêu nghiệm ?
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Hướng dẫn giải

Đặt t=x2  t0

Phương trình (1) thành :

t2221t+322=0(2)

Phương trình (2) có a.c=1322<0

Suy ra phương trình (2) có 2 nghiệm trái dấu

Suy ra phương trình (2) có 2 nghiệm phân biệt.


Câu 25:

Phương trình sau đây có bao nhiêu nghiệm âm: x42005x213=0
Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích:

Hướng dẫn giải

Đặt t=x2  t0

Phương trình (1) thành t22005t13=0 (1)

Phương trình (2) có a.c=1.(13)<0

Suy ra phương trình (2) có 2 nghiệm trái dấu

Ruy ra phương trình (1) có một nghiệm âm và một nghiệm dương.


Câu 26:

Phương trình :3x+2x+4=3 , có nghiệm là :
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Hướng dẫn giải

Trường hợp 1:x<2

Phương trình thành 3x2x4=3

3x=4x=43  l

Trường hợp 2:2x3

Phương trình thành :

3x+2x+4=3x=4  l

Trường hợp 3:x>3

Phương trình thành:

x3+2x+4=3

3x=2x=23(1)

Vậy S=.


Câu 27:

Phương trình: 2x4+x1=0 có bao nhiêu nghiệm ?
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Hướng dẫn giải

2x4+x1=0

2x4=0x1=0x=2x=1  vlx


Câu 29:

Phương trình: x+2+3x52x7=0, có nghiệm là :
Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích:

Hướng dẫn giải

Trường hợp 1:x2

Phương trình thành: 

x23x+5+2x7=0

2x=4x=2  n

Trường hợp 2: 2<x<53

Phương trình thành:  

x+23x+5+2x7=0

0x=0  ld suy ra 2<x<53

Trường hợp 3:53x72

Phương trình thành:

x+2+3x5+2x7=0

6x=10x=53  n

Trường hợp 4:x>72

Phương trình thành:

x+2+3x52x+7=0

6x=4x=23(1)

Vậy S=2;53.


Câu 30:

Phương trình x222x+32+x223x+4=34có nghiệm là :
Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích:

Hướng dẫn giải

TH1: x1

Phương trình thành:

x222x+32+x223x+4=34

x25x+194=0

x=5+62  lx=562  l

TH2: 1<x<2

Phương trình thành:

x22+2x32+x223x+4=34

x=74  n

TH3: 2x3

Phương trình thành:

x22+2x32x22+3x4=34

x2+5x254=0

x=52  n

TH4: x4

Phương trình thành:

x222x+32+x223x+4=34

x25x+194=0

x=5+62  lx=562  l


Bắt đầu thi ngay


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương