Bài tập Trắc nghiệm Unit 3 Vocabulary and Grammar
Bài tập Trắc nghiệm Unit 3 Vocabulary and Grammar
-
317 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
20 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
23/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
How long ____ Gerry?
Đáp án: D
Dịch: Bạn biết Gerry bao lâu rồi?
Câu 2:
12/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
How many times ____ New York?
Đáp án: B
Dịch: Charles đã đến thăm New York bao nhiêu lần?
Câu 3:
23/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
She ____ French words for hours, but she still doesn't remember all of them.
Đáp án: A
Dịch: Cô đã học từ tiếng Pháp trong nhiều giờ, nhưng cô vẫn không nhớ tất cả chúng.
Câu 4:
07/11/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
My father ____.
Đáp án A
Cấu trúc thì HTHT: S + have/has + (never) + PII
Dịch nghĩa: Bố tôi chưa bao giờ hút thuốc
Câu 5:
12/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Oh dear, the light ____ all night.
Đáp án: A
Dịch: Trời ơi, ánh sáng đã thiêu rụi cả đêm.
Câu 6:
02/11/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
The boy waved his hands to his mother, who was standing at the school gate, to ………….. her attention.
Đáp án A
attract (v) thu hút, hấp dẫn → attract someone’s attention: thu hút sự chú ý của ai
pull (v) kéo
follow (v) theo sau, nghe kịp, hiểu kịp
tempt (v) cám dỗ, quyến rũ, nhử, xúi giục
Dịch nghĩa: Cậu bé vẫy tay với mẹ, người đang đứng ở cổng trường, để thu hút sự chú ý của bà.
Câu 7:
12/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
He is one of the most ………. bosses I have ever worked with. He behaves rudely to not only me but also others in the staff.
Đáp án: B
Dịch: Ông ta là một trong những ông chủ bất lịch sự nhất mà tôi từng làm việc cùng. Anh ta cư xử thô lỗ với không chỉ tôi mà cả những người khác trong đội ngũ nhân viên.
Câu 8:
18/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
If a boss wants to have a well-qualified staff, he should have to pay his employees ……
Đáp án: B
Giải thích: Vị trí trống cần trạng từ
Dịch: Nếu một ông chủ muốn có một nhân viên có trình độ tốt, anh ta phải trả cho nhân viên của mình một cách thích hợp.
Câu 9:
14/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
I have never seen such a beautiful dress ……….. you before.
Đáp án: B
Dịch: Some of the participating schools have also decided to use green cleaning products, which are safer since they do not ……. harmful chemicals into the environment.
Câu 10:
20/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Some of the participating schools have also decided to use green cleaning products, which are safer since they do not ……. harmful chemicals into the environment.
Đáp án: B
Dịch: Một số trường tham gia cũng đã quyết định sử dụng các sản phẩm làm sạch xanh, an toàn hơn vì chúng không để các hóa chất độc hại ra môi trường.
Câu 11:
24/10/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underline word(s) in each of the following questions.
This is the instance where big, obvious non-verbal signals are appropriate.
Đáp án A
Ta có: “instance: trường hợp”
Xét về nghĩa, ta thấy các đáp án:
A. situation: tình huống, trường hợp
B. attention: sự chú ý
C. place: địa điểm
D. matter: vấn đề
Dịch nghĩa: “Đây là trường hợp mà các tín hiệu phi ngôn ngữ lớn, rõ ràng là phù hợp.”
Câu 12:
12/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underline word(s) in each of the following questions.
When you see your teacher approaching you, a slight wave to attract his attention is appropriate.
Đáp án: A
Giải thích: Approach = come nearer (tiếp cận)
Dịch: Khi bạn thấy giáo viên của bạn tiếp cận bạn, một làn sóng nhẹ để thu hút sự chú ý của anh ấy là phù hợp.
Câu 13:
18/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underline word(s) in each of the following questions.
Jonathan is brave enough to stop the man with a knife from hurting a little child.
Đáp án: B
Giải thích: Brave (dũng cảm) >< afraid (sợ sệt)
Dịch: Jonathan đủ can đảm để ngăn người đàn ông dùng dao làm tổn thương một đứa trẻ nhỏ.
Câu 14:
15/07/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underline word(s) in each of the following questions.
His career in the illicit drug trade ended with the police raid this morning.
Đáp án: D
Giải thích: Illicit (bất hợp pháp) >< legal (hợp pháp)
Dịch: Sự nghiệp của anh ta trong buôn bán ma túy bất hợp pháp đã kết thúc với cuộc đột kích của cảnh sát sáng nay.
Câu 15:
11/11/2024Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underline word(s) in each of the following questions.
Once you have been accepted as a pupil or student at the school or college, it's against the law for them to discriminate against you because of your religion or belief.
Đáp án A
judge (v) thẩm phán, đánh giá = discriminate against (v) phân biệt
neglect (v) lờ đi, phớt lờ, bỏ mặc
misinterpret (v) hiểu sai
expel (v) đuổi học
Dịch nghĩa: Khi bạn đã được chấp nhận là học sinh hoặc sinh viên tại trường hoặc cao đẳng, việc phân biệt đối xử với bạn vì tôn giáo hoặc niềm tin của bạn là vi phạm pháp luật.
Có thể bạn quan tâm
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 3 Phonetics and Speaking (261 lượt thi)
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 3 Vocabulary and Grammar (316 lượt thi)
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 3 Reading (316 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 3 - Từ Vựng có đáp án (305 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 3 - Ngữ pháp có đáp án (394 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 3 - Reading có đáp án (327 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 3 - Đề kiểm tra có đáp án (458 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Ngữ pháp có đáp án (2118 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 5 - Từ vựng có đáp án (1034 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Từ Vựng có đáp án (820 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 6 - Từ vựng có đáp án (752 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 4- Từ vựng có đáp án (589 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 4 - Đề kiểm tra có đáp án (576 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 6 - Reading có đáp án (573 lượt thi)
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 8 Reading (571 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 8 - Đề kiểm tra có đáp án (569 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 8 - Reading có đáp án (546 lượt thi)