Bài tập trắc nghiệm Unit 3 - Từ Vựng có đáp án
Bài tập trắc nghiệm Unit 3 - Từ Vựng có đáp án
-
305 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
12/09/2024Body language is a potent form of _______ communication.
Đáp án B
Xét về nghĩa và bối cảnh trong câu, ta thấy các đáp án:
A. verbal: ngôn ngữ
B. non-verbal: phi ngôn ngữ
C. tongue: lưỡi
D. oral: bằng miệng
Dịch nghĩa: “Ngôn ngữ cơ thể là một hình thức ngôn ngữ giao tiếp đặc trưng.”
Câu 2:
02/08/2024Our teacher often said, "Who knows the answer? _______ your hand.”
Đáp án C
rise (v) tăng lên
lift (v) nhấc lên
raise (v) nâng lên → raise your hand (v) giơ tay lên
heighten (v) tăng cường
Dịch nghĩa: Thầy giáo của chúng tôi thường nói: "Ai biết câu trả lời? Giơ tay lên."
Câu 3:
23/07/2024Tính từ “chế nhạo, mỉa mai” trong tiếng Anh là từ gì?
sarcastic (adj): chế nhạo, mỉa mai, châm biếm
marvelous (adj): kỳ diệu, phi thường
social (adj): thuộc về xã hội
Đáp án cần chọn là: B
Câu 4:
21/07/2024Find out the synonym of the underlined word from the options below
I didn't think his comments were very appropriate at the time.
correct (adj): đúng, chính xác
right (adj): phải, đúng
exact (adj): chính xác
suitable (adj): phù hợp
=>appropriate = suitable
=>I didn't think his comments were very suitable at the time.
Tạm dịch:Tôi không nghĩ những bình luận của anh ấy là phù hợp vào lúc này.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 5:
19/07/2024Find out the synonym of the underlined word from the options below
This is the instance where big, obvious non-verbal signals are appropriate.
situation (n): tình huống, tình hình
attention (n): sự chú ý
place (n): nơi chốn
matter (n): vấn đề
=>instance = situation
=>This is the situation where big, obvious non-verbal signals are appropriate.
Tạm dịch:Đây là tình huống mà những ký hiệu phi ngôn ngữ to, rõ ràng sẽ phù hợp hơn.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 6:
17/07/2024Find out the synonym of the underlined word from the options below
When you are in a restaurant, you can raise your hand slightly to show that youneed assistance.
bill (n): hóa đơn
menu (n): thực đơn
help (n): sự giúp đỡ, sự hỗ trợ
food (n): thức ăn, thực phẩm
=>assitance = help
=>When you are in a restaurant, you can raise your hand slightly to show that you need help.
Tạm dịch:Khi bạn đang ở trong một nhà hàng, bạn có thể giơ nhẹ tay để chỉ ra rằng bạn cần sự giúp đỡ.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 7:
14/07/2024Find out the synonym of the underlined word from the options below:
When you see your teacher approaching you, a slight wave to attract his attentionis appropriate.
come nearer to (v): đến gần hơn
catch sight of (v): nhìn thấy, bắt gặp
point at (v): chỉ tay
look (v): nhìn
=>approaching = coming nearer to
=>When you see your teacher coming nearer to you, a slight wave to attract his attention is appropriate.
Tạm dịch:Khi bạn thấy giáo viên đang đến gần mình, việc làm phù hợp là hãy vẫy tay nhẹ để thu hút sự chú ý của giáo viên đó.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 8:
25/10/2024She is a kind of woman who does not care much of work but generally _______ with colleagues for meals, movies or late nights at a club.
Đáp án B
suppose (v) giả định, cho rằng
socialize (v) giao lưu, hòa nhập xã hội
attend (v) tham dự, đi theo
discuss (v) thảo luận
Dịch nghĩa: Cô ấy là kiểu phụ nữ không quan tâm nhiều đến công việc, mà thường xuyên đi chơi với đồng nghiệp như ăn uống, xem phim hoặc đi chơi đêm ở câu lạc bộ.
Câu 9:
07/11/2024The boy waved his hands to his mother, who was standing at the school gate, to ___ her attention.
Đáp án A
attract (v) thu hút, hấp dẫn → attract someone’s attention: thu hút sự chú ý của ai
pull (v) kéo
follow (v) theo sau, nghe kịp, hiểu kịp
tempt (v) cám dỗ, quyến rũ, nhử, xúi giục
Dịch nghĩa: Cậu bé vẫy tay với mẹ, người đang đứng ở cổng trường, để thu hút sự chú ý của bà.
Câu 10:
12/11/2024If something _______ your attention or your eye, you notice it or become interested in it.
Đáp án C
Giải thích:
A. pays (v): trả
B. allows (v): cho phép
C. catches (v): bắt lấy, theo kịp
D. waves (v): vẫy tay
Cụm từ: catch one’s attention: thu hút sự chú ý của ai/ catch one's eye: thu hút, hấp dẫn ai
Dịch nghĩa: Nếu một thứ gì đó thu hút sự chú ý của bạn hoặc hấp dẫn bạn, bạn sẽ chú ý tới nó hoặc trở nên thích thú với nó.
Câu 11:
22/07/2024It is _______ not to say "Thank you" when you are given something.
rude (adj): thô lỗ
slight (adj): mỏng manh, nhẹ, không đáng kể
formal (adj): trang trọng
=>It is rude not to say "Thank you" when you are given something.
Tạm dịch: Thật là thô lỗ nếu không nói “Cảm ơn” khi bạn được nhận một thứ gì đó.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 12:
04/10/2024After a _______ hesitation, she began to speak with such a convincing voice.
Đáp án C
Ta có: "Slight: nhẹ, nhỏ, không đáng kể” rất phù hợp với "hesitation" (sự do dự), vì sự do dự thường là ngắn và nhẹ.
Dịch nghĩa: “Sau một chút do dự, cô bắt đầu nói với giọng nói đầy sức thuyết phục.”
Câu 13:
14/07/2024He is one of the most _______ bosses I have ever worked with. He behaves rudely to not only me but also others in the staff.
impolite (adj): bất lịch sự
attentive (adj): ân cần, chu đáo
communicative (adj): cởi mở, dễ truyền, hay lan truyền
=>He is one of the most impolite bosses I have ever worked with. He behaves rudely to not only me but also others in the staff.
Tạm dịch:Ông ta là một trong số những ông chủ bất lịch sự nhất mà tôi từng làm việc cùng. Ông ta cử xử một cách thô lỗ không chỉ với tôi mà còn với những nhân viên khác.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 14:
15/07/2024In many cultures, people signify their agreement by _______ their head.
raise (v): nâng, tăng
point (v): chỉ trỏ
nod (v): gật đầu
=>In many cultures, people signify their agreement by nodding their head.
Tạm dịch:Trong nhiều nền văn hóa, mọi người ký hiệu sự đồng tình bằng cách gật đầu.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 15:
04/12/2024There was a _______ tremble in her voice, which showed that she was very nervous at that time.
Đáp án A
slight (adj) nhẹ, qua loa, sơ sài; không đang kể, mong manh
slighted (v) coi thường, coi nhẹ, xem khinh
slightly (v) nhỏ; ở một mức độ không đáng kể
slightness (n) sự qua loa, sự sơ sài; sự không đáng kể
Từ cần điền là một tính từ bổ nghĩa cho danh từ ‘tremble’ đứng sau nó → Chọn A.
Dịch nghĩa: Giọng nói của cô ấy hơi run rẩy, cho thấy cô ấy rất lo lắng lúc đó.
Câu 16:
20/07/2024They started, as _________gatherings but they have become increasingly formalized in the last few years.
informally (adv): một cách thân mật, một cách không nghi thức
informalize (v): không nghi thức hóa, không trang trọng hóa
informality (n): tính không nghi thức, sự thân mật
Cần một tính từ đứng trước bổ nghĩa cho danh từ “gatherings” (sự tụ họp; cuộc hội họp)
=>They started, as informal gatherings but they have become increasingly formalized in the last few years.
Tạm dịch:Họ đã bắt đầu với tư cách là những lần tụ họp thân mật, nhưng trong một vài năm gần đây họ ngày càng trở nên nghi thức hóa.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 17:
14/07/2024Children who are isolated and lonely seem to have poor language and ________.
communication (n): sự giao tiếp, sự truyền đạt
communicative (adj): cởi mở, dễ truyền, hay lan truyền
communicator (n): người truyền tin, người truyền đạt
Liên từ “and” nối 2 từ cùng từ loại: “language” đứng trước là danh từ nên chỗ cần điền cũng phải là danh từ =>loại A & C
Xét về nghĩa thì từ "communicator" không phù hợp =>loại D
=>Children who are isolated and lonely seem to have poor language and communication.
Tạm dịch:Những trẻ em sống tách biệt và đơn độc dường như có khả năng ngôn ngữ và giao tiếp yếu kém.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 18:
21/10/2024The lecturer explained the problem very clearly and is always _______ in response to questions.
Đáp án B
Ta có: “is” – là động từ tobe => vị trí cần điền là một tính từ
Xét về nghĩa, ta thấy các đáp án:
A. attention (n): sự chú ý
B. attentive (adj): ân cần, chu đáo
C. attentively (adv): chăm chú
D. attentiveness (n): sự chăm chú
Dịch nghĩa: “Giảng viên giải thích vấn đề rất rõ ràng và luôn chú ý trả lời các câu hỏi.”
Câu 19:
11/10/2024If a boss wants to have a well-qualified staff, he should have to pay his employees _______.
Đáp án B
Ta có: “pay (v): trả tiền” => vị trí trống cần một trạng ngữ để bổ ngữ cho động từ.
Xét về nghĩa, ta thấy các đáp án:
A. appropriate (adj): phù hợp
B. appropriately (adv): một cách phù hợp
C. appropriation (n): sự phù hợp
D. appropriating (v): phù hợp
Dịch nghĩa: “Nếu một ông chủ muốn có một đội ngũ nhân viên có trình độ tốt, ông ấy nên trả lương cho nhân viên một cách phù hợp."
Câu 20:
17/10/2024Mr. Timpson's behaviour and comments on occasions were inappropriate and fell below the ________standards.
Đáp án B
accept (v) chấp nhận
acceptable (adj) thích hợp, có thể chấp nhận
acceptance (n) sự chấp nhận
accepting: chấp nhận
Từ cần điền là một tính từ đứng trước bổ nghĩa cho danh từ ‘standards’ đứng sau nó → Chọn B.
Dịch nghĩa: Hành vi và bình luận của ông Timpson đôi khi không phù hợp và không đạt được tiêu chuẩn chấp nhận.
Có thể bạn quan tâm
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 3 Phonetics and Speaking (260 lượt thi)
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 3 Vocabulary and Grammar (316 lượt thi)
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 3 Reading (316 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 3 - Từ Vựng có đáp án (304 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 3 - Ngữ pháp có đáp án (393 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 3 - Reading có đáp án (327 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 3 - Đề kiểm tra có đáp án (457 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Ngữ pháp có đáp án (2118 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 5 - Từ vựng có đáp án (1034 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Từ Vựng có đáp án (820 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 6 - Từ vựng có đáp án (752 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 4- Từ vựng có đáp án (588 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 4 - Đề kiểm tra có đáp án (576 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 6 - Reading có đáp án (573 lượt thi)
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 8 Reading (571 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 8 - Đề kiểm tra có đáp án (569 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 8 - Reading có đáp án (546 lượt thi)