Bài tập trắc nghiệm Unit 3 - Ngữ pháp có đáp án
Bài tập trắc nghiệm Unit 3 - Ngữ pháp có đáp án
-
384 lượt thi
-
25 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
22/07/2024Choose the best answer.
“I went to see him yesterday”, she said.
=>She said she ______ to him the day before.
Đại từ nhân xưng “I” ở câu trực tiếp phải đổi theo chủ ngữ của câu gián tiếp “she”.
Trạng từ “yesterday” đổi thành “the day before”
Công thức: S + said + S + had +Ved/V3
Tạm dịch: Cô ấy nói “ Tôi đi đến để gặp anh ấy ngày hôm qua”.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 2:
14/07/2024Choose the best answer.
“I don’t want to meet him again”, she said. =>She said she _______ to meet him again
Đại từ nhân xưng “I” ở câu trực tiếp phải đổi theo chủ ngữ của câu gián tiếp “she”.
Công thức: S + said + S + Ved/V2
Tạm dịch: Cô ấy nói “ Tôi không muốn gặp anh ấy 1 lần nữa”.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 3:
12/07/2024Choose the best answer.
He asked me _______ swim.
Đại từ nhân xưng “you” ở câu trực tiếp phải đổi theo tân ngữ của câu gián tiếp “me”. =>đổi thành “I”
Công thức: S + asked + O + if/ wether + S + could +V
=>He asked me if I could swim.
Tạm dịch: Anh ấy hỏi tôi “ Bạn có thể bơi không?”
Đáp án cần chọn là: D
Câu 4:
14/07/2024Choose the best answer.
Thu said all students _______ a meeting the following week.
next week =>the next week/ the following week/ the week after
=>Thu said all students would have a meeting the following week.
Tạm dịch:Thu nói rằng toàn thể sinh viên sẽ có một cuộc họp vào tuần tới.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 5:
22/07/2024Choose the best answer.
He asked me ______ that film.
Đại từ nhân xưng “you” ở câu trực tiếp phải đổi theo tân ngữ của câu gián tiếp “me”. =>đổi thành “I”
Công thức: S + asked + O + if + S + had+ Ved/V3
=>He asked me if I had ever seen that film.
Tạm dịch: Anh ấy hỏi tôi xem liệu tôi đã từng xem bộ phim đó chưa.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 6:
14/07/2024Choose the best answer.
She asked us ________ the next week.
Đại từ nhân xưng “you” ở câu trực tiếp phải đổi theo tân ngữ của câu gián tiếp “us”. =>đổi thành “We”
Trạng từ “next week” đổi thành “ the next week”
Công thức: S + asked + what + S + was/were going to +V
=>She asked us what we were going to do the next week.
Tạm dịch: Cô ấy hỏi chúng tôi “Bạn dự định làm gì vào tuần tới?”
Đáp án cần chọn là: C
Câu 7:
12/07/2024Choose the best answer.
“What time does John get up?”, he asked me.
=>He wanted to know___________.
Công thức: S + asked + what time + S + Ved/V2
=>He wanted to know what time John got up.
Tạm dịch: Anh ấy hỏi tôi “Mấy giờ John thức dậy?”
Đáp án cần chọn là: B
Câu 8:
17/07/2024Choose the best answer.
He wondered _______ there the next day.
Trạng từ “tomorrow” chuyển thành “the next day”.
Công thức: S + wondered + if/ whether + S + would + V
=>He wondered if/ whether he would be there the next day.
Tạm dịch: Anh ấy muốn biết “ Ngày mai Tom sẽ ở đây chứ?”
Đáp án cần chọn là: C
Câu 9:
14/07/2024Choose the best answer.
I asked him _______ to buy souvenirs.
Công thức: S + asked + O + where + S + Ved/V2
=>I asked him where the best place was to buy souvenirs
Tạm dịch: Tôi hỏi anh ấy “ Nơi nào là tốt nhất để mua đồ lưu niệm?”
Đáp án cần chọn là: A
Câu 10:
23/07/2024Choose the best answer.
She asked her boyfriend _________ best.
- Đối với dạng câu hỏi có từ để hỏi "wh-questions":
S + động từ tường thuật + (O) + wh- questions + clause
=>She asked her boyfriend which dress he liked best.
Tạm dịch:Cô ấy đã hỏi bạn trai mình xem anh ấy thích cái váy nào nhất.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 11:
22/07/2024Choose the best answer.
"If I were you, I would kept silent”, he said to me.
=>He advised me __________.
+ had better, ought to, should..
+ Why don't you + V?
+ If I were you, I'd (not) + V ..
khi tường thuật lại sẽ thành: S + advised + O + to-V (khuyên ai đó làm gì)
=>He advised me to keep silent.
Tạm dịch: Anh ấy nói “Nếu tôi là bạn, tôi sẽ giữ im lặng.”
Đáp án cần chọn là: D
Câu 12:
22/07/2024Choose the best answer.
The teacher asked, "Who speaks English?"
=>The teacher wanted to know_________.
Công thức: S + wanted to know + who + Ved/V2
=>The teacher wanted to know who spoke English.
Tạm dịch: Cô giáo hỏi “ Ai nói tiếng Anh?”
Đáp án cần chọn là: B
Câu 13:
23/07/2024Choose the best answer.
"Has Caron talked to Kevin?" my friend asked me.
=>My friend asked me ________ to Kevin.
Công thức: S + asked + O+ if + S + had + Ved/V3
=>My friend asked me if Caron had talked to Kevin.
Tạm dịch: Bạn của tôi hỏi tôi “ Caron nói chuyện với Kevin phải không?”
Đáp án cần chọn là: A
Câu 14:
17/07/2024Choose the best answer.
“You had better go to bed early”, she said. =>She advised me _______ early.
+ had better, ought to, should..
+ Why don't you + V?
+ If I were you, I'd (not) + V ..
khi tường thuật lại sẽ thành: S + advised + O + to-V (khuyên ai đó làm gì)
=>She advised me to go to bed early.
Tạm dịch: Cô ấy nói “ Bạn nên đi ngủ sớm.”
Đáp án cần chọn là: C
Câu 15:
16/07/2024Choose the best answer.
“ It’s really nice of you to help me”, Peter said to Jack.
=>Peter thanked Jack_______ .
Tân ngữ “me” ở câu trực tiếp phải đổi theo tân ngữ của chủ ngữ trong câu gián tiếp “Peter” =>him.
=>Peter thanked Jack for helping him.
Tạm dịch: Peter nói với Jack “ Bạn thật là tốt khi giúp đỡ tôi.”
Đáp án cần chọn là: C
Câu 16:
19/07/2024Choose the best answer.
“ Don’t play games on computer all day”, Tom’s mother said to him.
=>Tom’s mother warned ________ on computer all day.
=>Tom’s mother warned him against playing games on computer all day
Tạm dịch: Mẹ của Tom nói với anh ấy “Đừng có chơi điện tử trên máy tính cả ngày.”
Đáp án cần chọn là: A
Câu 17:
17/07/2024Choose the best answer.
“I hear you passed your driving test.Congratulation!”, Peter said to me.
=>Peter congratulated me _______ my driving test.
Tính từ sở hữu “your” ở câu trực tiếp phải đổi theo tính từ ở hữu của tân ngữ trong câu gián tiếp “me” =>my
=>Peter congratulated me on passing my driving test.
Tạm dịch: Peter nói với tôi “ Tôi nghe nói là bạn đã qua bài kiểm tra lái xe. Chúc mừng bạn!
Đáp án cần chọn là: C
Câu 18:
12/07/2024Choose the best answer.
“I’m sorry. I didn’t do my homework,” John said to his English teacher.
=>John apologised _________ his homework.
Tính từ sở hữu “my” ở câu trực tiếp phải đổi theo tính từ ở hữu của chủ ngữ trong câu gián tiếp “John” =>he
=>John apologised to his English teacher for not doinghis homework.
Tạm dịch: John nói với cô giáo của anh ấy “ Em xin lỗi. Em đã không làm bài tập về nhà.”
Đáp án cần chọn là: A
Câu 19:
20/07/2024Choose the best answer.
“I always want to become an engineer,” Mary said.
=>Mary dreamed _______ an engineer.
=>Mary dreamed of becoming an engineer
Tạm dịch: Mary nói “ Tôi muốn trở thành 1 kỹ sư.”
Đáp án cần chọn là: D
Câu 20:
18/07/2024Choose the best answer.
"You damaged my bicycle, John!" said Mary.
=>Mary_________.
Tạm dịch: Mary nói “Bạn đã làm hư cái xe đạp của tôi, John.”
Tính từ sở hữu “my” ở câu trực tiếp phải đổi theo tính từ ở hữu của chủ ngữ trong câu gián tiếp “Mary” =>her
=>Mary accused John of damaging her bicycle.
Tạm dịch: Mary buộc tội John vì làm hỏng xe cô ấy.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 21:
22/07/2024Choose the best answer.
“I only borrowed your car for some hours” the man said.
=>The man admitted ________ for some hours.
=>The man admitted borrowing my car for some hours.
Tạm dịch: Người đàn ông đã thừa nhận chỉ mượn ô tô của tôi vài giờ đồng hồ thôi.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 22:
21/07/2024Choose the best answer.
“Don’t forget to take the holiday,” John said.
=>He reminded me _______ the holiday.
=>He reminded me to take the holiday.
Tạm dịch: John đã nhắc nhở tôi nhớ đi nghỉ mát.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 23:
15/07/2024Choose the best answer.
“Certainly. I’ll take you to the zoo next Sunday,” he said.
=>He ______ me to the zoo the next Sunday.
next Sunday =>the next Sunday/ the Sunday after/ the following Sunday
=>He insisted on taking me to the zoo the next Sunday.
Tạm dịch: Anh ấy đã khăng khăng đòi dẫn tôi đi sở thú vào Chủ nhật tuần tới.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 24:
17/07/2024Choose the best answer.
“If you wanted to take my bike, you should have asked me first” said Mike to hisbrother.
=>Mike criticized his brother _______ his bike.
=>Mike criticized his brother for taking his bike.
Tạm dịch: Mike đã phê bình em trai vì lấy xe đạp của anh ấy.
(Mike đã nói với em trai: “Nếu em muốn lấy xe đạp của anh, em lẽ ra nên xin phép anh trước mới phải.”)
Đáp án cần chọn là: C
Câu 25:
14/09/2024Choose the best answer.
“It’s not a good idea to indulge the children so much”, Mr. Hoang said.
=> Mr.Hoang objected ______ the children so much.
Đáp án B
Cấu trúc ‘be objected to + Ving’: phản đối việc làm, hành động nào đó.
Dịch nghĩa: ‘Việc nuông chiều trẻ con quá mức không phải là một ý kiến hay.’ Ông Hoàng nói.
= Ông Hoàng phản đối việc chiều chuộng trẻ con quá mức.
Có thể bạn quan tâm
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 3 Phonetics and Speaking (254 lượt thi)
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 3 Vocabulary and Grammar (307 lượt thi)
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 3 Reading (310 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 3 - Từ Vựng có đáp án (296 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 3 - Ngữ pháp có đáp án (383 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 3 - Reading có đáp án (319 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 3 - Đề kiểm tra có đáp án (446 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Ngữ pháp có đáp án (2047 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 5 - Từ vựng có đáp án (1013 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Từ Vựng có đáp án (792 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 6 - Từ vựng có đáp án (736 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 4 - Đề kiểm tra có đáp án (563 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 6 - Reading có đáp án (555 lượt thi)
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 8 Reading (549 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 8 - Đề kiểm tra có đáp án (547 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 4- Từ vựng có đáp án (542 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 8 - Reading có đáp án (527 lượt thi)