Bài tập trắc nghiệm Unit 1 - Reading có đáp án
Bài tập trắc nghiệm Unit 1 - Reading có đáp án
-
446 lượt thi
-
10 câu hỏi
-
20 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
17/07/2024The landlady did not want to release the house any more so I had to (1)
_____ and only had one month to find a place.
convert (v): đổi, biến đổi
move (v): di chuyển, dời đi, chuyển đi
change (v): thay đổi, biến đổi
=>The landlady did not want to release the house any more so I had to move and only had one month to find a place.
Tạm dịch: Chủ nhà không muốn cho thuê nhà nữa vì vậy tôi đã phải chuyển đi nơi khác và chỉ có 1 tháng để tìm nhà ở.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 2:
23/07/2024Because Christmas was coming and it was difficult for me to (2) _____ a suitable accommodation.
watch (v): quan sát, nhìn,
find (v): tìm kiếm
see (v): nhìn, thấy
=>Because Christmas was coming and it was difficult for me to find a suitable accommodation.
Tạm dịch: Bởi vì Giáng sinh đang đến gần và thật là khó cho tôi để tìm được chỗ ở phù hợp.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 3:
16/07/2024I had only some money (3) _____.
E.g.:
"Are there any apples?" - "I have one left.
There are some students left.
There are no students left.
There is no money left.
- have something left: còn lại cái gì
=>I had only some money left.
Tạm dịch: Tôi chỉ còn lại 1 ít tiền.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 4:
12/07/2024I could not buy a Christmas tree and some presents for my three boys,(4) _____ I had to use the money to find a place to live.
although: mặc dù
as though: như thể
if: nếu
=>I could not buy a Christmas tree and some presents for my three boys, because I had to use the money to find a place to live.
Tạm dịch: Tôi không thể mua một cây thông Giáng sinh và quà cho ba đứa con trai của mình, bởi vì tôi đã phải dùng tiền để tìm thuê một nơi sinh sống.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 5:
14/07/2024I have been their only parent since my husband (5) _____ away twoyears ago.
Công thức: S + have/ has + Ved/ V3 + since + S + Ved/ V2
=>I have been their only parent since my husband passed away two years ago.
Tạm dịch: Tôi là người mẹ duy nhất của chúng kể từ khi chồng tôi qua đời hai năm trước đây.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 6:
12/07/2024Although I managed to solve the problem myself I could not help (6) _____ my sons about the things.
Ví dụ:
a) He looked so funny that we could not help laughing.
Anh ta trông buồn cười đến nỗi chúng tôi không nhịn được cười.
b) We can't help admiring his courage.
Chúng tôi không thể không cảm phục lòng dũng cảm của anh ta.
Câu 7:
16/07/2024When I suddenly woke up at midnight, I found my eldest son was sitting (7) _____me.
over: bên trên
next: lần sau, tiếp nữa
up: ở trên, lên trên
=>When I suddenly woke up at midnight, I found my eldest son was sitting by me.
Tạm dịch: Khi tôi bất chợt thức giấc lúc nửa đêm, tôi thấy con trai cả đang ngồi cạnh mình.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 8:
21/07/2024He kissed me and said, "Don't worry, Mum. We love you very much and always stand by you (8) ____ happens”.
whoever: bất cứ ai
whatever: bất cứ điều gì, bất cứ chuyện gì
however: tuy nhiên
=>He kissed me and said, "Don't worry, Mum. We love you very much and always stand by you whatever happens”.
Tạm dịch: Thằng bé hôn tôi và nói: "Đừng lo lắng mẹ à. Chúng con yêu mẹ rất nhiều và luôn luôn bên mẹ dù cho bất cứ điều gì xảy ra."
Đáp án cần chọn là: B
Câu 9:
12/07/2024His words and love made me (9) _____ all about what I was stressing about.
=>His words and love made me forgetall about what I was stressing about.
Tạm dịch: Lời nói và tình yêu của các con làm tôi quên đi tất cả những điều khiến mình lo lắng và mỏi mệt.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 10:
12/07/2024The memory (10) _____ me that nothing really matters, when I have the love of my children.
remind (v): nhắc nhở ai, làm ai nhớ lại
mind (v): chú ý, để ý, quan tâm
miss (v): nhớ nhung/ trượt, lỡ, hỏng
=>The memory reminds me that nothing really matters, when I have the love of my children.
Tạm dịch: Kỷ niệm này nhắc nhở tôi rằng không có gì đáng trở thành vấn đề phải bận tâm cả khi tôi có tình yêu của các con mình.
Đáp án cần chọn là: C
Bài thi liên quan
-
Bài tập trắc nghiệm Unit 1 - Reading đọc hiểu có đáp án
-
5 câu hỏi
-
10 phút
-
Có thể bạn quan tâm
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 1 Phonetics and Speaking (299 lượt thi)
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 1 Vocabulary and Grammar (264 lượt thi)
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 1 Reading (483 lượt thi)
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 1 Writing (364 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 1 - Từ vựng có đáp án (222 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 1 - Ngữ Pháp có đáp án (248 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 1 - Reading có đáp án (445 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 1 - Đề kiểm tra có đáp án (331 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Ngữ pháp có đáp án (2052 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 5 - Từ vựng có đáp án (1014 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 2 - Từ Vựng có đáp án (794 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 6 - Từ vựng có đáp án (736 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 4 - Đề kiểm tra có đáp án (564 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 6 - Reading có đáp án (557 lượt thi)
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 8 Reading (550 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 8 - Đề kiểm tra có đáp án (547 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 4- Từ vựng có đáp án (544 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 8 - Reading có đáp án (528 lượt thi)