Giải SBT Tiếng Anh 11 trang 11, 12, 13 Unit 2 Vocabulary - Global Success

Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 11 trang 11, 12, 13 Unit 2 Vocabulary trong Unit 2: The generation gap sách Global Success hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh 11.

1 2,683 11/01/2024


SBT Tiếng Anh 11 trang 11, 12, 13 Unit 2 Vocabulary - Global Success

1 (trang 11 SBT Tiếng Anh 11 Global Success): Find the following words in the word search. (Tìm các từ sau trong tìm kiếm từ.)

digital native

curious

extended

argument

conflict

hire

generation

traditional

SBT Tiếng Anh 11 trang 11, 12, 13 Unit 2 Vocabulary | Tiếng Anh 11 Global success

Đáp án:

SBT Tiếng Anh 11 trang 11, 12, 13 Unit 2 Vocabulary | Tiếng Anh 11 Global success

Hướng dẫn dịch:

digital native: bản kỹ thuật số

curious (adj): tò mò

extended (adj): mở rộng

argument (n): lý lẽ

conflict (v): xung đột

hire (v): thuê

generation (n): thế hệ

traditional (adj): thuộc về truyền thống

2 (trang 12 SBT Tiếng Anh 11 Global Success): Choose the best answers to complete the sentences. (Chọn câu trả lời đúng nhất để hoàn thành câu.)

1. It is impossible to avoid daily ____ when you live with your extended family.

A. arguments B. views C. attitudes D. characteristics

2. Older generations often have very ____ about how people should live.

A. common characteristics B. traditional views

C. generational conflicts D. cultural values

3. We should respect the ____ that have been passed down from the previous generations.

A. family conflicts B. generational differences

C. cultural values D. common behaviors

4. Educational games can help bridge the ____ between children, parents, and grandparents.

A. nuclear family B. extended family

C. common behavior D. generation gap

5. Older generations can cope with difficulties because they have ___ many changes in their lives.

A. experienced B. refused

C. looked for D. influenced

6. My little brother always asks questions and is ____ to find out all the answers.

A. strange B. curious

C. experienced D. responsible

7. Gen Zers are very ____ as they always come up with new ideas or things.

A. experienced B. curious

C. creative D. traditional

8. My parents need to ___ someone to look after my grandparents.

A. lose B. play C. gain D. hire

Đáp án:

1. A

2. B

3. C

4. D

5. A

6. B

7. C

8. D

Giải thích:

1. daily arguments (n): tranh luận hàng ngày

2. Old generation gắn với traditional views (n): các góc nhìn/quan điểm truyền thống

3. cultural values (n): giá trị văn hóa

4. generation gap between … and … : cách biệt thế hệ giữa … và ….

5. experienced sth: trải qua điều gì

6. tobe curious to V: tò mò làm gì đó

7. Có come up with sth: nghĩ ra gì đó => creative (adj): sáng tạo

8. hire someone to V: thuê ai đó làm gì

Hướng dẫn dịch:

1. Không thể tránh khỏi những cuộc cãi vã hàng ngày khi bạn sống với đại gia đình của mình.

2. Các thế hệ cũ thường có quan điểm rất truyền thống về cách mọi người nên sống.

3. Cần tôn trọng những giá trị văn hóa đã được truyền lại từ thế hệ trước.

4. Trò chơi giáo dục có thể giúp thu hẹp khoảng cách thế hệ giữa trẻ em, cha mẹ và ông bà.

5. Thế hệ cũ có thể đương đầu với khó khăn vì họ đã trải qua nhiều thay đổi trong cuộc sống.

6. Em trai tôi luôn đặt câu hỏi và tò mò muốn tìm ra tất cả các câu trả lời.

7. Gen Z rất sáng tạo vì họ luôn nghĩ ra những ý tưởng hoặc điều mới.

8. Bố mẹ tôi cần thuê người trông nom ông bà.

3 (trang 13 SBT Tiếng Anh 11 Global Success): Complete the text using the words and phrases in the box. (Hoàn thành văn bản bằng cách sử dụng các từ và cụm từ trong hộp.)

open to generational differences common characteristics

extended family traditional views follow in their footsteps

disagreements experiences

In Asian cultures, many people still live with their (1) ____, which usually consists of three or more generations. Members of such families often have (2) _____ or even come into conflict due to (3) _____. Older generations may have (4) ____about gender roles and may want younger generations to agree with them. For example, many Asian parents still force their children to (5) ____when choosing careers and other activities. They fail to realize that they may not share many (6) ___. The (7) ___ parents have had growing up don’t always apply to their children’s life. Therefore, it is very important for people of different generations to be (8) ___ new ideas. Understanding each other’s views and values will help to bridge the generation gap.

Đáp án:

1. extended family

2. disagreements

3. generational differences

4. traditional views

5. follow in their footsteps

6. common characteristics

7. experiences

8. open to

Giải thích:

1. extended family (n): đại gia đình/gia đình nhiều thế hệ

2. Có come into conflict => disagreements (n): những bất đồng

3. generational differences (n): khác biệt thế hệ

4. Older generations liên quan tới traditional views: các quan điểm theo truyền thống

5. force somebody to V: bắt ai đó làm gì, follow in their footsteps: nối gót làm gì đó

6. share common characteristics: chia sẻ đặc điểm chung

7. experiences (n): trải nghiệm

8. be open to sth: cởi mở với gì đó

Hướng dẫn dịch:

Trong các nền văn hóa châu Á, nhiều người vẫn sống với đại gia đình của họ, thường bao gồm ba thế hệ trở lên. Các thành viên của những gia đình như vậy thường có những bất đồng hoặc thậm chí xảy ra xung đột do sự khác biệt về thế hệ. Các thế hệ lớn tuổi có thể có quan điểm truyền thống về vai trò giới và có thể muốn các thế hệ trẻ đồng ý với họ. Ví dụ, nhiều bậc cha mẹ châu Á vẫn buộc con cái họ phải theo bước chân của họ khi lựa chọn nghề nghiệp và các hoạt động khác. Họ không nhận ra rằng họ có thể không chia sẻ nhiều đặc điểm chung. Những kinh nghiệm mà cha mẹ đã có khi lớn lên không phải lúc nào cũng áp dụng cho cuộc sống của con cái họ. Do đó, điều rất quan trọng đối với những người thuộc các thế hệ khác nhau là cởi mở với những ý tưởng mới. Hiểu quan điểm và giá trị của nhau sẽ giúp thu hẹp khoảng cách thế hệ.

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 11 sách Global Success hay khác:

I. Pronunciation (trang 11 SBT Tiếng Anh 11)

III. Grammar (trang 13, 14 SBT Tiếng Anh 11)

IV. Reading (trang 15 SBT Tiếng Anh 11)

V. Speaking (trang 16, 17 SBT Tiếng Anh 11)

VI. Writing (trang 17, 18 SBT Tiếng Anh 11)

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 11 sách Global Success hay khác:

Unit 3: Cities of the future

Test yourself 1

Unit 4: ASEAN and Viet Nam

Unit 5: Global warming

Test yourself 2

1 2,683 11/01/2024


Xem thêm các chương trình khác: