We should respect the ____ that have been passed down from the previous generations

Lời giải 2 trang 12 SBT Tiếng Anh 11 sách Global Success hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 11.

1 201 lượt xem


Giải SBT Tiếng Anh 11 trang 11, 12, 13 Unit 2 Vocabulary - Global Success

2 (trang 12 SBT Tiếng Anh 11 Global Success): Choose the best answers to complete the sentences. (Chọn câu trả lời đúng nhất để hoàn thành câu.)

1. It is impossible to avoid daily ____ when you live with your extended family.

A. arguments B. views C. attitudes D. characteristics

2. Older generations often have very ____ about how people should live.

A. common characteristics B. traditional views

C. generational conflicts D. cultural values

3. We should respect the ____ that have been passed down from the previous generations.

A. family conflicts B. generational differences

C. cultural values D. common behaviors

4. Educational games can help bridge the ____ between children, parents, and grandparents.

A. nuclear family B. extended family

C. common behavior D. generation gap

5. Older generations can cope with difficulties because they have ___ many changes in their lives.

A. experienced B. refused

C. looked for D. influenced

6. My little brother always asks questions and is ____ to find out all the answers.

A. strange B. curious

C. experienced D. responsible

7. Gen Zers are very ____ as they always come up with new ideas or things.

A. experienced B. curious

C. creative D. traditional

8. My parents need to ___ someone to look after my grandparents.

A. lose B. play C. gain D. hire

Đáp án:

1. A

2. B

3. C

4. D

5. A

6. B

7. C

8. D

Giải thích:

1. daily arguments (n): tranh luận hàng ngày

2. Old generation gắn với traditional views (n): các góc nhìn/quan điểm truyền thống

3. cultural values (n): giá trị văn hóa

4. generation gap between … and … : cách biệt thế hệ giữa … và ….

5. experienced sth: trải qua điều gì

6. tobe curious to V: tò mò làm gì đó

7. Có come up with sth: nghĩ ra gì đó => creative (adj): sáng tạo

8. hire someone to V: thuê ai đó làm gì

Hướng dẫn dịch:

1. Không thể tránh khỏi những cuộc cãi vã hàng ngày khi bạn sống với đại gia đình của mình.

2. Các thế hệ cũ thường có quan điểm rất truyền thống về cách mọi người nên sống.

3. Cần tôn trọng những giá trị văn hóa đã được truyền lại từ thế hệ trước.

4. Trò chơi giáo dục có thể giúp thu hẹp khoảng cách thế hệ giữa trẻ em, cha mẹ và ông bà.

5. Thế hệ cũ có thể đương đầu với khó khăn vì họ đã trải qua nhiều thay đổi trong cuộc sống.

6. Em trai tôi luôn đặt câu hỏi và tò mò muốn tìm ra tất cả các câu trả lời.

7. Gen Z rất sáng tạo vì họ luôn nghĩ ra những ý tưởng hoặc điều mới.

8. Bố mẹ tôi cần thuê người trông nom ông bà.

1 201 lượt xem


Xem thêm các chương trình khác: