Hệ thống kiến thức Toán lớp 12 Học kì 1
Đề thi Toán lớp 12 Học kì 1 năm 2021 - 2022 có đáp án (4 đề) chi tiết giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Toán 12 Học kì 1. Mời các bạn cùng đón xem:
Hệ thống kiến thức Toán lớp 12 Học kì 1
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Môn: Toán 12
Thời gian làm bài: 90 phút
Đề thi Toán lớp 12 Học kì 1 năm 2021 - 2022 đề số 1
Câu 1: Tìm khoảng nghịch biến của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu 2: Hình đa diện đều nào dưới đây không có tâm đối xứng?
A. Hình bát diện đều. '
B. Hình lập phương.
C. Hình tứ diện đều.
D. Hình lăng trụ lục giác đều.
Câu 3: Cho tam giác đều ABC có đường cao AI. Khi tam giác ABC quay quanh trục là đường thẳng AI một góc thì các cạnh của tam giác ABC sinh ra hình gì?
A. Hai hình nón.
B. Một hình nón.
C. Một mặt nón.
D. Một hình trụ.
Câu 4: Giải phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Tìm giá trị cực tiểu của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu 6: Cho tấm tôn hình chữ nhật quay quanh trục là đường thẳng chứa một cạnh của
tấm tôn một góc ta được một vật tròn xoay nào dưới đây?
A. Mặt trụ.
B. Hình trụ.
C. Khối trụ.
D. Khối lăng trụ.
Câu 7: Tìm tập xác định D của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu 8: Phương trình có bao nhiêu nghiệm?
A. 0
B. 2
C. 3
D. 1
Câu 9: Tính đạo hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu 10: Tính giá trị nhỏ nhất M của hàm số trên đoạn
A.
B.
C.
D.
Câu 11: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được
liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A.
B.
C.
D.
Câu 12: Cho đường tròn quay quanh một đường thẳng đi qua tâm đường tròn đó một
góc ta được hình gì?
A. Một mặt cầu.
B. Một khối cầu.
C. Hai mặt cầu.
D. Hai khối cầu.
Câu 13: Biết đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt
A, B có hoành độ lần lượt là . Hãy tính tổng
A.
B.
C.
D.
Câu 14: Tìm tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu 15: Hình đa diện bên có bao nhiêu mặt?
A. 6
B. 10
C. 11
D. 12
Câu 16: Tìm giá trị lớn nhất M và nhỏ nhất m của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu 17: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được
liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A.
B.
C.
D.
Câu 18: Cho hàm số xác định trên , liên tục trên mỗi khoảng xác định
và có bảng biến thiên hình bên. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao
cho phương trình vô nghiệm.
A.
B.
C.
D.
Câu 19: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, biết . Tính bán kính r của mặt cầu ngoại tiếp hình
chóp S.ABC.
A.
B.
C.
D.
Câu 20: Tính diện tích xung quanh của hình trụ có đường cao và thể tích
A.
B.
C.
D.
Câu 21: Phương trình tương đương với phương trình nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 22: Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho hàm số có tập xác định là R.
A.
B.
C.
D.
Câu 23: Số tuổi của An và Bình là các nghiệm của phương trình . Tính tổng số tuổi của An và Bình.
A. 36
B. 21
C. 12
D. 23
Câu 24: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng , góc .
Tính thể tích của khối nón đỉnh S có đáy là đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABCD.
A.
B.
C.
D.
Câu 25: Tính thể tích khối chóp S.MNP biết , đều, vuông
cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy.
A.
B.
C.
D.
Câu 26: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số không có cực trị.
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng và
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x= -1;tiệm cận ngang là đường thẳng y
= 4
D. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm và cắt trục tung tại điểm
Câu 27: Cho khối lăng trụ ABC.A'B'C' . Gọi M là trung điểm của AA' . Mặt phẳng
chia khối lăng trụ ABC.A'B'C' thành hai khối. Tính tỉ số thể tích (số lớn chia số
bé) của hai khối đó.
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 28: Cho hàm số có đạo hàm . Hỏi hàm số có bao
nhiêu điểm cực trị?
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 29: Cho a, b là hai số dương khác 1. Đặt . Tính theo m giá trị của biểu
thức
A.
B.
C.
D.
Câu 30: Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
Câu 31: Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có thể tích bằng . Biết tam giác ABC
vuông tại A, . Tính độ dài đường cao của khối lăng trụ.
A. 3a
B. 2a
C.
D. a
Câu 32: Cho a, b, x, y là các số thực dương khác 1. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 33: Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị hàm số đường cong trong
hình vẽ bên. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có 4
nghiệm phân biệt.
A.
B.
C. Không có giá trị nào của m.
D.
Câu 34: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ
A.
B.
C.
D.
Câu 35: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số có tiệm cận đi qua điểm
A.
B.
C.
D.
Câu 36: Cho hàm số . Với giá trị nào của m thì hàm số có 2
điểm cực trị nằm về 2 phía trục tung.
A.
B.
C.
D.
Câu 37: Tìm tập nghiệm của bất phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu 38: Tìm số nghiệm dương của phương trình
A. 3
B. 1
C. 2
D. 0
Câu 39: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có nghiệm
A.
B.
C.
D.
Câu 40: Tính tích các nghiệm của phương trình
A. 1
B. 2
C.
D. 3
Câu 41: Số lượng của một số loài vi khuẩn sau t (giờ) được tính xấp xỉ bởi đẳng thức
, trong đó là số lượng vi khuẩn ban đầu. Nếu số lượng vi khuẩn ban
đầu là 5000 con thì sau bao lâu có 100 000 con.
A. 24 giờ.
B. 20 giờ.
C. 3,55 giờ.
D. 15,36 giờ.
Câu 42: Cho các số thực và thỏa mãn . Tính giá trị của biểu thức khi
A. 2
B.
C.
D.
Câu 43: Cho hình lăng trụ đều ABC.A'B'C' có . Tính thể tích khối
lăng trụ ABC.A'B'C' .
A.
B.
C.
D.
Câu 44: Cho một hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều. Thể tích của hình lăng trụ
là V . Để diện tích toàn phần của hình lăng trụ nhỏ nhất thì cạnh đáy của lăng trụ là bao
nhiêu?
A.
B.
C.
D.
Câu 45: Hàm số nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 46: Cho hàm số có đồ thị như hình 1. Đồ thị hình 2 là của hàm số nào dưới
đây ?
A.
B.
C.
D.
Câu 47: Cho mặt cầu tâm O, bán kính . Một hình nón có đỉnh là ở trên mặt cầu
và đáy là đường tròn giao của mặt cầu đó với mặt phẳng vuông góc với đường thẳng
SO tại H sao cho . Độ dài đường sinh l của hình nón bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 48: Người ta đặt được vào một hình nón hai khối cầu có bán kính lần lượt là a và
2a sao cho các khối cầu đều tiếp xúc với mặt xung quanh của hình nón, hai khối cầu
tiếp xúc với nhau và khối cầu lớn tiếp xúc với đáy của hình nón. Tính bán kính đáy r
của hình nón đã cho.
A.
B.
C.
D.
Câu 49: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt bên với đáy
bằng . Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC. Tính thể tích của khối tứ
diện AMNP.
A.
B.
C.
D.
Câu 50: Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một
hình vuông có cạnh bằng 3a. Tính diện tích toàn phần của khối trụ.
A.
B.
C.
D.
Đáp án Đề thi Toán lớp 12 Học kì 1 năm 2021 - 2022
1- C |
11-A |
21-C |
31-D |
41-D |
2- C |
12-A |
22-A |
32-A |
42-D |
3- B |
13-B |
23-A |
33-D |
43-B |
4- D |
14-C |
24-B |
34-D |
44-C |
5- A |
15-C |
25-B |
35-B |
45-A |
6-C |
16-C |
26-C |
36-A |
46-D |
7-A |
17-A |
27-D |
37-D |
47-B |
8-B |
18-A |
28-D |
38-B |
48-B |
9-D |
19-D |
29-B |
39-C |
49-A |
10-B |
20-C |
30-C |
40-A |
50-B |
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C
Phương pháp:
Xác định khoảng mà tại đó , dấu “=” xảy ra ở hữu hạn điểm.
Cách giải:
Bảng xét dấu y’:
x |
|
-2 |
0 |
|
y’ |
+ |
0 - |
0 + |
|
Hàm số nghịch biến trên khoảng
Câu 2: Đáp án C
Phương pháp:
Dựa vào khái niệm tâm đối xứng của khối đa diện.
Cách giải:
Hình tứ diện đều không có tâm đối xứng.
Câu 3: Đáp án B
Phương pháp:
Dựa vào khái niệm khối nón.
Cách giải:
Khi tam giác ABC quay quanh trục là đường thẳng AI một góc thì các cạnh của
tam giác ABC sinh ra một hình nón.
Câu 4: Đáp án D
Phương pháp:
Cách giải:
Câu 5: Đáp án A
Phương pháp:
+) Tính y’ và giải phương trình
+) Lập bảng xét dấu của y’ và rút ra kết luận.
+) Điểm được gọi là điểm cực tiểu của hàm số khi và chỉ khi qua điểm đó y’ đổi
dấu từ âm sang dương.
Cách giải:
Bảng xét dấu y’:
x |
|
-1 |
0 |
1 |
|
y’ |
+ |
0 - |
0 + |
0 - |
|
Hàm số đạt cực tiểu tại , giá trị cực tiểu
Câu 6: Đáp án C
Phương pháp:
Dựa vào khái niệm khối trụ.
Cách giải:
Cho tấm tôn hình chữ nhật quay quanh trục là đường thẳng chứa một cạnh của tấm tôn
một góc 360 ta được một khối trụ.
Câu 7: Đáp án A
Phương pháp:
Tập xác định của hàm số :
+) Nếu là số nguyên dương thì TXĐ:
+) Nếu là số nguyên âm hoặc bằng 0 thì TXĐ:
+) Nếu là số không nguyên thì TXĐ:
Cách giải:
: Điều kiện xác định:
TXĐ:
Câu 8: Đáp án B
Phương pháp:
Cách giải:
Vậy, phương trình đã cho có 2 nghiệm.
Câu 9: Đáp án D
Phương pháp:
Cách giải:
Câu 10: Đáp án B
Phương pháp:
- Tìm TXĐ
- Tìm nghiệm và các điểm không xác định của y’.
- Tính giá trị của hàm số tại các điểm trên, từ đó đánh giá giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn [1;3]
Cách giải:
Ta có:
Câu 11: Đáp án A
Phương pháp:
Nhận biết dạng của hàm số bậc ba và hàm số bậc 4 trùng phương.
Cách giải:
Quan sát đồ thị hàm số, ta thấy: đồ thị hàm số không phải đồ thị của hàm số bậc 4
trùng phương Loại phương án C
Khi thì nên Loại phương án B
Đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị, trong đó 1 cực trị tại x =0, 1 cực trị tại
Xét
Loại phương án D
Câu 12: Đáp án A
Phương pháp:
Dựa vào khái niệm khối cầu.
Cách giải:
Cho đường tròn quay quanh một đường thẳng đi qua tâm đường tròn đó một góc ta được hình là một mặt cầu.
Câu 13: Đáp án B
Phương pháp:
Giải phương trình hoành độ giao điểm, từ đó tính tổng
Cách giải:
Xét phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng và đồ thị hàm số
Do nên
Câu 14: Đáp án C
Phương pháp:
Hàm số bậc nhất trên bậc nhất có 1 TCĐ là và 1 TCN là
Cách giải:
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là
Câu 15: Đáp án C
Phương pháp:
Đếm các mặt của đa diện.
Cách giải:
Hình đa diện bên có 11 mặt.
Câu 16: Đáp án C
Phương pháp:
Đặt , khảo sát, tìm giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của hàm số với ẩn là t.
Cách giải:
Đặt , ta có:
Ta có:
hay
Câu 17: Đáp án A
Phương pháp:
Loại trừ từng đáp án.
Cách giải:
+) Đồ thị hàm số có dạng là hình parabol Loại phương án B
+) có TXĐ: Loại phương án C
+) Đồ thị hàm số luôn đồng biến trên R Loại phương án D
Câu 18: Đáp án A
Phương pháp:
Số nghiệm của phương trình bằng số giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng
Cách giải:
Phương trình vô nghiệm
Câu 19: Đáp án D
Phương pháp:
S.ABC là tứ diện vuông là một phần của hình hộp chữ nhật SB’D’C’.ABDC (như hình
vẽ bên), có tâm mặt cầu ngoại tiếp trùng với tâm của hình hộp chữ nhật, có bán kính
bằng nửa đường chéo của hình hộp chữ nhật (độ dài các cạnh là a, b, c) bằng
Cách giải:
Bán kính r của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC :
Câu 20: Đáp án C
Phương pháp:
Diện tích xung quanh của hình trụ:
Thể tích của hình trụ:
Cách giải:
Hình trụ có
Diện tích xung quanh của hình trụ:
Câu 21: Đáp án C
Phương pháp:
Hai phương trình tương đương là hai phương trình có cùng tập nghiệm.
Cách giải:
Câu 22: Đáp án A
Phương pháp:
xác định
xác định
xác định
Cách giải:
Điều kiện xác định:
Để hàm số có tập xác định là R thì
Câu 23: Đáp án A
Phương pháp:
+) Tìm TXĐ.
+) Đặt , quy đồng, giải phương trình ẩn t, từ đó suy ra nghiệm x.
Cách giải:
ĐKXĐ:
Đặt . Khi đó, phương trình trở thành:
Tổng số tuổi của An và Bình là: (tuổi)
Câu 24: Đáp án B
Phương pháp:
Cách giải:
S.ABCD là chóp tứ giác đều ABCD là hình vuông
Tam giác SAB có: đều
Thể tích của khối nón đỉnh S có đáy là đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABCD:
Câu 25: Đáp án B
Phương pháp:
+) Gọi I là trung điểm của MN
+) Tính diện tích tam giác MNP.
+)
Cách giải:
vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy, gọi I là trung điểm của MN và
đều
Thể tích khối chóp S.MNP là:
Câu 26: Đáp án C
Phương pháp:
Dựa vào các đường tiệm cận của đồ thị hàm số và tính đơn điệu của đồ thị hàm số.
Cách giải:
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng và tiệm cận ngang là đường
thẳng là khẳng định sai. (do đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng
và tiệm cận ngang là đường thẳng ).
Câu 27: Đáp án D
Phương pháp:
Lập tỉ lệ thể tích của hai khối trên với thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B'C'
Cách giải:
Đặt .
Khi đó:
Câu 28: Đáp án D
Phương pháp:
Xác định số điểm mà tại đó đổi dấu
Cách giải:
đổi dấu tại 2 điểm . Do đó, hàm số có 2 điểm cực trị.
Câu 29: Đáp án B
Phương pháp:
Cách giải:
Câu 30: Đáp án C
Phương pháp:
* Định nghĩa tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
Nếu hoặc là TCN của đồ thị hàm số.
* Định nghĩa tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
Nếu hoặc hoặc thì là TCĐ của đồ thị hàm số.
Cách giải:
TXĐ:
Đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận là
Câu 31: Đáp án D
Phương pháp:
Thể tích khối lăng trụ:
Cách giải:
Diện tích đáy:
Thể tích khối lăng trụ:
Câu 32: Đáp án A
Phương pháp:
Dựa vào các công thức liên quan đến logarit.
Cách giải:
Khẳng định đúng là: , với a,b, x, y là các số thực dương khác 1.
Câu 33: Đáp án D
Phương pháp:
Số nghiệm của phương trình bằng số giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng
Cách giải:
Từ đồ thị hàm số ta có đồ thị hàm số như hình bên:
Số nghiệm của phương trình bằng số giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng y = m
=> Để phương trình có 4 nghiệm phân biệt thì
Câu 34: Đáp án D
Phương pháp:
Nhận dạng hàm số bậc ba.
Cách giải:
Quan sát đồ thị hàm số, ta thấy: khi thì nên Loại các đáp án
A, B, C. Chọn D.
Câu 35: Đáp án B
Phương pháp:
Xác định các trường hợp của m, trong mỗi trường hợp, tìm các đường tiệm cận của đồ
thị hàm số và cho các đường tiệm cận đi qua điểm
Cách giải:
+) Với : Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
+) Với m = 4 thì : Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
+) Với có tiệm cận đứng , tiệm cận ngang
Giả sử TCĐ đi qua
Giả sử TCN đi qua (loại)
Kết luận:
Câu 36: Đáp án A
Phương pháp:
Hàm số bậc ba có 2 điểm cực trị nằm về 2 phía trục tung khi và chỉ khi phương trình
có hai nghiệm trái dấu.
Cách giải:
Hàm số bậc ba có 2 điểm cực trị nằm về 2 phía trục tung khi và chỉ khi phương trình
có hai nghiệm trái dấu
Câu 37: Đáp án D
Phương pháp:
+) Tìm TXĐ.
+) Đưa phương trình về ẩn
Cách giải:
ĐKXĐ:
Vậy, bất phương trình có tập nghiệm
Câu 38: Đáp án B
Phương pháp:
Nhóm nhân tử chung, đưa về phương trình mũ cơ bản để giải.
Cách giải:
Số nghiệm dương của phương trình đã cho là 1.
Câu 39: Đáp án C
Phương pháp:
Biến đổi, đặt
Cách giải:
Câu 40: Đáp án A
Phương pháp:
Cách giải:
Tích hai nghiệm là:
Câu 41: Đáp án D
Phương pháp:
Giải phương trình mũ cơ bản.
Cách giải:
Câu 42: Đáp án D
Phương pháp:
Tính tỉ số
Cách giải:
Câu 43: Đáp án B
Phương pháp:
Cách giải:
ABC.A'B'C' là lăng trụ đều đều
Thể tích ABC.A'B'C':
Câu 44: Đáp án C
Phương pháp:
Thể tích hình lăng trụ
Diện tích toàn phần của lăng trụ:
Cách giải:
Giả sử hình lăng trụ có đáy là tam giác đều cạnh a, có chiều cao h.
Diện tích đáy:
Tổng diện tích các mặt xung quanh là: Sxq = 3.(a.h)
Thể tích
Diện tích toàn phần:
( áp dụng bất đẳng thức Cô- si cho 3 số dương)
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
Câu 45: Đáp án A
Phương pháp:
Phương pháp xét sự đồng biến, nghịch biến của các hàm số:
- Bước 1: Tìm tập xác định, tính
- Bước 2: Tìm các điểm tại đó hoặc không xác định
- Bước 3: Sắp xếp các điểm đó theo thứ tự tăng dần và lập bảng biến thiên
- Bước 4: Kết luận về các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số.
Cách giải:
Bảng xét dấu y’:
x |
|
0 |
1 |
|
y’ |
+ |
0 - |
0 + |
|
Hàm số nghịch biến trên khoảng
Câu 46: Đáp án D
Phương pháp:
Dựa vào cách vẽ đồ thị hàm số các hàm có chứa trị tuyệt đối.
Cách giải:
Đồ thị hình 2 là của hàm số được dựng từ đồ thị ở Hình 1, bằng cách: giữ
nguyên phần đồ thị nằm phía trên trục hoành, lấy đối xứng phần đồ thị nằm phía dưới
trục hoành qua trục hoành.
Câu 47: Đáp án B
Phương pháp:
Cách giải:
Câu 48: Đáp án B
Cách giải:
Câu 49: Đáp án A
Phương pháp:
- Lập tỉ lệ thể tích khối tứ diện AMNP với khối chóp S.ABCD
- Tính thể tích khối chóp S.ABCD
- Tính thể tích khối tứ diện AMNP .
Cách giải:
M là trung điểm của SA
N là trung điểm của SB
N là trung điểm SB
P là trung điểm của CD
Ta có:
vuông cân tại O
Thể tích khối chóp S.ABCD:
Câu 50: Đáp án B
Phương pháp:
Diện tích xung quanh của khối trụ
Diện tích toàn phần của khối trụ:
Cách giải:
Khối trụ có đường cao , bán kính đáy
Diện tích xung quanh của khối trụ
Diện tích toàn phần của khối trụ:
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Môn: Toán 12
Thời gian làm bài: 90 phút
Đề thi Toán lớp 12 Học kì 1 năm 2021 - 2022 đề số 2
Câu 1: Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số
đó là hàm số nào?
A.
B.
C.
D.
Câu 2: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Cho hàm số . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Đường thẳng là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
B. Hàm số không có giá trị nhỏ nhất.
C. Hàm số có một điểm cực trị.
D. Hàm số nghịch biến trên .
Câu 4: Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng
A. 1
B. 0
C. 3
D. 2
Câu 5: Cho hình chóp S.BACD có đáy ABCD là hình chữ nhật, .
Cạnh bên và SA vuông góc với . Tính theo a thể tích V của khối
chóp S.ABCD
A.
B.
C.
D.
Câu 6: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số trên đoạn
A.
B.
C.
D.
Câu 7: Cho . Tính theo a.
A.
B.
C.
D.
Câu 8: Một hình nón có chiều cao bằng a và thiết diện qua trục của hình nón đó là tam
giác vuông. Tính theo a diện tích xung quanh của hình nón đó.
A.
B.
C.
D.
Câu 9: Giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn lần lượt
là
A.
B.
C.
D.
Câu 10: Tập xác định của hàm số là
A.
B.
C.
D.
Câu 11: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác cân tại A,
, . Tính theo a thể tích V của khối lăng trụ ABC.A’B’C’.
A.
B.
C.
D.
Câu 12: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có .
Tính theo a thể tích V của khối hộp ABCD.A’B’C’D’.
A.
B.
C.
D.
Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ và
. Khẳng định nào đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm
. Khẳng định nào đúng?
A.
B. A, B, C thẳng hàng.
C.
D. O, A, B, C là 4 đỉnh của một hình tứ diện.
Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác OAB có
. Tính độ dài đường cao kẻ từ O của tam giác OAB.
A.
B.
C.
D.
Câu 16: Hàm số nào sau đây không đồng biến trên khoảng
A.
B.
C.
D.
Câu 17: Với a, b, c là các số thực dương, a và c khác 1 và . Mệnh đề nào dưới
đây sai?
A.
B.
C.
D.
Câu 18: Cho hình chóp đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau. Khẳng định nào
đúng?
A. Tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp trùng với đỉnh S.
B. Tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là tâm của mặt đáy ABCD.
C. Tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là trung điểm của đoạn thẳng nối S với tâm của mặt
đáy ABCD.
D. Tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là trọng tâm tam giác SAC.
Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, . Cạnh
bên và SA vuông góc với (ABCD). Tính theo a thể tích V của khối chóp
S.BCD.
A.
B.
C.
D.
Câu 20: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A. Đồ thị các hàm số và đối xứng nhau qua trục tung.
B. Hàm số đồng biến trên
C. Hàm số nghịch biến trên
D. Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm có tọa độ
Câu 21: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
A.
B.
C.
D.
Câu 22: Ông An gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với hình thức lãi kép, kỳ hạn 1 năm
với lãi suất 8%/năm. Sau 5 năm ông rút toàn bộ tiền và dùng một nửa để sửa nhà, số
tiền còn lại ông tiếp tục gửi vào ngân hàng với kỳ hạn và lãi suất như lần trước. Số tiền
lãi mà ông An nhận được sau 10 năm gửi gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 34,480 triệu.
B. 81,413 triệu.
C. 107,946 triệu.
D. 46,933 triệu.
Câu 23: Đạo hàm của hàm số trên khoảng là
A.
B.
C.
D.
Câu 24: Cho biểu thức , với . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 25: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
Mệnh đề nào dưới đây là sai?
A. Giá trị cực đại của hàm số là
B. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là
C. Hàm số không đạt cực tiểu tại điểm
D. Hàm số đạt cực đại tại điểm
Câu 26: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
B.
C.
D.
Câu 27: Số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A. 0
B. 1
C. 3
D. 2
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các vectơ
. Khẳng định nào đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 29: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm
. Góc giữa hai đường thẳng AB và AC bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 31: Tập xác định của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu 32: Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 33: Một xưởng in có 8 máy in, mỗi máy in được 4000 bản in khổ giấy A4 trong
một giờ. Chi phí để bảo trì, vận hành một máy mỗi lần in là 50 nghìn đồng. Chi phí in
ấn của n máy chạy trong một giờ là nghìn đồng. Hỏi nếu in 50 000 bản in
khổ A4 thì phải sử dụng bao nhiêu máy để thu được lãi nhiều nhất?
A. 6 máy
B. 7 máy
C. 5 máy
D. 4 máy
Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là
tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABCD). Biết rằng côsin của
góc giữa (SCD) và (ABCD) bằng . Tính theo a thể tích V của khối chóp
S.ABCD.
A.
B.
C.
D.
Câu 35: Cho hàm số có đạo hàm là và . Giá trị
A.
B.
C.
D.
Câu 36: Tìm nguyên hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu 37: Giá trị của tham số m để phương trình có 2 nghiệm
thỏa mãn là
A.
B.
C.
D.
Câu 38: Cho hàm số . Gọi là một nguyên hàm của . Khẳng định
nào sau là sai?
A.
B.
C.
D.
Câu 39: Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số đạt
cực tiểu tại điểm
A.
B.
C.
D.
Câu 40: Cho hàm số với . Số cực trị
của hàm số là
A. 1
B. 5
C. 3
D. 7
Câu 41: Số nghiệm của phương trình là
A. 2
B. 0
C. 1
D. 3
Câu 42: Nguyên hàm của là
A.
B.
C.
D.
Câu 43: Cho hàm số có đạo hàm . Khi đó số cực trị của
hàm số là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
Câu 44: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng r, chiều cao bằng h. Khẳng định nào sai?
A. Diện tích toàn phần của hình trụ bằng
B. Thiết diện qua trục của hình trụ là hình chữ nhật có diện tích .
C. Thể tích của khối trụ bằng
D. Khoảng cách giữa trục của hình trụ và đường sinh của hình trụ bằng r.
Câu 45: Cho hàm số liên tục trên khoảng và . Có bao nhiêu mệnh đề
đúng trong các mệnh đề sau?
(1) Hàm số đạt cực trị tại điểm khi và chỉ khi .
(2) Nếu hàm số có đạo hàm và có đạo hàm cấp hai tại điểm thỏa mãn điều
kiện thì điểm không phải là điểm cực trị của hàm số .
(3) Nếu đổi dấu khi x qua điểm thì điểm là điểm cực tiểu của hàm số
(4) Nếu hàm số có đạo hàm và có đạo hàm cấp hai tại điểm thỏa mãn điều
kiện thì điểm là điểm cực tiểu của hàm số .
A. 1
B. 2
C. 0
D. 3
Câu 46: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, hình chiếu của S lên (ABCD)
là điểm H thuộc cạnh AB thỏa mãn HB = 2HA, góc giữa SC và (ABCD) bằng .
Biết rằng khoảng cách từ A đến (SCD) bằng . Thể tích V của khối chóp S.ABCD
là
A.
B.
C.
D.
Câu 47: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, ,
góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và (ABCD) bằng . Gọi H là trung điểm của AB. Biết
rằng tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính theo a
bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.HAC.
A.
B.
C.
D.
Câu 48: Cho hình nón đỉnh S, đáy là đường tròn (O; r). Một mặt phẳng đi qua đỉnh
của hình nón cắt đường tròn đáy tại hai điểm A và B sao cho . Tính theo
r khoảng cách từ O đến (SAB).
A.
B.
C.
D.
Câu 49: Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
A.
B.
C.
D.
Câu 50: Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình có ba
nghiệm phân biệt là
A. 7
B. 6
C. 5
D. 8
Xem thêm các chương trình khác:
- Giải sgk Hóa học 12
- Lý thuyết Hóa học 12
- Giải sbt Hóa học 12
- Các dạng bài tập Hoá học lớp 12
- Giáo án Hóa học lớp 12 mới nhất
- Giải sgk Toán 12
- Các dạng bài tập Toán lớp 12
- Lý thuyết Toán 12
- Chuyên đề Toán lớp 12 mới nhất
- Bài tập Toán lớp 12 mới nhất
- Giáo án Toán lớp 12 mới nhất
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn 12
- Soạn văn 12 (hay nhất) | Để học tốt Ngữ văn 12
- Soạn văn 12 (ngắn nhất)
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 12
- Văn mẫu lớp 12
- Giải sgk Sinh học 12
- Lý thuyết Sinh học 12 | Kiến thức trọng tâm Sinh 12
- Giải sgk Địa Lí 12
- Lý thuyết Địa Lí 12
- Giải Tập bản đồ Địa Lí 12
- Giải sgk Vật Lí 12
- Giải sbt Vật Lí 12
- Lý thuyết Vật Lí 12
- Các dạng bài tập Vật lí lớp 12
- Giáo án Vật lí lớp 12 mới nhất
- Giải sgk Lịch sử 12
- Giải Tập bản đồ Lịch sử 12
- Lý thuyết Lịch sử 12
- Giải sgk Giáo dục công dân 12
- Lý thuyết Giáo dục công dân 12
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng - an ninh 12
- Lý thuyết Giáo dục quốc phòng 12 | Kiến thức trọng tâm GDQP 12
- Góp ý sgk lớp 12 tất cả các môn năm 2024 - 2025 (3 bộ sách)
- Đề thi chính thức các môn THPT Quốc Gia các năm
- (3000+) Đề thi thử THPT Quốc Gia (các năm) từ các trường, sở trên cả nước
- Đề minh họa THPT quốc gia các năm
- Đề thi Đánh giá năng lực năm 2023 | Thông tin | Cấu trúc ĐGNL ĐHQG Hà Nội, HCM, ĐHBK, Bộ Công an
- Lý thuyết Tin học 12
- Lý thuyết Công nghệ 12