Đề cương ôn tập Giữa học kì 2 Toán lớp 12 năm 2024 chi tiết nhất

8 Đề thi Giữa học kì 2 Toán lớp 12  có ma trận giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Toán 12 Giữa học kì 2. Mời các bạn cùng đón xem:

1 873 lượt xem
Tải về


Đề cương ôn tập Giữa học kì 2 Toán lớp 12 chi tiết nhất

A. Ma trận

1. Cấu trúc: 50 câu, mỗi câu 0,2 điểm

50 × 0,2 = 10 điểm.

2. Ma trận (số câu)

 
B. Đề bài

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2

Năm học ...

Môn: Toán 12

Thời gian làm bài: 90 phút

Đề thi Giữa học kì 2 Toán lớp 12 năm 2022 có ma trận đề số 1

Câu 1:  12e3x1dx bằng

A. 13e5e2

B. 13e5+e2

C. 13e5e2

D. e5e2

Câu 2: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:(x+3)2+(y+1)2+(z1)2=2. Tâm của (S) có tọa độ là

A. (3;1;1)

B. (3;1;1)

C. (3;1;1)

D. (3;1;1)

Câu 3: Điểm nào trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z = - 2 + i?

A. M

B. N

C. P

D. Q

Câu 4: Tính tích phân I=1exlnxdx

A. I=e214

B. I=12

C. I=e2+14

D. I=e222

Câu 5: Số phức liên hợp của số phức z  biết z=(1+i)(32i)+13+i là:

A. 1310910i

B. 1310+910i

C. 5310910i

D. 5310+910i

Câu 6: Số phức -3 + 7i có phần ảo bằng

A. -7

B. 7i

C.  -3

D.  7

Câu 7:  Cho số phức z = - 3 + 2i, số phức 1iz¯ bằng

A. 5 – i

B. 1 – 5i

C. – 5 + i

D. – 1 – 5i

Câu 8:  Phần thực của số phức z = 5 – 4i là

A. -4

B. -5

C. 4

D. 5

Câu 9: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = f(x) liên tục trên [a; b], trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b được tính theo công thức:

A. S=abfxdx.

B. S=abfxdx.

C. S=a0fxdx0bfxdx.

D. S=a0fxdx+0bfxdx.

Câu 10: Cho A2;2;1,B1;0;2,C1;2;3,D1;1;2,E0;2;1, α:4x+y+3z+1=0. Có bao nhiêu điểm đã cho nằm trên mặt phẳng (α)?

A. 4

B. 2

C. 1

D. 3

Câu 11: Cho hàm số y = f(x) liên tục trên [1; 4] và thỏa mãn f(x)=f(2x1)x+lnxx. Tính tích phân I=34f(x)dx.

A. I=2ln22.

B. I=2ln2.

C. I=3+2ln22.

D. I=ln22.

Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua điểm M(1;2;3) và có một vectơ pháp tuyến n=(1;2;3)?

A. x2y3z6=0

B. x2y+3z+12=0

C. x2y3z+6=0

D. x2y+3z12=0

Câu 13:  Cho 011x+11x+2dx=aln2+bln3 với a, b là các số nguyên. Mệnh đề  nào dưới đây đúng ?

A.  a – 2b = 0

B.  a + b = 2

C.  a + b = -2

D.  a + 2b = 0.

Câu 14: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y = ex, trục hoành và các đường thẳng x = 0, x = 1. Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu ?

A. V=πe22

B. V=e212

C. V=π(e21)2

D. V=π(e2+1)2

Câu 15: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A2;2;5, B4;6;1. Trung điểm M của đoạn thẳng AB có tọa độ là

A. 3;4;3

B. 2;4;6

C. 3;4;2

D. 2;4;6

Câu 16: Cho số phức z = 4 + 3i. Môđun của số phức w = 2z + 1 là:

A. 213

B. 117

C. 5

D. 310

Câu 17: Tìm nguyên hàm của hàm số fx=xex.

A. fxdx=x+1ex+C

B. fxdx=x1ex+C

C. fxdx=xex+C

D. fxdx=x2ex+C

Câu 18: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A1;1;1, B2;3;2. Vectơ AB có tọa độ là

A. 3;4;1

B. 3;5;1

C. 1;2;3

D. 1;2;3

Câu 19: Tìm thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x) liên tục trên [a; b], trục Ox và hai đường thẳng x = a, x = b (a < b) xung quanh trục Ox.

A. V=abf2xdx.

B. V=abfxdx.

C. V=πabfxdx.

D. V=πabf2xdx.

Câu 20: Tìm các số thực x, y thỏa mãn:

(x+2y)+(2x2y)i=x+y+1y3i.

A. x=113,y=13.

B. x=1,y=1.

C. x=34,y=12.

D. x=1,y=1.

Câu 21: Tìm số phức liên hợp của số phức z=1i2+3i24+5i.

A. 3+22i

B. 3+22i

C. 322i

D. 322i

Câu 22: Giả sử 09fxdx=37 và 90gxdx=16. Khi đó I=092fx+3gxdx bằng:

A. I = 122

B. I = 26

C. I = 143

D. I = 58

Câu 23: Tính tích phânI=01x3+x21dx

A. I=512

B. I=12

C. I=73

D. I=13

Câu 24: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng α:x2y+4z1=0.Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng α?

A. n1=1;2;4

B. n4=1;2;4

C. n3=1;2;4

D. n2=1;2;4

Câu 25:  Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2+z+3=0. Khi đó z1+z2 bằng

A. 3

B. 23

C.  6

D. 3

Câu 26: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (Oxz) có phương trình là

A. z = 0

B.  x = 0

C.  y = 0

D. x + y + z = 0

Câu 27: Diện tích phần hình phẳng tô đậm trong hình vẽ giới hạn bởi các đường y=x24x+3,y=x1 được tính theo công thức nào dưới đây?


A. 14x25x+4dx

B. 14x2+5x4dx

C. 14x2+3x2dx

D. 14x23x+2dx

Câu 28: Tích phân 12dx3x2 bằng

A. ln2

B. 13ln2

C. 23ln2

D. 2ln2

Câu 29: Cho hai số phức z1 = 2 – i, z2 = 1 + i. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn số phức 2z1 + z2 có tọa độ là:

A. (5; -1)

B. (0; 5)

C. (5; 0)

D. (-1; 5)

Câu 30: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng Δ:x+12=y1=z+22 và mặt phẳng (P):x+yz+1=0. Đường thẳng nằm trong (P) đồng thời cắt và vuông góc với ∆ có phương trình là

A. x=1+ty=4tz=3t

B. x=3+ty=2+4tz=2+t

C. x=3+ty=24tz=23t

D. x=3+2ty=2+6tz=2+t

Câu 31: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức z=1+2i?

A. P2;1

B. Q2;1

C. N1;2

D. M1;2

Câu 32: Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây là hình chiếu vuông góc của điểm A(3; 4; 1) trên mặt phẳng (Oxy)?

A. P3;0;1

B. N3;4;0

C. M0;0;1

D. Q0;4;1

Câu 33: Kí hiệu z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2z+6=0. Tính P=1z1+1z2.

A. P = 6

B. P=112

C. P=16

D. P=16

Câu 34:  Tìm số phức z thỏa mãn z+23i=32i

A. z=15i

B. z=1+i

C. z=55i

D. z=1i

Câu 35: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):x2y+z5=0. Điểm nào dưới đây thuộc (P) ?

A. Q(2;1;5)

B. P(0;0;5)

C. N(5;0;0)

D. M(1;1;6)

Câu 36: Cho số phức z = 2 + i. Tính z.

A. z=2

B. z=3

C. z=5

D. z=5

Câu 37: Giải bóng chuyền VTV Cup gồm 12 đội tham dự trong đó có 9 đội bóng nước ngoài, 3 đội bóng củaViệt Nam. Ban tổ chức bốc thăm ngẫu nhiên để chia 3 bảng A, B, C mỗi bảng 4 đội. Tính xác suất để ba đội Việt Nam ở 3 bảng khác nhau.

A. 1655.

B. 133165.

C. 32165.

D. 3965.

Câu 38: Trong không gian Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng d đi qua M2;3;1 và có vecto chỉ phương u=(1;2;2) là

A. x=2+ty=32tz=1+2t

B. x=12ty=2+3tz=2+t

C. x=1+2ty=23tz=2t

D. x=2+ty=32tz=1+2t

Câu 39: Trong không gian Oxyz, khoảng cách giữa hai mặt phẳng P:x+2y+2z10=0Q:x+2y+2z3=0 bằng

A. 3

B. 83

C. 73

D. 43

Câu 40: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x32=y12=z+51. Điểm nào dưới đây thuộc d?

A. N3;1;5

B. Q2;2;1

C. M3;1;5

D. P2;2;1

Câu 41: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1:x=1+3ty=2+tz=2, d2:x12=y+21=z2 và mặt phẳng (P):2x+2y3z=0. Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua giao điểm của d1 và (P), đồng thời vuông góc với d2.

A. 2xy+2z+13=0

B. 2x+y+2z22=0

C. 2xy+2z+22=0

D. 2xy+2z13=0

Câu 42:  Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;π4fπ4=0. Biết 0π4f2(x)dx=π8,0π4f'(x)sin2xdx=π4. Tính tích phân I=0π8f(2x)dx.

A. I=12

B. I=14

C. I = 2

D. I = 1

Câu 43: Cho hai hàm số f(x)=ax3+bx2+cx1g(x)=dx2+ex+12(a,b,c,d,e). Biết rằng đồ thị của hàm số y = f(x) và y = g(x) cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là -3; -1; 2 (tham khảo hình vẽ bên).

Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng

A. 12548

B. 12512

C. 25348

D. 25312

Câu 44: Cho hai số phức z1 = 3 – 2i và z2 = 2 + i. Số phức z1 – z2 bằng

A. 1+3i

B. 13i

C. 1+3i

D. 13i

Câu 45: Nguyên hàm của hàm số fx=x3+x là

A. 14x4+12x2+C

B. 3x2+1+C

C. x4+x2+C

D. x3+x+C

Câu 46: Cho hai số phức z1=1+2i;z2=3i .Tìm z1z2

A. 13

B. 13

C. 5

D. 5

Câu 47: Trong không gian S.ABC, cho mặt cầu (S):x12+y22+z32=4. bán kính của mặt cầu đã cho bằng

A. 10

B. 16

C. 2

D. 4

Câu 48: Cho 1e(1+xlnx)dx=ae2+be+c với a, b, c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. ab=c

B. a+b=c

C. a+b=c

D. ab=c

Câu 49: Giải phương trình :z24z+11=0, kết quả nghiệm là:

A. z=2+7.iz=27.i

B. z=12+72iz=1272i

C. z=3+2.iz=32.i

D. z=15.iz=1+5.i

------ HẾT ------

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2

Năm học ...

Môn: Toán 12

Thời gian làm bài: 90 phút

Đề thi Giữa học kì 2 Toán lớp 12 năm 2022 có ma trận đề số 2

Câu 1: Diện tích của mặt cầu có bán kính R2 bằng

A. 4πR2

B. 8πR2

C. 123πR2

D. 12πR2

Câu 2: Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình sau

         

Đồ thị hàm số trên có đường tiệm cận đứng là

A. x = -1

B. x = -2

C. y = -1

D. y = -2

Câu 3: Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+d có đồ thị như hình bên


Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [-3; 3] là:

A. f(-1)

B. f(2)

C. f(3)

D. f(-3)

Câu 4: Nghiệm của phương trình 2x+2=8.

A. x = 3

B. x = - 1

C. x = 1

D. x = 2

Câu 5: Với a là số thực dương tuỳ ý, log3a4 bằng

A. 4+log3a

B. 14+log3a

C. 4.log3a

D. 14.log3a

Câu 6: Một chiếc bánh gato hình trụ có đường kính đáy bằng 24 cm, cao 10 cm được cắt thành 8 phần bằng nhau. Thể tích của một phần bằng

A. 180πcm3

B. 720πcm3

C. 240πcm3

D. 60πcm3

Câu 7: Cho khối chóp gồm 6 đỉnh. Tổng số mặt bên và mặt đáy của khối chóp bằng

A. 8

B. 5

C. 6

D. 9

Câu 8: Cho cấp số cộng (un) có số hạng thứ nhất u1 = 3, số hạng thứ hai u­2 = 9. Công sai của cấp số cộng là

A. 5

B. 3

C. 13

D. 6

Câu 9: Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên

     

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau

A. (1; 3)

B. (-2; 3)

C. (3; 4)

D. ;4

Câu 10: Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên


Số nghiệm thực của phương trình f(x) – 3 = 0 là

A. 2

B. 4

C. 1

D. 3

Câu 11: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f(x) = 2x + 3 là

A. 2x2+3x+C

B. 2x2+C

C. x2+C

D. x2+3x+C

Câu 12: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên


A. y=x2+x+1

B. y=x33x+1

C. y=x42x2+1

D. y=x3+3x+1

Câu 13: Cho khối lập phương có cạnh bằng 2a. Thể tích khối lập phương đó bằng

A. 83a3

B. 4a3

C. 8a3

D. 4a2

Câu 14: Đạo hàm của hàm số y = 5x

A. y'=x.5x1

B. y'=5xln5

C. y'=5x.ln5

D. y'=5x

Câu 15: Tập xác định của hàm số x2 là

A. R

B. 0;+

C. 0;+

D. \0

Câu 16: Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng 3. Khoảng cách từ điểm A'  đến mặt phẳng (ABCD) bằng


A. 3

B. 32

C. 32

D. 3

Câu 17: Gọi l, h, r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của một hình nón. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình nón đó theo l, h, r.

A. Sxq=πrh

B. Sxq=πrl

C. Sxq=2πrl

D. Sxq=13πr2h

Câu 18: Tập xác định của hàm số y=log3x

A. D=1;+

B. D=;+

C. D=0;+

D. D=0;+

Câu 19: Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực đại của hàm số là


A. 1

B. 2

C. 3

D. 0

Câu 20: Có 6 bạn học sinh xếp thành hàng ngang, số cách xếp là

A. 6

B. 6!

C. 62

D. C61

Câu 21: Cho hàm số fx=x4x+m. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số  đồng biến trên từng khoảng xác định.

A. 4

B. 5

C. 3

D. 6

Câu 22: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, SAABC, AB = BC = a, SA=a3. Tính góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC)?
A. 90°

B. 30°

C. 60°

D. 45°

Câu 23: Số nghiệm của phương trình log3x1+log32x1=2 là.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 24: Gọi A, B là hai giao điểm của đồ thị hàm số y=2x+1x1 và đường thẳng y = 3x – 2. Khi đó trung điểm của đoạn thẳng có tung độ là.

A. x=76

B. x=73

C. x=32

D. x=-5

Câu 25: Tính nguyên hàm  dxxx+4 bằng cách đặt t=x+4 ta thu được nguyên hàm nào?

A. 2dtt24

B. 2tdtt24

C. 2dtt24t

D. dtt24

Câu 26: Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số fx=ex+2x thỏa mãn F0=32. Tìm F(x).

A. Fx=ex+x2+52

B. Fx=2ex+x212

C. Fx=ex+x2+32

D. Fx=ex+x2+12

Câu 27: Có 7 người cần lên tàu, trong đó có 4 toa tàu trống, mỗi toa tàu chứa đủ cả 7 người. Tính xác suất để mỗi toa tàu có ít nhất một người.

A. 54096

B. 5251024

C. 15512

D. 4802401

Câu 28: Biết mx+1lnxx2dx=ln2x+nlnpxx+C với m, n, p, C là các số thực. Khi đó, m + n + p bằng

A. e + 1

B. e + 2

C. 2e – 1

D. 2e – 2

Câu 29: Đồ thị nào dưới đây có dạng như đường cong bên


A. y=log22x

B. y=2x

C. y=log2x

D. y=2x

Câu 30: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy bằng a, một mặt bên có diện tích bằng 2a2. Thể tích khối lăng trụ bằng

A. a332

B. a362

C. a366

D. a364

Câu 31: Cho hàm số y=2x+1x2 có đồ thị là (C). Số điểm thuộc (C) có hoành độ và tung độ đều là các số nguyên là

A. 4

B. 1

C. 3

D. 2

Câu 32: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a và AA' = 2a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC. Khoảng cách giữa hai đường thẳng A'B và MN bằng

A. a34

B. a5719

C. a32

D. 2a5719

Câu 33: Giả sử A, B là hai điểm phân biệt trên đồ thị của hàm số y=log35x3 sao cho A là trung điểm của đoạn OB. Khi đó, AB có độ dài bằng


A. 655

B. 233

C. 213

D. 615

Câu 34: Cho a > 0, b > 0 và a ≠ 1 thỏa mãn logab=b3,log3a=9b. Giá trị biểu thức a3b bằng:

A. 36

B. 81

C. 27

D. 9

Câu 35: Cho a > 0, b > 0 và lna+b2=2lna+lnb3. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.

A. a3+b3=8a2bab2

B. a3+b3=38a2bab2

C. a3+b3=3a2bab2

D. a3+b3=5a2b3ab2

Câu 36: Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng 60° và chiều cao bằng 2. Độ dài đường sinh của hình nón bằng

A. 3

B. 433

C. 23

D. 322

Câu 37: Giá trị lớn nhất của hàm số fx=x3+3x272x+90+m trên đoạn [-5; 5] là 2020. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng về tham số m?

A. m là số chính phương.

B. m là một số chẵn.

C. m là số nguyên âm.

D. m là số nguyên tố.

Câu 38: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB=1,  AD=AA'=2. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật đã cho bằng:

A. 3π

B. 9π

C. 9π2

D. 9π4

Câu 39: Cho a > 0, viết biểu thức P=aa3 về dạng am. Khi đó giá trị m bằng:

A. 23

B. 710

C. 56

D. 112

Câu 40: Số giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [-2020; 2021] sao cho hàm số y=1ex4x2m nghịch biến trên khoảng (0; 2) là

A. 2020

B. 2022

C. 2021

D. 2019

Câu 41: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có  đáy  là hình thang vuông tại A và B, cạnh AB = BC = a, AD = 2a. SA vuông góc với  đáy. Biết góc tạo bởi (SAD) và (SCD) bằng 60°. Gọi E là điểm đối xứng của B qua SD. Tính thể tích khối đa diện ABCDSE.

A. a332

B. 3a322

C. a32

D. a366

Câu 42: Cho hàm số bậc ba y=fx=ax3+bx2+cx+d. Biết đồ thị y=fx như hình vẽ dưới đây:

     

Khi đó tổng S=a2+b2+c2+d2 bằng:

A. 209

B. 81

C. 14

D. 11

Câu 43: Đồ thị hàm số fx=x+12x.3x có tất cả mấy đường tiệm cận?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 44: Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau


Hàm số y=2f2x+1 đạt cực đại tại điểm

A. x = 5

B. x = 2

C. x = 0

D. x = 1

Câu 45: Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên R có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2f9x2=m2020 có nghiệm?


A. 4

B. 7

C. 5

D. 8

Câu 46: Tính tổng các giá trị nguyên của tham số m10;10 để hàm số y=m(x22x)43(x3)x3x luôn đồng biến trên tập xác định.

A. 55

B. 46

C. 45

D. -10

Câu 47: Kết luận nào đúng về số thực a nếu (2a3)3(2a3)7 ?

A. 1a32a2.

B. 32<a2.

C. a2.

D. 1a<32a2.

Câu 48: Cho một hình trụ có bán kính đáy bằng 2 và có chiều cao bằng 3. Hai điểm A, B lần lượt nằm trên hai đường tròn đáy sao cho góc giữa AB và trục của hình trụ bằng 30°. Khoảng cách giữa AB và trục của hình trụ bằng

A. 132.

B. 23.

C. 332.

D. 334.

Câu 49: Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD.A'B'C'D'. Biết khoảng cách và góc giữa hai đường thẳng AC và DC’ lần lượt là a217và α, cosα=24.Thể tích lăng trụ ABCD.A'B'C'D' bằng

A. a3216

B. a372

C. a3152

D. a33

Câu 50: Cho hai hàm số bậc bốn y = f(x) và y = g(x) có các đồ thị như hình dưới đây (2 đồ thị chỉ có đúng 3 điểm chung)

Số điểm cực trị của hàm số hx=f2x+g2x2fx.gx là:

A. 3

B. 5

C. 6

D. 4

Xem thêm các bộ đề thi Toán lớp 12 chọn lọc, hay khác:

1 873 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: