Đề cương ôn tập Học kì 2 Toán lớp 12 năm 2022 chi tiết nhất
Đề cương ôn tập Học kì 2 Toán lớp 12 năm 2022 chi tiết nhất giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Toán 12 học kì 2. Mời các bạn cùng đón xem:
Đề cương ôn tập Học kì 2 Toán lớp 12 năm 2022 chi tiết nhất
A. NỘI DUNG TRỌNG TÂM
1. Ứng dụng đạo hàm
- Nắm vững các khái niệm tính đơn điệu của hàm số, cực trị hàm số, giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ
nhất của hàm số và đường tiệm cận của đồ thị hàm số. Nhận dạng được các khái niệm trên đồ thị hay bảng biến thiên của nó.
- Biết vẽ và khảo sát đồ thị hàm số, nhận dạng đồ thị và bảng biến thiên của các hàm số thường gặp.
- Giải quyết được các bài toán liên quan đến đồ thị hàm số: Sự tương giao giữa hai đồ thị, bài toán biện luận số nghiệm, bài toán tiếp tuyến,…
2. Hàm số lũy thừa, mũ và logarit.
- Nắm vững các tính chất và các công thức biến đổi lũy thừa, loagrit và tính toán các biểu thức chứa lũy thừa, logarit.
- Nắm vững các khái niệm, tính chất của các hàm số lũy thừa, hàm số mũ, hàm số logarit.
- Biết cách giải các phương trình mũ, logarit thường gặp.
3. Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng
- Khái niệm, công thức liên quan đến nguyên hàm, tích phân và ứng dụng.
- Các phương pháp tìm nguyên hàm và tính tích phân.
- Một số ứng dụng của tích phân. (Tính diện tích hình phẳng).
4. Số phức
- Các phép toán số phức, biểu diễn hình học của số phức
- Phương trình bậc hai hệ số thực.
5. Hình học
- Nắm vững các khái niệm và tính chất cơ bản của khối đa diện, khối đa diện đều.
- Biết các phương pháp tính thể tích của các khối đa diện
- Nắm vững khái niệm về khối tròn xoay và các khối tròn xoay đặc biệt (nón, trụ, cầu) và các bài toán liên quan.
- Hệ trục tọa độ trong không gian.
- Phương trình mặt cầu và các vấn đề liên quan.
- Phương trình mặt phẳng, tương giao giữa hai mặt phẳng và các vấn đề liên quan.
B. BÀI TẬP THAM KHẢO
Ngoài các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập, các bài tập thầy, cô hướng dẫn trên lớp, các em tham khảo các bài tập dưới đây:
C. MA TRẬN ĐỀ THI
MÔN |
STT |
TÊN CHỦ ĐỀ |
Số câu |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng CT |
Vận dụng CC |
Điểm |
GIẢI TÍCH |
1 |
Hàm số lũy thừa, hàm số mũ, hàm số logarit. |
7 |
2 |
2 |
2 |
1 |
1,4 |
2 |
Nguyên hàm |
6 |
3 |
1 |
2 |
|
1,2 |
|
3 |
Tích phân |
7 |
2 |
2 |
2 |
1 |
1,4 |
|
4 |
Ứng dụng của tích phân |
7 |
2 |
2 |
2 |
1 |
1,4 |
|
5 |
Số phức |
8 |
3 |
2 |
2 |
1 |
1,6 |
|
HÌNH HỌC |
6 |
Mặt tròn xoay |
5 |
2 |
1 |
2 |
|
1,0 |
7 |
Phương pháp tọa độ trong không gian |
10 |
4 |
2 |
2 |
2 |
2,0 |
|
TỔNG CỘNG |
50 |
18 |
12 |
14 |
6 |
10,0 |
STT |
TÊN CHỦ ĐỀ |
CẤP ĐỘ |
MÔ TẢ |
1 |
Hàm số lũy thừa, hàm số mũ, hàm số logarit. |
NB |
Dạng hàm số, tính chất của hàm số |
2 |
Hàm số lũy thừa, hàm số mũ, hàm số logarit. |
NB |
Tính chất logarit |
3 |
Hàm số lũy thừa, hàm số mũ, hàm số logarit. |
TH |
Đạo hàm ,giải bpt, TXĐ |
4 |
Hàm số lũy thừa, hàm số mũ, hàm số logarit. |
TH |
Rút gọn biểu thức, TXĐ |
5 |
Hàm số lũy thừa, hàm số mũ, hàm số logarit. |
VDCT |
Dựa vào các đồ thị, so sánh các cơ số. |
6 |
Hàm số lũy thừa, hàm số mũ, hàm số logarit. |
VDCT |
Khai triển biểu thức logarit. |
7 |
Hàm số lũy thừa, hàm số mũ, hàm số logarit. |
VDCC |
bài toán thực tế, GTLN- GTNN của hàm số khó |
8 |
Nguyên hàm |
NB |
Công thức nguyên hàm cơ bản |
9 |
Nguyên hàm |
NB |
Tính chất của nguyên hàm |
10 |
Nguyên hàm |
NB |
Nguyên hàm mở rộng |
11 |
Nguyên hàm |
TH |
Nguyên hàm đổi biến đơn giản |
12 |
Nguyên hàm |
VDCT |
Nguyên hàm đổi biến tương đối phức tạp |
13 |
Nguyên hàm |
VDCT |
Nguyên hàm từng phần tương đối phức tạp |
14 |
Tích phân |
NB |
Tính chất của tích phân |
15 |
Tích phân |
NB |
Tính chất của tích phân |
16 |
Tích phân |
TH |
Kiểm tra quy trình đổi biến |
17 |
Tích phân |
TH |
Kiểm tra quy trình từng phần |
18 |
Tích phân |
VDCT |
Tích phân đổi biến đơn giản, biến đổi. |
19 |
Tích phân |
VDCT |
Tích phân từng phân đơn giản |
20 |
Tích phân |
VDCC |
Tích phân khó, bài toán thực tế |
21 |
Ứng dụng của tích phân |
NB |
Công thức tính diện tích |
22 |
Ứng dụng của tích phân |
NB |
Công thức tính thể tích |
23 |
Ứng dụng của tích phân |
TH |
Dựa vào đồ thị, tính diện tích hình phẳng |
24 |
Ứng dụng của tích phân |
TH |
Dựa vào đồ thị, tính thể tích vật thể tròn xoay |
25 |
Ứng dụng của tích phân |
VDCT |
Tính diện tích hình phẳng đơn giản |
26 |
Ứng dụng của tích phân |
VDCT |
Tính thể tích VTTT đơn giản |
27 |
Ứng dụng của tích phân |
VDCC |
Diện tích, thể tích khó, bài toán thực tế |
28 |
Số phức |
NB |
Tìm phần thực phần ảo của số phức qua điểm biểu diễn hoặc thỏa điều kiện. |
29 |
Số phức |
NB |
Tìm điểm biểu diễn số phức |
30 |
Số phức |
NB |
Tính mô đun số phức |
31 |
Số phức |
TH |
Tìm để 2 số phức bằng nhau. |
32 |
Số phức |
TH |
Tập hợp những điểm biểu diễn đơn giản |
33 |
Số phức |
VDCT |
Tìm số phức thỏa mãn diều kiện |
34 |
Số phức |
VDCT |
Tập hợp những điểm biểu diễn phức tạp |
35 |
Số phức |
VDCC |
Bài toán khó |
36 |
Mặt tròn xoay |
NB |
Xác định hình sinh ra khi thực hiện một phép quay. |
37 |
Mặt tròn xoay |
NB |
Công thức tính thể tích, diện tích xung quanh. |
38 |
Mặt tròn xoay |
TH |
Dùng định lí Pitago tính đường sinh hoặc chiều cao của một hình |
39 |
Mặt tròn xoay |
VDCT |
Tính thể tích khối nón |
40 |
Mặt tròn xoay |
VDCT |
Tính thể tích khối trụ, bán kính mặt cầu ngoại tiếp một hình. |
41 |
Phương pháp tọa độ trong không gian |
NB |
Vectơ chỉ phương của đường thẳng, ptts, ptct đơn giản. |
42 |
Phương pháp tọa độ trong không gian |
NB |
VTPT của mặt phẳng, pttq. |
43 |
Phương pháp tọa độ trong không gian |
NB |
Phương trình mặt cầu |
44 |
Phương pháp tọa độ trong không gian |
NB |
Phương trình đoạn chắn. |
45 |
Phương pháp tọa độ trong không gian |
TH |
Viết phương trình mặt cầu đơn giản. |
46 |
Phương pháp tọa độ trong không gian |
TH |
Viết phương trình mặt phẳng đơn giản. |
47 |
Phương pháp tọa độ trong không gian |
VDCT |
Viết phương trình đường thẳng. |
48 |
Phương pháp tọa độ trong không gian |
VDCT |
Viết phương trình mặt phẳng. |
49 |
Phương pháp tọa độ trong không gian |
VDCC |
Xác định điểm khó. |
50 |
Phương pháp tọa độ trong không gian |
VDCC |
Bài toán khó. |
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học 2021 - 2022
Môn: Toán 12
Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1. Diện tích S của hình phẳng giới hạn các đường ; y = 0, x = 2 là
. Giá trị của biểu thức P = a – c bằng
A. P = 112;
B. P = 122;
C. P = 22.
D. P = 3;
Câu 2. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 1; – 2), B(2; 2; 1). Vectơ có tọa
độ là
A. (1; 1; 3);
B. (– 1; – 1; – 3);
C. (3; 3; – 1).
D. (3; 1; 1);
Câu 3. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M(2; – 2; 1) trên mặt
phẳng (Oxy) có tọa độ là
A. (2; – 2; 0);
B. (0; – 2; 1);
C. (0; 0; 1);
D. (2; 0; 1);
Câu 4. bằng:
A. ;
B. ;
C. ;
D. ;
Câu 5. Nếu và thì bằng
A. 1;
B. 3.
C. – 3;
D. – 1;
Câu 6. Cho hai số phức và . Phần ảo của số phức z1z2 bằng
A. – 2;
B. – 1;
C. 4;
D. 4i;
Câu 7. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho . Tọa độ của
vectơ là :
A. (–3; 2; – 1).
B. (2; – 3; – 1);
C. (– 1; 2; – 3);
D. (2; – 1; – 3);
Câu 8. Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm , và . Mặt
phẳng (ABC) có phương trình là
A. ;
B. .
C. ;
D. ;
Câu 9. Cho số phức z = a + bi thỏa mãn . Tính S = 2a – 3b.
A. S = 5.
B. S = 2;
C. S = – 6;
D. S = 3;
Câu 10. Trong hệ trục tọa độ Oxyz, phương trình mặt cầu tâm I(2; 1; – 2) bán kính R =
2 là:
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Câu 11. Cho số phức z thỏa mãn z(1 + i) = 3 – 5i. Tính môđun của z.
A. |z| = 16;
B. |z| = ;
C. |z| = 17;
D. |z| = 4.
Câu 12. Họ nguyên hàm của hàm số f(x) = e3x là hàm số nào sau đây?
A. .
B. ;
C. ;
D. ;
Câu 13. Cho hàm số f(x) thỏa mãn và với mọi . Giá
trị của f(1) bằng
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Câu 14. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y = ex, trục hoành và các đường
thẳng x = 0, x = 1. Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V
bằng bao nhiêu?
A. .
B. ;
C. ;
D. ;
Câu 15. Hàm số F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên khoảng K nếu
A.
B.
C.
D.
Câu 16. Họ nguyên hàm của hàm số là
A. ;
B. ;
C. ;
D. ;
Câu 17. Số phức liên hợp của số phức z = 3 – 4i là:
A. ;
B. ;
C..
D. ;
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(1; 0; 3), B(2; 3; – 4),
C(– 3; 1; 2). Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành.
A. D(– 4; 2; 9);
B. D(– 4; – 2; 9);
C. D(4; – 2; 9);
D. D(4; 2; – 9).
Câu 19. Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho phương trình
. Tìm các giá trị của m để phương trình trên là phương trình của một mặt cầu.
A. hoặc ;
B. hoặc ;
C. .
D. ;
Câu 20. Cho hai số phức và . Số phức bằng
A. ;
B. -3-i;
C. 3-i;
D. -3+i.
Câu 21. Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên , đồ thị hàm số y = f(x) như hình vẽ. Biết diện tích hình phẳng phần sọc kẻ bằng 3. Tính giá trị của biểu thức:
A. T = 6;
B. ;
C. T = 0;
D. .
Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(3;-2;6) , B(0;1;0) và mặt cầu . Mặt phẳng đi qua A, B và cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Hãy tìm chu vi của đường tròn có bán kính nhỏ nhất.
A. .
B. ;
C. ;
D. ;
Câu 23. Tìm họ nguyên hàm của hàm số .
A. .
B. ;
C. ;
D. ;
Câu 24. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2;4;1),B(-1;1;3) và mặt phẳng . Lập phương trình mặt phẳng (Q) đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng (P).
A. .
B. ;
C. ;
D. ;
Câu 25. Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên đoạn [a; b]. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x), trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b được tính theo công thức
A. .
B. ;
C. ;
D. .
Câu 26. Cho số phức z = 2 + i. Tính |z|.
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Câu 27. Cho hai số phức và . Số phức bằng
A. -1-3i;
B. -1+3i;
C. .
D. 1+3i;
Câu 28. Điểm nào trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z = –1 + 2i?
A. M;
B. N;
C. Q;
D. P.
Câu 29. Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 2x, y = 0, x = 0, x = 2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Câu 30. Hàm số y = f(x) liên tục trên [2; 9]. F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên [2; 9] và F(2) = 5; F(9) = 4. Mệnh đề nào sau đây đúng
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Câu 31. Một xe lửa chuyển động chậm dần đều và dừng lại hẳn sau 20 s kể từ lúc bắt đầu hãm phanh. Trong thời gian đó xe chạy được 120 m. Cho biết công thức tính vận tốc của chuyển động biến đổi đều là v = v0 + at; trong đó a (m/s2) là gia tốc, v (m/s) là vận tốc tại thời điểm t (s). Hãy tính gia tốc a của xe lửa khi hãm phanh.
A. – 1,2 m/s2.
B. 0,6 m/s2;
C. 12 m/s2;
D. – 0,6 m/s2;
Câu 32. Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu có tâm I(a; b; c) bán kính R là:
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Câu 33. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu . Tính bán kính R của mặt cầu (S).
A. .
B. ;
C. R = 1;
D. R = 7.
Câu 34. Cho hàm số f(x) liên tục trên . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f(x), y = 0, x = – 1, x = 2 (như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Câu 35. Cho hai số phức và w=1+i . Môđun của số phức bằng
A. 20;
B. ;
C. 8.
D. 2.
Câu 36. Cho a, b và thỏa mãn (a + bi)i – 2a = 1 + 3i, với i là đơn vị ảo. Giá trị a – b bằng
A. – 4;
B. – 10;
C. 10;
D. 4.
Câu 37. Cho z là số phức thỏa mãn . Giá trị nhỏ nhất của
là
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Câu 38. Cho hàm số f(x) xác định trên thỏa mãn . Giá trị của biểu thức f(– 1) + f(3) bằng
A. 3 + ln15;
B. ln15;
C. 2 + ln15;
D. 4 + ln15.
Câu 39. Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x), trục Ox và hai đường thẳng x = a, x = b (a < b), xung quanh trục Ox.
A. ;
B. ;
C. ;
D.
Câu 40. Cho hai số thực x và y thỏa mãn với i là đơn vị ảo. Khi đó x + y = ?
A. –2;
B. 0;
C. 2;
D. 3.
Câu 41. Tính tích phân
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; – 3; 1), B(3; 0; – 2). Tính độ dài AB.
A. ;
B. 22;
C. ;
D. 26.
Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(0; 1; 1) và B(1; 2; 3). Viết phương trình của mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB.
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Câu 44. Cho , với a, b, c là các số hữu tỷ. Giá trị của P = 6a – b + c bằng:
A. 1;
B. 3;
C. 2;
D. – 1.
Câu 45. Cho hàm số f(x) thỏa mãn và . Tính
A. I = – 3;
B. I = – 6;
C. I = 6;
D. I = 3.
Câu 46. Số phức có phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 3 là
A. – 1 – 3i;
B. 1 – 3i;
C. – 1+ 3i;
D. 1 + 3i.
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua điểm M(1; 2; – 3) và có một vectơ pháp tuyến .
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Câu 48. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P)?
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Câu 49. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức z = 1 – 2i?
A. M(2;1);
B. P(-2;1);
C. N(1;-2);
D. Q(1;2);
Câu 50. Nếu thì bằng
A. 2;
B. 4;
C. 16;
D. 8.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học 2021 - 2022
Môn: Toán 12
Thời gian làm bài: 45 phút
Câu 1: Trên mặt phẳng phức, cho điểm A biểu diễn số phức 3 – 2i, điểm B biểu diễn số phức – 1+ 6i. Gọi M là trung điểm của AB. Khi đó điểm M biểu diễn số phức nào sau đây?
A. 1 – 2i;
B. 2 – 4i;
C. 2 + 4i;
D. 1 + 2i.
Câu 2:Tìm số phức liên hợp của số phức
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Câu 3:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt cầu (S) có tâm I(– 1; 2; 1) và đi qua điểm A(0; 4; – 1) là
A.
B. ;
C. ;
D.
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, xét mặt cầu (S) đi qua hai điểm A(1 ; 2 ; 1), B(3 ; 2 ; 3), có tâm thuộc mặt phẳng (P) : x – y – 3 = 0, đồng thời có bán kính nhỏ nhất, hãy tính bán kính R của mặt cầu (S).
A. R = 1;
B.
C.
D.
Câu 5: Cho số phức z thỏa mãn |z – 1| = |z – i|. Tìm mô đun nhỏ nhất của số phức w = 2z + 2 – i.
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Câu 6: Tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z thỏa mãn là
A. Đường tròn tâm I(0; 1), bán kính R = 1;
B. Đường tròn tâm , bán kính ;
C. Parabol
D. Parabol
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho , tọa độ của véc tơ là
A. ;
B. (-2;1;2)
C. (2;-1;-2)
D. .
Câu 8: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số và các đường x = – 1; x = 1 được xác định bởi công thức
A.
B.
C.
D.
Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x + y = 0. Trong bốn mặt phẳng sau mặt phẳng nào vuông góc với mặt phẳng (P)?
A.;
B. ;
C. ;
D. .
Câu 10: Cho hàm số f(x) liên tục trên và . Tính
A. I = 2017;
B. I = 1009;
C. I = 2018;
D. I = 1008.
Câu 11: Cho f(x) là hàm số chẵn và . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Câu 12: Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2x – x2 và y = x khi quay quanh trục Ox tạo thành khối tròn xoay có thể tích bằng
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Câu 13: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho ba điểm , , . Viết phương trình mặt phẳng (ABC).
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Câu 14: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng Đường thẳng d đi qua điểm nào dưới đây?
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Câu 15: Cho số phức . Khi đó
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Câu 16: Tính môđun của số phức z = 3 – 4i.
A.
B. 5;
C. 25;
D. 1.
Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1; – 1; 3) và hai đường thẳng Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A, vuông góc với đường thẳng d1 và cắt đường thẳng d2.
A.
B.
C.
D.
Câu 18: Tính nguyên hàm
A. ;
B. ;
C. ;
D.
Câu 19: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng và điểm . Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (P).
A. ;
B.
C.
D. .
Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm và . Đường thẳng AB cắt mặt phẳng (Ozx) tại điểm M. Tính tỉ số .
A. ;
B.;
C. ;
D. .
Câu 21: Viết phương trình mặt cầu có tâm và tiếp xúc với mặt phẳng
.
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Câu 22: Cho f(x), g(x) là hai hàm số liên tục trên . Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau
A.
B.
C.
D.
Câu 23: Tính tích phân .
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm và . Hỏi có tất cả bao nhiêu mặt phẳng cách đều bốn điểm đó?
A. 4 mặt phẳng;
B. 6 mặt phẳng;
C. 7 mặt phẳng;
D. Có 9 mặt phẳng.
Câu 25: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, gọi (α) là mặt phẳng đi qua hai điểm A(2; 0; 1) và B(– 2; 0; 5) đồng thời hợp với mặt phẳng (Oxz) một góc 45°. Khoảng cách từ O tới (α) là
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Câu 26: F(x) là một nguyên hàm của hàm số Hàm số nào sau đây không phải là F(x)?
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Câu 27: Cho đường thẳng và điểm I(2; – 1; 3). Điểm K đối xứng với điểm I qua đường thẳng (d) có tọa độ là
A. K(4; – 3; – 3);
B. K(– 4; 3; – 3);
C. K(4; – 3; 3);
D. K(4; 3; 3).
Câu 28: Cho f(x), g(x) là các hàm số xác định và liên tục trên . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Câu 29: Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho đường thẳng và mặt phẳng . Giao điểm I của d và (P) là
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho , . Tìm tọa độ điểm E thuộc trục hoành sao cho tam giác MNE vuông tại M.
A. (– 2; 0; 0);
B. (0; 6; 0);
C. (6; 0; 0);
D. (4; 0; 0).
Câu 31: Cho hàm số f(x) thỏa mãn các điều kiện và . Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau?
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Câu 32: Cho số phức z thỏa mãn iz + 2 – i = 0. Khoảng cách từ điểm biểu diễn của z trên mặt phẳng tọa độ Oxy đến điểm M(3; – 4) là
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Câu 33: Cho hai số phức , với . Tìm cặp (x; y) để .
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Câu 34: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường và hai đường thẳng x = – 1; x = 2.
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Câu 35: Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình . Tính .
A. M = 0;
B. ;
C. ;
D. .
Câu 36: Tính tích phân
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Câu 37: Trong không gian Oxyz cho các mặt phẳng . Gọi (S) là mặt cầu có tâm thuộc trục hoành, đồng thời (S) cắt mặt phẳng (P) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 2 và (S) cắt mặt phẳng (Q) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng r. Xác định r sao cho chỉ có đúng một mặt cầu (S) thỏa mãn yêu cầu.
A.
B.
C.
D.
Câu 38: Tích phân . Khi đó giá trị a + b là
A. 20;
B. 12;
C. – 4;
D. 16.
Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm . Gọi H(x; y; z) là trọng tâm tam giác ABC thì giá trị x + y + z là kết quả nào dưới đây?
A. 1;
B. – 1;
C. 0;
D. – 2.
Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho véc tơ . Trong các mặt phẳng có phương trình sau đây, mặt phẳng nào nhận véc tơ làm véc tơ pháp tuyến?
A. ;
B.
C.
D.
Câu 41: Biết rằng với . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A. a < 5;
B. b > 4;
C. a + b < 1;
D. a2 + b2 > 50.
Câu 42: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có đường tròn lớn ngoại tiếp tam giác ABC với A(0; 2; 4), B(4; – 1; – 1), C(– 4; 5; – 1). Tìm điểm D nằm trên mặt cầu (S) sao cho thể tích khối tứ diện ABCD đạt giá trị lớn nhất, biết D có hoành độ dương.
A. D(3; 6; – 1);
B. D(3; – 2; – 1);
C. D(15; 22; – 1);
D. (3; 6; 4).
Câu 43: Cho Tính
A. ;
B. ;
C. 7;
D. 3.
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm và . Viết phương trình đường trung tuyến đỉnh A của tam giác ABC.
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Câu 45: Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = tanx, y = 0, x = 0, quanh trục Ox bằng
A.
B.
C. ;
D. .
Câu 46: Cho hai mặt cầu (S1), (S2) có cùng bán kính R thỏa mãn tính chất: Tâm của (S1) thuộc (S2) và ngược lại. Tính thể tích phần chung V của hai khối cầu tạo bởi (S1) và (S2).
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Câu 47: Một vật chuyển động với vận tốc v(t), có gia tốc là a(t) = 3t2 + t (m/s2). Vận tốc ban đầu của vật là 3 m/s. Tính vận tốc của vật sau 4 giây?
A. 52 m/s;
B. 75 m/s;
C. 48 m/s;
D. 72 m/s.
Câu 48: Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = 7x5.
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng . Trong các véc tơ sau, véc tơ nào có giá song song với đường thẳng d?
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Câu 50: Một khối cầu có bán kính 5dm, người ta cắt bỏ 2 phần bằng 2 mặt phẳng vuông góc bán kính và cách tâm 3dm để làm một chiếc lu đựng. Tính thể tích mà chiếc lu chứa được.
A. (dm3);
B. 132π (dm3);
C. 41π (dm3);
D. 43π (dm3)
Xem thêm các chương trình khác:
- Giải sgk Hóa học 12
- Lý thuyết Hóa học 12
- Giải sbt Hóa học 12
- Các dạng bài tập Hoá học lớp 12
- Giáo án Hóa học lớp 12 mới nhất
- Giải sgk Toán 12
- Các dạng bài tập Toán lớp 12
- Lý thuyết Toán 12
- Chuyên đề Toán lớp 12 mới nhất
- Bài tập Toán lớp 12 mới nhất
- Giáo án Toán lớp 12 mới nhất
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn 12
- Soạn văn 12 (hay nhất) | Để học tốt Ngữ văn 12
- Soạn văn 12 (ngắn nhất)
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 12
- Văn mẫu lớp 12
- Giải sgk Sinh học 12
- Lý thuyết Sinh học 12 | Kiến thức trọng tâm Sinh 12
- Giải sgk Địa Lí 12
- Lý thuyết Địa Lí 12
- Giải Tập bản đồ Địa Lí 12
- Giải sgk Vật Lí 12
- Giải sbt Vật Lí 12
- Lý thuyết Vật Lí 12
- Các dạng bài tập Vật lí lớp 12
- Giáo án Vật lí lớp 12 mới nhất
- Giải sgk Lịch sử 12
- Giải Tập bản đồ Lịch sử 12
- Lý thuyết Lịch sử 12
- Giải sgk Giáo dục công dân 12
- Lý thuyết Giáo dục công dân 12
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng - an ninh 12
- Lý thuyết Giáo dục quốc phòng 12 | Kiến thức trọng tâm GDQP 12
- Góp ý sgk lớp 12 tất cả các môn năm 2024 - 2025 (3 bộ sách)
- Đề thi chính thức các môn THPT Quốc Gia các năm
- (3000+) Đề thi thử THPT Quốc Gia (các năm) từ các trường, sở trên cả nước
- Đề minh họa THPT quốc gia các năm
- Đề thi Đánh giá năng lực năm 2023 | Thông tin | Cấu trúc ĐGNL ĐHQG Hà Nội, HCM, ĐHBK, Bộ Công an
- Lý thuyết Tin học 12
- Lý thuyết Công nghệ 12