Đề cương ôn tập Học kì 2 Toán lớp 12 năm 2022 chi tiết nhất

Đề cương ôn tập Học kì 2 Toán lớp 12 năm 2022 chi tiết nhất giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Toán 12 học kì 2. Mời các bạn cùng đón xem:

1 413 lượt xem
Tải về


Đề cương ôn tập Học kì 2 Toán lớp 12 năm 2022 chi tiết nhất

A. NỘI DUNG TRỌNG TÂM

1. Ứng dụng đạo hàm

- Nắm vững các khái niệm tính đơn điệu của hàm số, cực trị hàm số, giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ
nhất của hàm số và đường tiệm cận của đồ thị hàm số. Nhận dạng được các khái niệm trên đồ thị hay bảng biến thiên của nó.

- Biết vẽ và khảo sát đồ thị hàm số, nhận dạng đồ thị và bảng biến thiên của các hàm số thường gặp.

- Giải quyết được các bài toán liên quan đến đồ thị hàm số: Sự tương giao giữa hai đồ thị, bài toán biện luận số nghiệm, bài toán tiếp tuyến,…

2. Hàm số lũy thừa, mũ và logarit.

- Nắm vững các tính chất và các công thức biến đổi lũy thừa, loagrit và tính toán các biểu thức chứa lũy thừa, logarit.

- Nắm vững các khái niệm, tính chất của các hàm số lũy thừa, hàm số mũ, hàm số logarit.

- Biết cách giải các phương trình mũ, logarit thường gặp.

3. Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng

- Khái niệm, công thức liên quan đến nguyên hàm, tích phân và ứng dụng.

- Các phương pháp tìm nguyên hàm và tính tích phân.

- Một số ứng dụng của tích phân. (Tính diện tích hình phẳng).

4. Số phức

- Các phép toán số phức, biểu diễn hình học của số phức

- Phương trình bậc hai hệ số thực.

5. Hình học

- Nắm vững các khái niệm và tính chất cơ bản của khối đa diện, khối đa diện đều.

- Biết các phương pháp tính thể tích của các khối đa diện

- Nắm vững khái niệm về khối tròn xoay và các khối tròn xoay đặc biệt (nón, trụ, cầu) và các bài toán liên quan.

- Hệ trục tọa độ trong không gian.

- Phương trình mặt cầu và các vấn đề liên quan.

- Phương trình mặt phẳng, tương giao giữa hai mặt phẳng và các vấn đề liên quan.

B. BÀI TẬP THAM KHẢO

Ngoài các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập, các bài tập thầy, cô hướng dẫn trên lớp, các em tham khảo các bài tập dưới đây:

C. MA TRẬN ĐỀ THI

MÔN

STT

TÊN CHỦ ĐỀ

Số

câu

Nhận

biết

Thông

hiểu

Vận dụng

CT

Vận dụng

CC

Điểm

GIẢI TÍCH

1

Hàm số lũy thừa, hàm số mũ, hàm số logarit.

7

2

2

2

1

1,4

2

Nguyên hàm

6

3

1

2

 

1,2

3

Tích phân

7

2

2

2

1

1,4

4

Ứng dụng của tích phân

7

2

2

2

1

1,4

5

Số phức

8

3

2

2

1

1,6

HÌNH HỌC

6

Mặt tròn xoay

5

2

1

2

 

1,0

7

Phương pháp tọa độ trong không gian

10

4

2

2

2

2,0

TỔNG CỘNG

50

18

12

14

6

10,0



STT

TÊN CHỦ ĐỀ

CẤP ĐỘ

MÔ TẢ

1

Hàm số lũy thừa, hàm số mũ, hàm số logarit.

NB

Dạng hàm số, tính chất của hàm số

2

Hàm số lũy thừa, hàm số mũ, hàm số logarit.

NB

Tính chất logarit

3

Hàm số lũy thừa, hàm số mũ, hàm số logarit.

TH

Đạo hàm ,giải bpt, TXĐ

4

Hàm số lũy thừa, hàm số mũ, hàm số logarit.

TH

Rút gọn  biểu thức, TXĐ

5

Hàm số lũy thừa, hàm số mũ, hàm số logarit.

VDCT

Dựa vào các đồ thị, so sánh các cơ số.

6

Hàm số lũy thừa, hàm số mũ, hàm số logarit.

VDCT

Khai triển biểu thức logarit.

7

Hàm số lũy thừa, hàm số mũ, hàm số logarit.

VDCC

bài toán thực tế, GTLN- GTNN của hàm số khó

8

Nguyên hàm

NB

Công thức nguyên hàm cơ bản

9

Nguyên hàm

NB

Tính chất của nguyên hàm

10

Nguyên hàm

NB

Nguyên hàm mở rộng

11

Nguyên hàm

TH

Nguyên hàm đổi biến đơn giản

12

Nguyên hàm

VDCT

Nguyên hàm đổi biến tương đối phức tạp

13

Nguyên hàm

VDCT

Nguyên hàm từng phần tương đối phức tạp

14

Tích phân

NB

Tính chất của tích phân

15

Tích phân

NB

Tính chất của tích phân

16

Tích phân

TH

Kiểm tra quy trình đổi biến

17

Tích phân

TH

Kiểm tra quy trình từng phần

18

Tích phân

VDCT

Tích phân đổi biến đơn giản, biến đổi.

19

Tích phân

VDCT

Tích phân từng phân đơn giản

20

Tích phân

VDCC

Tích phân khó, bài toán thực tế

21

Ứng dụng của tích phân

NB

Công thức tính diện tích

22

Ứng dụng của tích phân

NB

Công thức tính thể tích

23

Ứng dụng của tích phân

TH

Dựa vào đồ thị, tính diện tích hình phẳng

24

Ứng dụng của tích phân

TH

Dựa vào đồ thị, tính thể tích vật thể tròn xoay

25

Ứng dụng của tích phân

VDCT

Tính diện tích hình phẳng đơn giản

26

Ứng dụng của tích phân

VDCT

Tính thể tích VTTT đơn giản

27

Ứng dụng của tích phân

VDCC

Diện tích, thể tích khó, bài toán thực tế

28

Số phức

NB

Tìm phần thực phần ảo của số phức qua điểm biểu diễn hoặc thỏa điều kiện.

29

Số phức

NB

Tìm điểm biểu diễn số phức

30

Số phức

NB

Tính mô đun số phức

31

Số phức

TH

Tìm x,y để 2 số phức bằng nhau.

32

Số phức

TH

Tập hợp những điểm biểu diễn đơn giản

33

Số phức

VDCT

Tìm số phức thỏa mãn diều kiện

34

Số phức

VDCT

Tập hợp những điểm biểu diễn phức tạp

35

Số phức

VDCC

Bài toán khó

36

Mặt tròn xoay

NB

Xác định hình sinh ra khi thực hiện một phép quay.

37

Mặt tròn xoay

NB

Công thức tính thể tích, diện tích xung quanh.

38

Mặt tròn xoay

TH

Dùng định lí Pitago tính đường sinh hoặc chiều cao của một hình

39

Mặt tròn xoay

VDCT

Tính thể tích khối nón

40

Mặt tròn xoay

VDCT

Tính thể tích khối trụ, bán kính mặt cầu ngoại tiếp một hình.

41

Phương pháp tọa độ trong không gian

NB

Vectơ chỉ phương của đường thẳng, ptts, ptct đơn giản.

42

Phương pháp tọa độ trong không gian

NB

VTPT của mặt phẳng, pttq.

43

Phương pháp tọa độ trong không gian

NB

Phương trình mặt cầu

44

Phương pháp tọa độ trong không gian

NB

Phương trình đoạn chắn.

45

Phương pháp tọa độ trong không gian

TH

Viết phương trình mặt cầu đơn giản.

46

Phương pháp tọa độ trong không gian

TH

Viết phương trình mặt phẳng đơn giản.

47

Phương pháp tọa độ trong không gian

VDCT

Viết phương trình đường thẳng.

48

Phương pháp tọa độ trong không gian

VDCT

Viết phương trình mặt phẳng.

49

Phương pháp tọa độ trong không gian

VDCC

Xác định điểm khó.

50

Phương pháp tọa độ trong không gian

VDCC

Bài toán khó.

 
Đề thi Học kì 2 Toán lớp 12 năm 2022
 
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán 12

Thời gian làm bài: 90 phút

Đề thi Học kì 2 Toán lớp 12 năm 2022 có ma trận đề số 1

Câu 1. Diện tích S của hình phẳng giới hạn các đường y=xx2+1; y = 0, x = 2

S=a-1c. Giá trị của biểu thức P = a – c bằng

A. P = 112;                 

B. P = 122;                 

C. P = 22.                   

D. P = 3;

Câu 2. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 1; – 2), B(2; 2; 1). Vectơ AB có tọa

độ là

A. (1; 1; 3);                                                     

B. (– 1; – 1; – 3);

C. (3; 3; – 1).                                                  

D. (3; 1; 1);

Câu 3. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M(2; – 2; 1) trên mặt

phẳng (Oxy) có tọa độ là

A. (2; – 2; 0);              

B. (0; – 2; 1);              

C. (0; 0; 1);              

D. (2; 0; 1);

Câu 4. x4dx bằng:

Ax5+C;

B. 15x5+C;                

C. 5x5+C;                 

D. 4x3+C;                                      

Câu 5. Nếu 12fxdx=-2 23fxdx=1 thì 13fxdx bằng

A. 1;

B. 3.                           

C. – 3;                        

D. – 1;

Câu 6. Cho hai số phức z1=3-i z2=-1+i. Phần ảo của số phức z1z2 bằng

A. – 2;                         

B. – 1;                        

C. 4;                           

D. 4i;

Câu 7. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho a=-i+2j-3k. Tọa độ của

vectơ a là :

A. (–3; 2; – 1).            

B. (2; – 3; – 1);           

C. (– 1; 2; – 3);           

D. (2; – 1; – 3);

Câu 8. Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm A-1;0;0, B0;2;0 C0;0;3. Mặt

phẳng (ABC) có phương trình là

A. x-1+y2+z3=1;       

B. x1+y2+z3=1.         

C. x1+y-2+z3=1;       

D. x1+y2+z-3=1;

Câu 9. Cho số phức z = a + bi a,bi thỏa mãn z+1+3i-zi=0. Tính S = 2a – 3b.

A. S = 5.                     

B. S = 2;                     

C. S = – 6;                  

D. S = 3;

Câu 10. Trong hệ trục tọa độ Oxyz, phương trình mặt cầu tâm I(2; 1; – 2) bán kính R =

2 là:

A. x+22+y+12+z-22=4;                  

B. x-22+y-12+z+22=4;

C. x+22+y+12+z-22=2;                  

D. x-22+y-12+z+22=2.

Câu 11. Cho số phức z thỏa mãn z(1 + i) = 3 – 5i. Tính môđun của z.

A. |z| = 16;                  

B. |z| = 17;               

C. |z| = 17;                  

D. |z| = 4.

Câu 12. Họ nguyên hàm của hàm số f(x) = e3x là hàm số nào sau đây?

A. 3e3x+C. 

B. 13ex+C;  

C. 13e3x+C;

D. 3ex+C;

Câu 13. Cho hàm số f(x) thỏa mãn f2=-125 f'x=4x3fx2 với mọi xi. Giá

trị của f(1) bằng

A. -391400; 

B. -41400;

C. -140;     

D. -110.

Câu 14. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y = ex, trục hoành và các đường

thẳng x = 0, x = 1. Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V

bằng bao nhiêu?

A. V=πe2-12.        

B. πe2+12;        

C. e2-12;              

D. πe23;

Câu 15. Hàm số F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên khoảng K nếu

A. F'x=fx,xK    

Bf'x=-Fx,xK

C. F'x=-fx,xK                       

D. f'x=Fx,xK

Câu 16. Họ nguyên hàm của hàm số fx=3x2+sinx

A. x3-cosx+C;        

B. x3+cosx+C;        

C. 6x-cosx+C;        

D. 6x+cosx+C;

Câu 17. Số phức liên hợp của số phức z = 3 – 4i là:

A. z=-3-4i;             

B. z=3+4i;               

C.z=3-4i.               

D. z=-3+4i;

Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(1; 0; 3), B(2; 3; – 4),

C(– 3; 1; 2). Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành.

A. D(– 4; 2; 9);    

B. D(– 4; – 2; 9);

C. D(4; – 2; 9); 

D. D(4; 2; – 9).

Câu 19. Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho phương trình

x2+y2+z2-2m+2x+4my-2mz+5m2+9=0. Tìm các giá trị của m để phương trình trên là phương trình của một mặt cầu.

A. m-5 hoặc m1;  

B. m<-5 hoặc m>1;

C. -5m1.  

D. -5<m<1;

Câu 20. Cho hai số phức z1=1-2i z2=2+i. Số phức z1+z2 bằng

A. 3+i; 

B. -3-i; 

C. 3-i;        

D. -3+i.

Câu 21. Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên ι, đồ thị hàm số y = f(x) như hình vẽ. Biết diện tích hình phẳng phần sọc kẻ bằng 3. Tính giá trị của biểu thức:T=12f'x+1dx+23f'x-1dx+34f2x-8dx

Đề thi Học kỳ 2 Toán lớp 12 năm 2022 có ma trận (8 đề) (ảnh 1)

A. T = 6;                     

B. T=92;                    

C. T = 0;                     

D. T=32.

Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(3;-2;6) , B(0;1;0) mặt cầu S:x-12+y-22+z-32=25. Mặt phẳng P:ax+by+cz-2=0 đi qua A, B và cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Hãy tìm chu vi của đường tròn có bán kính nhỏ nhất.

A. 10π5.                  

B. 4π5;                    

C. 2π5;                    

D. 2π;

Câu 23. Tìm họ nguyên hàm của hàm số y=x2-3x+1x.

A. x33-3xln3-lnx+C,C!.                        

B. x33-3xln3+lnx+C,C!;

C. x33-3xln3-1x2+C,C!;                           

D. x33-3x+1x2+C,C!;

Câu 24. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2;4;1),B(-1;1;3) mặt phẳng P:x-3y+2z-5=0. Lập phương trình mặt phẳng (Q) đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng (P).

A. 3y+2z+11=0. 

B. 2x-3y-11=0;

C. 2y+3z-11=0;  

D. x-3y+2z=0;

Câu 25. Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên đoạn [a; b]. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x), trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b được tính theo công thức

A. S=bafxdx.        

B. S=-abfxdx;        

C. abfxdx;          

D. cbfxdx.

Câu 26. Cho số phức z = 2 + i. Tính |z|.

A. z=2;                    

B. z=5;                 

C. z=5;                    

D. z=3.

Câu 27. Cho hai số phức z1=3-2i z2=2+i. Số phức z1-z1 bằng

A. -1-3i;                   

B. -1+3i;                   

C. 1-3i.                     

D. 1+3i;

Câu 28. Điểm nào trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z = –1 + 2i?

Đề thi Học kỳ 2 Toán lớp 12 năm 2022 có ma trận (8 đề) (ảnh 1)

A. M;                          

B. N;                           

C. Q;                           

D. P.

Câu 29. Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 2x, y = 0, x = 0, x = 2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. S=0222xdx;

B. S=π022xdx;           

C. S=π0222xdx;          

D. 022xdx.

Câu 30. Hàm số y = f(x) liên tục trên [2; 9]. F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên [2; 9]  F(2) = 5; F(9) = 4. Mệnh đề nào sau đây đúng

A. 29fxdx=20;        

B. 29fxdx=1;          

C. 29fxdx=-1;        

D. 29fxdx=7.

Câu 31. Một xe lửa chuyển động chậm dần đều và dừng lại hẳn sau 20 s kể từ lúc bắt đầu hãm phanh. Trong thời gian đó xe chạy được 120 m. Cho biết công thức tính vận tốc của chuyển động biến đổi đều là v = v0 + at; trong đó a (m/s2) là gia tốc, v (m/s) là vận tốc tại thời điểm t (s). Hãy tính gia tốc a của xe lửa khi hãm phanh.

A. – 1,2 m/s2.              

B. 0,6 m/s2;                 

C. 12 m/s2;                  

D. – 0,6 m/s2;

Câu 32. Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu có tâm I(a; b; c) bán kính R là:

A. S:x-a2.y-b2.z-c2=R2;              

B. S:x-a2+y-b2+z-c2=R;

C. S:x-a2+y-b2+z-c2=R2;         

D. S:x+a2+y+b2+z+c2=R2.

Câu 33. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:x2+y2+z2-8x+10y-6z+49=0. Tính bán kính R của mặt cầu (S).

A. R=99.               

B. R=151;               

C. R = 1;                     

D. R = 7.

Câu 34. Cho hàm số f(x) liên tục trên !. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f(x), y = 0, x = – 1, x = 2 (như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Đề thi Học kỳ 2 Toán lớp 12 năm 2022 có ma trận (8 đề) (ảnh 1)

A. S=-11fxdx-12fxdx;                          

B. S=-11fxdx+12fxdx;

C. S=--11fxdx-12fxdx;                         

D. S=--11fxdx+12fxdx.

Câu 35. Cho hai số phức z=1+3i và w=1+i . Môđun của số phức z.w¯ bằng

A. 20;                         

B. 22;                      

C. 8.                           

D. 25.

Câu 36. Cho a, b ! và thỏa mãn (a + bi)i – 2a = 1 + 3i, với i là đơn vị ảo. Giá trị a – b bằng

A. – 4;                        

B. – 10;                      

C. 10;                         

D. 4.

Câu 37. Cho z là số phức thỏa mãn z=z+2i. Giá trị nhỏ nhất của

z-1+2i+z+1-3i  

A. 13;                      

B. 29;                      

C. 52;                      

D. 5.

Câu 38. Cho hàm số f(x) xác định trên ! \12 thỏa mãn f'x=22x-1f0=1,f1=2. Giá trị của biểu thức f(– 1) + f(3) bằng

A. 3 + ln15;                

B. ln15;                      

C. 2 + ln15;                

D. 4 + ln15.

Câu 39. Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x), trục Ox và hai đường thẳng x = a, x = b (a < b), xung quanh trục Ox.

A. V=πabfxdx;

B. abf2xdx;        

C. V=abfxdx;        

DV=πabf2xdx

Câu 40. Cho hai số thực xy thỏa mãn 2x-3yi+3-i=5x-4i với i là đơn vị ảo. Khi đó x + y = ?

A. –2;                         

B. 0;                           

C. 2;                           

D. 3.

Câu 41. Tính tích phân I=01x4-x+1dx

A. I=-710;               

B. I=73;                    

C. I=710;                  

D. 107.

Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; – 3; 1), B(3; 0; – 2)Tính độ dài AB.

A. 22;                      

B. 22;                         

C. 26;                      

D. 26.

Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(0; 1; 1) và B(1; 2; 3). Viết phương trình của mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB.

A. x+y+2z-3=0;     

B. x+3y+4z-26=0 ;

C. x+y+2z-6=0;  

D. x+3y+4z-7=0.

Câu 44. Cho 34xx-12dx=a+b.ln2+cln3, với a, b, c là các số hữu tỷ. Giá trị của P = 6a – b + c bằng:

A. 1;                           

B. 3;                           

C. 2;                           

D. – 1.

Câu 45. Cho hàm số f(x) thỏa mãn A=02X+1f'xdx=9 3f2-f0=12. Tính I=02fxdx

A. I = – 3;                   

B. I = – 6;                   

C. I = 6;                      

D. I = 3.

Câu 46. Số phức có phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 3

A. – 1 – 3i;                 

B. 1 – 3i;                    

C. – 1+ 3i;                  

D. 1 + 3i.

Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua điểm M(1; 2; – 3) và có một vectơ pháp tuyến n=1;-2;3.

A. x-2y-3z-6=0;  

B. x-2y-3z+6=0;

C. x-2y+3z-12=0;                                    

D. x-2y+3z+12=0.

Câu 48. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P:2x-y+3z+1=0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P)?

A. n1=2;-1;-3;       

B. n4=2;1;3;           

C. n3=2;3;1;           

D. n2=2;-1;3.

Câu 49. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức z = 1 – 2i?

A. M(2;1);                 

B. P(-2;1);                

C. N(1;-2);               

D. Q(1;2);

Câu 50. Nếu 01fxdx=4 thì 012fxdx bằng

A. 2;                           

B. 4;                           

C. 16;                         

D. 8.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán 12

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Học kì 2 Toán lớp 12 năm 2022 có ma trận đề số 2

Câu 1: Trên mặt phẳng phức, cho điểm A biểu diễn số phức 3 – 2i, điểm B biểu diễn số phức – 1+ 6i. Gọi M là trung điểm của AB. Khi đó điểm M biểu diễn số phức nào sau đây?

A. 1 – 2i;

B. 2 – 4i;

C. 2 +  4i;

D. 1 + 2i.

Câu 2:Tìm số phức liên hợp của số phức z=-1+4i5+2i

A. z=13-18i;                     

B. z=13+18i;                     

C. z=-13+18i;                   

D. z=-13-18i.

Câu 3:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt cầu (S) có tâm I(– 1; 2; 1) và đi qua điểm A(0; 4; – 1) là

A. x+12+y-22+z-12=9                       

B. x+12+y-22+z+12=3;

C. x+12+y-22+(z-1)2=3;                      

DX+12+y-22+(z+1)2=9

Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, xét mặt cầu (S) đi qua hai điểm A(1 ; 2 ; 1), B(3 ; 2 ; 3), có tâm thuộc mặt phẳng (P) : x – y – 3 = 0, đồng thời có bán kính nhỏ nhất, hãy tính bán kính R của mặt cầu (S).

A. R = 1;                              

B. R=2                            

C. R=2                               

DR=22

Câu 5: Cho số phức z thỏa mãn |z – 1| = |z – i|. Tìm mô đun nhỏ nhất của số phức w = 2z + 2 – i.

A. 322;

B. 32;

C. 322;

D. 32.

Câu 6: Tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z thỏa mãn 2z-i=z-z+2i 

A. Đường tròn tâm I(0; 1), bán kính R = 1;        

B. Đường tròn tâm I3;0, bán kính R=3;

C. Parabol y=x24

D. Parabol x=y24

Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho u=-2;3;0, v=2;-2;1 tọa độ của véc tơ w=u+2v 

A. (2;-1;2);                       

B. (-2;1;2)                         

C. (2;-1;-2)                       

D. -2;-1;2.

Câu 8: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm sốy=x3-x;y=2x và các đường x = – 1; x = 1 được xác định bởi công thức

A. S=113xx3dx;                                          

B. S=113xx3dx;

C. S=10x33xdx+013xx3dx;                    

D. S=103xx3dx+01x33xdx.

Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x + y = 0. Trong bốn mặt phẳng sau mặt phẳng nào vuông góc với mặt phẳng (P)?

A.P1:x2y+z1=0;                                    

B. P3:2xy+z1=0;

C. P2:xy+z1=0;                                      

D. P4:2xy=0.

Câu 10: Cho hàm số f(x) liên tục trên  0π2f(x)dx=2018. Tính I=0πxf(x2)dx.

A. I = 2017;

B. I = 1009;

C. I = 2018;

D. I = 1008.

Câu 11: Cho f(x) là hàm số chẵn và 30fxdx=a. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau

A. 03fxdx=a;                 

B. 33fxdx=2a;                 

C. 33fxdx=a;                   

D. 30fxdx=a.

Câu 12: Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2x – x2 và y = x khi quay quanh trục Ox tạo thành khối tròn xoay có thể tích bằng

A. V=π3;                            

B. V=π4;                             

C. V=π;                             

D. V=π5. 

Câu 13: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho ba điểm A2;0;0, B0;3;0C0;0;5. Viết phương trình mặt phẳng (ABC).

A. x2+y3+z5=0 ;               

B. x2y3+z5=1 ;                 

C. 2x3y+5z=1 ;

D. 2x3y+5z=0.

Câu 14: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d:x11=y+12=z21. Đường thẳng d đi qua điểm nào dưới đây?

A. M1;2;1 ;                       

B. N1;1;2 ;                     

C. P1;1;2 ;                       

D. Q1;1;2.

Câu 15: Cho số phức z=1+3i. Khi đó

A. 1z=14+34i;

B. 1z=12+32i;

C. 1z=1232i;

D. 1z=1434i.

Câu 16: Tính môđun của số phức z = 3 – 4i.

A. 5                                 

B. 5;                                     

C. 25;                                   

D. 1.

Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1; – 1; 3) và hai đường thẳng d1:x41=y+24=z12, d2:x21=y+11=z11.Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A, vuông góc với đường thẳng d1 và cắt đường thẳng d2.

A. d:x12=y+11=z31;     

B. d:x14=y+11=z34;    

C. d:x12=y+12=z33;     

D. d:x12=y+11=z33.

Câu 18: Tính nguyên hàm 12x+3dx.

A. ln2x+3+C;                  

B. 12ln2x+3+C;              

C. 12ln2x+3+C;               

D2ln2x+3+C.

Câu 19: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:x+2y2z+1=0 và điểm M1;2;2. Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (P).

A. dM,P=2;                                               

BdM,P=23;

C. dM,P=103;                                              

D. dM,P=3..

Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A2;3;1B5; 6; 2Đường thẳng AB cắt mặt phẳng (Ozx) tại điểm M. Tính tỉ số AMBM.

A. AMBM=13;                         

B.AMBM=2;                           

C. AMBM=12;                         

D. AMBM=3.

Câu 21: Viết phương trình mặt cầu có tâm I1;  2;  3 và tiếp xúc với mặt phẳng

P:2xy2z+1=0. 

A. x+12+y22+z32=3;                      

B. x+12+y22+z32=4;

C. x+12+y22+z32=9;                      

D. x+12+y22+z32=2.

Câu 22: Cho f(x), g(x) là hai hàm số liên tục trên . Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau

A. abf(x)dx=abf(y)dy;                                         

B. abf(x)+g(x)dx=abf(x)dx+abg(x)dx;

C. aaf(x)dx=0;                                                   

D. abfxdx=acfxdx+bcfxdx.

Câu 23: Tính tích phân I=203x2dxx+1x+1.

A. 53;                                   

B. 103;                                  

C. 56;                                   

D. 43.

Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A1;2;0,B0;1;1,C2;1;1 D3;1;4. Hỏi có tất cả bao nhiêu mặt phẳng cách đều bốn điểm đó?

A. 4 mặt phẳng;                    

B. 6 mặt phẳng;                    

C. 7 mặt phẳng;                    

D. Có 9 mặt phẳng.

Câu 25: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, gọi (α) là mặt phẳng đi qua hai điểm A(2; 0; 1) B(– 2; 0; 5) đồng thời hợp với mặt phẳng (Oxz) một góc 45°. Khoảng cách từ O tới (α)

A. 32;

B. 32;

C. 12;

D. 22.

Câu 26: F(x) là một nguyên hàm của hàm số y=xex2. Hàm số nào sau đây không phải F(x)?

A. Fx=12ex2+2;                                            

B. Fx=12ex2+5;            

C. Fx=12ex2+C;                                         

D. Fx=122ex2.

Câu 27: Cho đường thẳng d:x=1+2ty=2tz=3t; t và điểm I(2; – 1; 3). Điểm K đối xứng với điểm I qua đường thẳng (d) có tọa độ

A. K(4; – 3; – 3);

B. K(– 4; 3; – 3);

C. K(4; – 3; 3);

D. K(4; 3; 3).

Câu 28: Cho f(x), g(x) các hàm số xác định và liên tục trên . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. fxgxdx=fxdx.gxdx;                

B. 2fxdx=2fxdx;

C. fx+gxdx=fxdx+gxdx;       

D. fxgxdx=fxdxgxdx.

Câu 29: Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho đường thẳng và mặt phẳng P:x+4y+9z9=0. Giao điểm I của d(P)

A. I2;4;1;                     

B. I1;2;0;                        

C. I1;0;0;                        

D. I0;0;1.

Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho M2;  3;1, N2;  1;  3. Tìm tọa độ điểm E thuộc trục hoành sao cho tam giác MNE vuông tại M.

A. (– 2; 0; 0);

B. (0; 6; 0);

C. (6; 0; 0);

D. (4; 0; 0).

Câu 31: Cho hàm số f(x) thỏa mãn các điều kiện f'x=2+cos2x fπ2=2π. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau?

A. fx=2xsin2x+π;     

B. f0=π;

C. fπ2=0;                                                    

D. fx=2x+12sin2x+π.

Câu 32: Cho số phức z thỏa mãn iz + 2 – i = 0. Khoảng cách từ điểm biểu diễn của z trên mặt phẳng tọa độ Oxy đến điểm M(3; – 4) là

A. 25;                               

B. 13;                                

C. 210;                              

D. 22.

Câu 33: Cho hai số phức z1=12i, z2=x4+yi với x,y. Tìm cặp (x; y) để z2=2z¯1.

A. x;y=4;6;

B. x;y=5;4;                

C. x;y=6;4;                

D. x;y=6;4.

Câu 34: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=x3,y=0 và hai đường thẳng x = – 1; x = 2.

A. 178;                                  

B. 174;                                  

C. 154;                                  

D. 158.

Câu 35: Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z22z+2=0. Tính M=z12024+z22024.

A. M = 0;                             

B. M=21013;                       

C. M=21013;                         

D.M=21012i .

Câu 36: Tính tích phân I=01xdxx2+1.

A. I=12ln21;                 

B. I=1+ln2;                     

C. I=ln2;                            

D. I=12ln2.

Câu 37: Trong không gian Oxyz cho các mặt phẳng P:xy+2z+1=0,Q:2x+y+z1=0. Gọi (S) là mặt cầu có tâm thuộc trục hoành, đồng thời (S) cắt mặt phẳng (P) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 2 và (S) cắt mặt phẳng (Q) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng r. Xác định r  sao cho chỉ có đúng một mặt cầu (S) thỏa mãn yêu cầu.

A. r=32;                            

B. r=52;                            

C. r=3;                              

D. r=72.

Câu 38: Tích phân I=0π3xsin2xdx=πa+3b. Khi đó giá trị a + b là

A. 20;

B. 12;

C. – 4;

D. 16.

Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A1;1;1, B2;1;2, C0;0;1. Gọi H(x; y; z) là trọng tâm tam giác ABC thì giá trị x + y + z là kết quả nào dưới đây?

A. 1;

B. – 1;

C. 0;

D. – 2.

Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho véc tơ n=2;4;6. Trong các mặt phẳng có phương trình sau đây, mặt phẳng nào nhận véc tơ n làm véc tơ pháp tuyến?

A. 2x+6y4z+1=0;                                       

B. x2y+3=0;                                                 

C. 3x6y+9z1=0;                                         

D. 2x4y+6z+5=0.

Câu 41: Biết rằng 012x+32xdx=aln2+b với a,bQ . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau

A. a < 5;

B. b > 4;

C. a + b < 1;

D. a2 + b2 > 50.

Câu 42: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có đường tròn lớn ngoại tiếp tam giác ABC với  A(0; 2; 4), B(4; – 1; – 1), C(– 4; 5; – 1). Tìm điểm D nằm trên mặt cầu (S) sao cho thể tích khối tứ diện ABCD đạt giá trị lớn nhất, biết D có hoành độ dương.

A. D(3; 6; – 1);

B. D(3; – 2; – 1);

C. D(15; 22; – 1);

D. (3; 6; 4).

Câu 43: Cho 0π2f(x)dx=5. Tính 0π2f(x)+2cosxdx.

A. 5+π;                              

B. 5+π2;                              

C. 7;                                     

D. 3.

Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A2;1;0, B1;2;2 và C3;0;4. Viết phương trình đường trung tuyến đỉnh A của tam giác ABC.

A. x21=y+12=z3;           

B. x21=y+11=z3;           

C. x21=y+12=z3;             

D. x21=y+12=z3.

Câu 45: Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = tanx, y = 0, x = 0, x=π3 quanh trục Ox bằng

A. π23π3;                         

B. π3π23;                        

C. 3π3;                           

D. π33. 

Câu 46: Cho hai mặt cầu (S1), (S2) có cùng bán kính R thỏa mãn tính chất: Tâm của (S1) thuộc (S2) và ngược lại. Tính thể tích phần chung V của hai khối cầu tạo bởi (S1 (S2).

A. V=πR3;                         

B. V=πR32;                         

C. V=5πR312;                       

D. V=2πR35.

Câu 47: Một vật chuyển động với vận tốc v(t), có gia tốc là a(t) = 3t2 + t (m/s2). Vận tốc ban đầu của vật là  3 m/s. Tính vận tốc của vật sau 4 giây?

A. 52 m/s;

B. 75 m/s;

C. 48 m/s;

D. 72 m/s.

Câu 48: Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = 7x5.

A. Fx=5x6+C;               

B. Fx=35x6+C;              

C. Fx=35x4+C;              

D. Fx=76x6+C.

Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x=1y=2+tz=3+2t. Trong các véc tơ sau, véc tơ nào có giá song song với đường thẳng d?

A. u=(1;2;3) ;

B. u=(1;2;3);                      

C. u=(0;2;4);                     

D. u=(0;2;2).

Câu 50: Một khối cầu có bán kính 5dm, người ta cắt bỏ 2 phần bằng 2 mặt phẳng vuông góc bán kính và cách tâm 3dm để làm một chiếc lu đựng. Tính thể tích mà chiếc lu chứa được.

A. 100π3(dm3);                     

B. 132π (dm3);                     

C. 41π (dm3);                       

D. 43π (dm3)

1 413 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: