Chuyên đề Phương trình bậc nhất và hàm số bậc nhất lớp 8 | Chuyên đề dạy thêm Toán 8

Tài liệu Chuyên đề Phương trình bậc nhất và hàm số bậc nhất lớp 8 gồm các dạng bài tập trắc nghiệm và tự luận từ cơ bản đến nâng cao giúp thầy cô có thêm tài liệu giảng dạy Toán lớp 8.

1 328 lượt xem
Mua tài liệu


Chỉ từ 500k mua trọn bộ (Chuyên đề) Phương pháp giải Toán 8 (cơ bản, nâng cao) word có lời giải chi tiết:

B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)

B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu.

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

Chủ đề 25: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

Dạng 1: KHÁI NIỆM VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

A. PHƯƠNG PHÁP

1. Phương trình một ẩn

Phương trình ẩn x có dạng A(x)=B(x)(1), trong đó A(x);B(x) là các biểu thức của cùng biến x.

Nếu với x=x0 ta có A(x0)=B(x0) thì x=x0 là nghiệm của phương trình A(x)=B(x) (ta còn nói x0 thỏa mãn hay nghiệm đúng phương trình đã cho).

Một phưong trình có thể có một, hai, ba,... nghiệm hoặc không có nghiệm nào, hoặc có vô số nghiệm.

Phưong trình không có nghiệm gọi là phương trình vô nghiệm.

2. Phương trình bậc nhất một ẩn

Phương trinh bậc nhất một ẩn là phương trình có dạng: ax+b=0(a0)

B. BÀI TẬP MẪU

Bài tập mẫu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn? Chỉ ra các hệ số nếu là phương trình bậc nhất một ẩn.

a. 3x5=0

b. 0x+7=0

c. x+12=0

d. 5x29=0

e. 5243x=0

f. 1x8=0

g. 2x+y=0

h. 2x1+3=0

Hướng dẫn giải

a. 3x5=0 là phương trình bậc nhất với a=3b=5

b. 0x+7=0 không phải là phương trình bậc nhất

c. x+12=0 là phương trình bậc nhất với a=1b=12

d. 5x29=0 không phải là phương trình bậc nhất

e. 5243x=0 là phương trình bậc nhất với a=43b=52

f. 1x8=0 không phải là phương trình bậc nhãt

g. 2x+y=0 không phải là phương trình bậc nhất

h. 2x1+3=0 là phương trình bậc nhất với a=2b=1+3

Bài tập mẫu2 :

a.Xét xem x=1 có phải là nghiệm của phương trình x22x=x3+3x1 hay không

b. Xét xem x=2 có phải là nghiệm của phương trình (x3)(x2+1)=2x5 hay không

HDG

a. Ta có (1)22(1)=3(1)3+3(1)1=5

Nên x=1 không là nghiệm của phương trình x22x=x3+3x1.

b. Ta có (23)(22+1)=52.25=1

Nên x=2 không là nghiệm của phương trình (x3)(x2+1)=2x5.

Bài tập mẫu 3. Tìm m sao cho phương trình:

a.2x3m=x+9 nhận x=5 là nghiệm

b.4x+m2=22 nhận x=5 là nghiệm

HDG

a. Do x=5 là nghiệm phương trình 2x3m=x+9.

Thay vào: 2.(5)3m=(5)+9

Nên: 103m=4

Do đó : 3m=4+10

Hay m=143.

Vậy để x=5 là nghiệm phương trình 2x3m=x+9 thì m=143.

b. Do x=5 là nghiệm phương trình 4x+m2=22.

Thay vào: 4.5+m2=22

Nên: 20+m2=22

Do đó: m2=2220

Suy ra: m2=2 hay m=±2

Vậy để x=5 là nghię̂m phương trình 4x+m2=22 thì m=±2.

C. BÀI TẬP LUYỆN TẬP

Bài tập 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn? Chỉ ra các hệ số a,b nếu là phương trình bậc nhất một ẩn.

a. 226x=0

b. 9x3+120=0

c. 40x=0

d. x+13=0

e. 15x=0

f. (m2+2)x+4m=0

Bài tập 2.

a. Xét xem x=2 có phải là nghiệm của phương trình 126x=0 hay không?

b. Xét xem x=40 có phải là nghiệm của phương trình2x+x+120=0 hay không?

c. Xét xem x=5 có phải là nghiệm của phương trìnhx5=3x hay không?

d.Xét xem x=1 có phải là nghiệm của phương trình73x=9x hay không?

e. Xét xem x=9 có phải là nghiệm của phương trình59x+1=23x10 hay không?

f. Xét xem x=0 có phải là nghiệm của phương trình2(x+1)=3+2x hay không?

Bài tập 3: Tìm m sao cho phương trình:

a.x9m=2x+7 nhận x=4 là nghiệm

b.4x2+m2=2x+67 nhận x=2 là nghiệm

D. HƯỚNG DẪN GIẢI HOẶC ĐÁP ÁN

Bài tập 1:

a. 226x=0 là phương trình bậc nhất với a=6b=22

b. 9x3+120=0 không phải là phương trình bậc nhất

c. 40x=0 không phải là phương trình bậc nhất

d. x+13=0 là phương trình bậc nhất với a=13b=13

e. 15x=0 là phương trình bậc nhất với a=15b=0

f. (m2+2)x+4m=0 là phương trình bậc nhất với a=m2+20b=4m

Bài tập 2:

a. x=2 là nghiệm của phương trình 126x=0.

b. x=40 là nghiệm của phương trình 2x+x+120=0

c. x=5 không phải là nghiệm của phương trình x5=3x

d. x=1 là nghiệm của phương trình 73x=9x

e. x=9 có phải là nghiệm của phương trình 59x+1=23x10

f. x=0 không phải là nghiệm của phương trình 2(x+1)=3+2x

Bài tập 3:

a.x=4 là nghiệm của phương trình x9m=2x+7

Thay vào 49m=2(4)+7

Nên 9m=8+7+4

Do đó 9m=3

Hay m=13

b. x=2là nghiệm của phương trình 4x2+m2=2x+67

Thay vào 4.22+m2=2.2+67

Nên m2=4+6716

Do đó m2=55

Hay m=±55.

Dạng 2 : GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT

A. PHƯƠNG PHÁP

Lần lượt thực hiện các bước sau để giải phương trình dạng này :

Bước 1: Quy đồng mẫu rồi khử mẫu hai vế(nếu có mẫu số).

Bước 2: Bỏ ngoặc bằng cách nhân đa thức; hoặc dùng quy tắc dấu ngoặc.

Bước 3: Chuyển vế: Chuyển các hạng tử chứa ẩn qua vế trái; các hạng tử tự do qua vế phải. (Chú ý: Khi chuyển vế hạng tử thì phải đổi dấu hạng tử đó).

Bước 4: Thu gọn bằng cách cộng trừ các hạng tử đồng dạng đưa về dạng ax+b=0

Bước 5:

+ Nếu a khác 0 . Phương trình có nghiệm là : S={ba}

+ Nếu a=0b0 thì phương trình vô nghiệm. Tập nghiệm là : S=

+ Nếu a=0b=0 thì phương trình vô số nghiệm. Tập nghiệm là : S=R

Lưu ý : Để đỡ trình bày, ở dấu '...' là : 'Tập nghiệm của phương trình là: "

B. BÀI TẬP MẪU

Bài tập mẫu 1 : Giải các phương trình sau:

a.204x=0 b.3x2=2x3
c.72x=223x d.8x3=5x+12
e.x12+4x=25+2x1 f.x+2x+3x19=3x+5
g. 11+8x3=5x3+x h.42x+15=9x+42x

Hướng dẫn giải

a. Ta có: 4x=20

x=5

Vậy...:S={5}.

b. Ta có: 3x2x=3+2

x=1

Vậy:...: S={1}.

c. Ta có: 2x+3x=227

x=15.

Vậy: ...: S={15}.

d. Ta có: 8x5x=12+3

x=5

Vậy:...: S={5}.

e. Ta có: x+4x2x=251+12

3x=36

x=12

Vậy:...: S={12}

f. Ta có: x+2x+3x3x=5+19

3x=24

x=8

Vậy:...: S={8}

g. Ta có: 8x5xx=3+311

2x=11

x=112

Vậy:...: S={112}.

h. Ta có: 2x9x+2x=4415

9x=15

x=159

x=53

Vậy:...: S={53}.

Bài tập mẫu 2 : Giải các phương trình sau:

a.1,2(x0,8)=2(0,9+x)

b.3,60,5(2x+1)=x0,25(24x)

c.2,3x2(0,7+2x)=3,61,7x

d. 0,12(0,5x0,1)=2(x2,5)0,7

Hướng dẫn giải

a. Ta có: 1,2x+0,8=1,82x

x+2x=1,81,20,8

x=3,6

Vậy :...: S={3,6}.

b. Ta có: 3,6x0,5=x0,5+x

xxx=0,5+0,53,6

3x=3,6

x=1,2.

Vậy :...: S={1,2}.

c. Ta có: 2,3x1,44x=3,61,7x

2,3x4x+1,7x=3,6+1,4

0x=5

Vậy :...: S=

d. Ta có: 0,1x+0,2=2x50,7

x2x=50,70,10,2

3x=6

x=2

Vậy:...: S={2}.

Bài tập mẫu 3: Giải các phương trình sau:

a.3+2,25x+2,6=2x+5+0,4x

b. 5x+3,482,35x=5,382,9x+10,42

c.(2x1)2(2x3)2=4(x+3)

d. (x+5)(2x1)=(2x3)(x+1)

Hướng dẫn giải

a. Ta có: 2,25x2x0,4x=52,63

0,5x=0,6

x=0,60,5

x=4

Vậy:...: S={4}.

b. Ta có: 5x2,35x+2,9x=5,38+10,423,48

5,55x=12,32

x=12,325,55

x=1232555

Vậy:...: S={1232555}.

c. Ta có: (2x1)2(2x3)2=4(x+3)

4x24x+14x2+12x9=4x+12

4x=20

x=5.

Vậy:..: S={5}.

d. Ta có: (x+5)(2x1)=(2x3)(x+1)

2x2+9x5=2x2x3

10x=2

x=15

Vậy:...: S={15}.

................................

................................

................................

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

  • Xem thêm các chuyên đề dạy thêm Toán 8 hay, chi tiết khác:

Chuyên đề Dữ liệu và biểu đồ

Chuyên đề Phân thức đại số

Chuyên đề Mở đầu về tính xác suất của biến cố

Chuyên đề Tam giác đồng dạng

Chuyên đề Một số hình khối trong thực tiễn

1 328 lượt xem
Mua tài liệu


Xem thêm các chương trình khác: