Chuyên đề Định lí Thalès lớp 8 | Chuyên đề dạy thêm Toán 8

Tài liệu Chuyên đề Định lí Thalès lớp 8 gồm các dạng bài tập trắc nghiệm và tự luận từ cơ bản đến nâng cao giúp thầy cô có thêm tài liệu giảng dạy Toán lớp 8.

1 245 lượt xem
Mua tài liệu


Chỉ từ 500k mua trọn bộ (Chuyên đề) Phương pháp giải Toán 8 (cơ bản, nâng cao) word có lời giải chi tiết:

B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)

B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu.

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

Chủ đề 15: ĐỊNH LÝ TA-LÉT TRONG TAM GIÁC

Dạng 1: ĐOẠN THẲNG TỈ LỆ

A. PHƯƠNG PHÁP

1. Tỉ số của hai đoạn thẳng

Tỉ số của hai đoạn thẳng ABCD, ký hiệu ABCD, là tỉ số độ dài của chúng theo cùng một đơn vị đo.

Chú ý: Tỉ số của hai đoạn thẳng không phụ thuộc vào cách chọn đơn vị đo.

2. Đoạn thẳng tỉ lệ: Hai đoạn thẳng ABCD gọi là tỉ lệ với hai đoạn thẳng ABCD nếu có tỉ lệ thức: ABCD=ABCD hay ABAB=CDCD

3. Một số tính chất của tỉ lệ thức
i. ABCD=ABCDABCD=ABCD
ii. ABCD=ABCD=AB+ABCD+CD=ABABCDCD

B. BÀI TẬP MẪU

Bài tập mẫu 1: Viết tỉ số của các cặp đoạn thẳng có độ dài như sau:

a. AB=7cmCD=14cm

b. MN=2dmPQ=10cm

Hướng dẫn giải

a. Ta có: ABCD=714=12

b. MN=2dm=20cm. Thay vào ta được: MNPQ=2010=2

Bài tập mẫu 2: Điểm C thuộc đoạn thẳng AB và chia AB theo tỉ số 35. Hãy tính các tỉ số ABACABCB

Hướng dẫn giải

Chuyên đề Định lí Thalès lớp 8

C thuộc đoạn thẳng AB và chia AB theo tỉ số 35.

Nên: CACB=35. Do đó: {CA=3tCB=5t với t>0.

Do đó: AB=AC+CB=8t.

Vậy: ABAC=8t3t=83ABCB=8t5t=85.

Bài tập mẫu 3: Cho đoạn thẳng AB=10cm.

a. Trên đoạn thẳng AB lấy điểm C sao cho CACB=32. Tính độ dài đoạn thẳng CB

b. Trên tia đối của tia BA lấy điểm D sao cho DADB=32. Tính độ dài đoạn thẳng CD.

Hướng dẫn giải

a. Theo đề bài: CACB=32 nên {CA=3tCB=2t với t>0.

Chuyên đề Định lí Thalès lớp 8

Nên: AB=CA+CB=5t=10 hay t=2. Khi đó: CB=2t=22=4(cm)

Vậy: CB=4cm

Cách khác: Theo đề bài: CACB=32

Nên: CA3=CB2=CA+CB3+2=AB5=105=2

Do đó: CB=4cm

b. Theo đề bài: DADB=32 nên {DA=3tDB=2t với t>0.

Mặt khác: D thuộc tia đối của tia BA. Nên DA>DB

Do đó: AB=DADB=3t2t=t=10

Suy ra: DB=20(cm)

Vậy: CD=20+4=24cm

Bài tập mẫu 4: Cho đoạn thẳng AB=44dm được chia thành các đoạn thẳng liên tiếp AM;MN;NPPB lần lượt tỉ lệ với 10;2;35

a. Tính độ dài mỗi đoạn thẳng đó.

b. Chứng minh rằng: hai điểm M và P chia đoạn AN theo cùng tỉ số k và tính k.

c. Còn hai điểm nào chia đoạn thẳng nào theo cùng một tỉ số nữa không

Hướng dẫn giải

a. Theo đề bài và tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:

AM10=MN2=NP3=PB5=AM+MN+NP+PB10+2+3+5=4420=2,2.

Nên: AM=22dm;MN=4,4dm;NP=6,6dm;PB=11dm

b. Từ câu a ta suy ra: MAMN=224,4=5;PAPN=336,6=5

Do đó: MP chia đoạn AN theo cùng một tỉ số k=5

c. Nhận xét: AMAP=2233=23;NMNP=4,46,6=23

Nên còn hai điểm AN chia đoạn thẳng MP theo cùng một tỉ số 23.

Bài tập mẫu 5: Cho ΔABC có chu vi bằng 20cm. Tính độ dài các cạnh của tam giác biết độ dài ba cạnh lần lượt tỉ lệ với 2;3;5.

Hướng dẫn giải

Chu vi ΔABC là: AB+BC+AC=20cm

Theo đề bài: AB2=BC3=AC5

Áp dụng TC DTSBN ta được: AB2=BC3=AC5=AB+BC+AC2+3+5=2010=2

Vậy: AB=4cm;BC=6cm;AC=10cm.

Bài tập mẫu 5: Cho ABCD=34CD=12cm. Tính độ dài AB.

Hướng dẫn giải

Từ tỉ lệ: ABCD=34 thì AB=34CD=34×12=9cm

Bài tập mẫu 6: Cho ΔABC, các trung tuyến AD,BE,CF cắt nhau tại G.

a. Tính AEAC

b. Tính AGGD

c. Kể hai cặp đoạn thẳng tỉ lệ với AGGD.

Hướng dẫn giải

a. Có E là trung điểm của AC (vì BE là trung tuyến)

Do đó: AEAC=12 (tính chất trung điểm của đoạn thẳng)

b. ΔABC có các trung tuyến AD,BE,CF cắt nhau tại G

Nên: G là trọng tâm ΔABC

Chuyên đề Định lí Thalès lớp 8

Do đó: AGGD=21=2 ( G là trọng tâm ΔABC )

c. G là trọng tâm ΔABC. Nên: AGGD=BGGE=CGGF

Do đó: BGGE là cặp đoạn thẳng tỉ lệ với AGGD.

Suy ra: CGGF là cặp đoạn thẳng tỉ lệ với AGGD.

Bài tập mẫu 7: Cho đoạn thẳng AM, M là một điểm trên đoạn AB. Tính các tỉ số AMABMBAB nếu:

a.MAMB=12

b.MAMB=74

c. MAMB=mn

Hướng dẫn giải

Chuyên đề Định lí Thalès lớp 8

a. Từ tỉ lệ ta suy ra: MA1=MB2=MA+MB1+2=AB3

Do đó: MAAB=13MBAB=23

b. Ta có: MAMB=74. Nên: MA7=MB4=MA+MB7+4=AB11

Do đó: MAAB=711MBAB=411

c. Ta có: MAMB=mn. Nên: MAm=MBn=MA+MBm+n=ABm+n

Do đó: MAAB=mm+nMBAB=nm+n

C. BÀI TẬP LUYỆN TẬP

Bài tập 1: Điểm C chia đoạn thẳng AB theo tỉ số 23. Tính các tỉ số ACAB;CBAB

Bài tập 2: Cho đoạn thẳng AB=3(cm). Trên tia đối của của BA lấy điểm D sao cho DA:DB=3:2. Tính AD;BD.

Bài tập 3: Hãy chia đoạn thẳng dài 12dmthành ba phần x;y;z tỉ lệ với 2;3;4.

Bài tập 4: Hãy chia đoạn thẳng dài 7dm thành ba phần x;y;z sao cho 15x=10y=8z

D. HƯỚNG DẪN GIẢI HOẶC ĐÁP ÁN

Bài tập 1: ACAB=25;CBAB=35

Bài tập 2: AD=9cm;BD=6cm

Bài tập 3: x=83(dm);y=4(dm);z=163(dm)

Bài tập 4: x=1,6(dm),y=2,4(dm),z=3(dm).

Dạng 2: ĐỊNH LÝ TA-LÉT TRONG TAM GIÁC

A. PHƯƠNG PHÁP

1. Định lý Talet thuận: Nếu một đường thẳng song song với một cạnh của tam giác và cắt hai cạnh còn lại thì nó định ra trên hai cạnh đó những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ.

Cho hình vẽ

Chuyên đề Định lí Thalès lớp 8

B. BÀI TẬP MẪU

Bài tập mẫu 1: Tìm x; y trong các hình vẽ sau:

Chuyên đề Định lí Thalès lớp 8

Hướng dẫn giải

a. Vì GH//EF nên theo định lý Ta- Let.

Ta có: GDGE=DHHF43=x4,5 nên x=4.4,53=6(cm)

Ta có :DGDE=GHEF (Theo hệ quả định lý Ta-let).

Thay vào ta được: 44+3=5yy=354(cm)

b. Vì ΔABCMN//BC

Nên ta có tỉ lệ: AMMB=ANNC ( định lí Ta-lét)

Hay : 7,55=x8 từ đây ta có: x=7,5.85=12.

................................

................................

................................

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

  • Xem thêm các chuyên đề dạy thêm Toán 8 hay, chi tiết khác:

Chuyên đề Dữ liệu và biểu đồ

Chuyên đề Phân thức đại số

Chuyên đề Phương trình bậc nhất và hàm số bậc nhất

Chuyên đề Mở đầu về tính xác suất của biến cố

Chuyên đề Tam giác đồng dạng

1 245 lượt xem
Mua tài liệu


Xem thêm các chương trình khác: