Chuyên đề Phân thức đại số lớp 8 | Chuyên đề dạy thêm Toán 8
Tài liệu Chuyên đề Phân thức đại số lớp 8 gồm các dạng bài tập trắc nghiệm và tự luận từ cơ bản đến nâng cao giúp thầy cô có thêm tài liệu giảng dạy Toán lớp 8.
Chỉ từ 500k mua trọn bộ (Chuyên đề) Phương pháp giải Toán 8 (cơ bản, nâng cao) word có lời giải chi tiết:
B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu.
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Chủ đề 21: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Dạng 1: HAI PHÂN THỨC BẰNG NHAU
A. PHƯƠNG PHÁP
1. Định nghĩa phân thức đại số
Một phân thức đại số ( hay còn gọi là phân thức) là một biểu thức có dạng , trong đó A, B là những đa thức, và B khác 0.
+ A được gọi là tử thức ( hay tử).
+ B được gọi là mẫu thức ( hay mẫu).
- Mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức với mẫu thức bằng 1.
2. Cách chứng minh hai phân thức bằng nhau
Để chứng minh hai phân thức đại số bằng nhau ra dùng định nghĩa để đưa về chứng minh đẳng thức bằng nhau.
Ta có:
+ Với hai phân thức và ta nói = nếu A.D = B.C
- Việc chứng minh hai đằng thức bằng nhau, tác giả đã trình bày ở phần I của trọn bộ sách này. Những phương pháp và cách thức hiện chứng minh đẳng thức, tác giả đã thực hiện các kỹ năng đầy dủ ở chương trước.
+ Việc chứng minh một đẳng thức ta áp dụng quy tắc để chứng minh. Có ba trường hợp cần chứng minh một đẳng thức đúng là: Chứng minh vế trái bằng vế phải, vế phải bằng vế trái, hoặc cả hai vế cùng bằng một vế nào đó.
+ Tuy nhiên trong kinh nghiệm giải toán của tác giả. Để chứng minh một đẳng thức đúng ta cần chứng minh vế nào phức tạp rồi dùng các quy tắc tính toán để rút gọn ta đưa đến vế đơn giản hơn.
B. BÀI TẬP MẪU
Bài tập mẫu 1: Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng tỏ rằng:
a.
b.
Hướng dẫn giải
a. Ta cần chứng minh:
Cách 1: VT =
VP =
Vậy:
Do đó theo định nghĩa thì:
Cách 2: VT = = = =
Vậy:
b. Ta cần chứng minh :
Cách 1: VT =
VP =
Vậy:
Do đó:
Cách 2: VP = = VT
Vậy:
Bài tập mẫu 2: Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng tỏ rằng:
a.
b.
Hướng dẫn giải
a. Cần chứng minh :
Cách 1: VT = =
VP =
Do đó: VT = VP
Vậy:
Cách 2: Ta có: VT = =VP
Do đó: VT = VP
Vậy:
b. Ta cần chứng minh:
Cách 1: VT
VP
Do đó: VT = VP
Vậy:
Cách 2: VT
Do đó: VT = VP
Vậy:
Bài tập mẫu 3: Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng tỏ rằng:
a. b.
Hướng dẫn giải
a. Ta cần chứng minh:
VT
VP
Do đó: VT = VP
Nên:
b. Ta cần chứng minh:
Cách 1: VT
VP
Do đó: VT = VP
Nên:
Cách 2: VT
= VP
Do đó: VT = VP
Nên:
Nhận xét: Để chứng tỏ hai phân thức và bằng nhau, ta có thể dùng một trong hai cách sau:
Cách 1: Tính A.D và B.C để thấy rằng cách tích này đều cho ta cùng một kết quả.
Cách 2: Từ một trong hai tích A.D hoặc B.C ( cần có sự lựa chọn sao cho thuận lợi trong các biến đổi), bằng cachs sử dụng các phép tính của đa thức như: phép nhân, phân tích đa thức thành nhân tử ... để biến đổi tích này thành tích kia.
Bài tập mẫu 4: Các phân thức sau có bằng nhau hay không?
a. ;
b.;
Hướng dẫn giải
a. Nhận xét:
Ta có: VT và VP
Do đó: VT = VP.
Vậy: =
Tương tự: =
b. Dễ thấy: =
Mặt khác:
Vì vậy:
Nhận xét: Khi gặp dạng bài này mà có nhiều hơn hai phân thức ta cần lựa chọn phân thức trung gian để Thực hiện các phép nhân dễ dàng hơn.
Chẳng hạn trong bài tập trên; ở bài a phân thức trung gian là ; còn ở bài b là .
Bài tập mẫu 5: Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng tỏ rằng:
a.
b.
Hướng dẫn giải
a. Ta cần chứng minh:
Ta có: VT
= VP
Vậy hai phân thức đó bằng nhau.
b. Ta cần chứng minh:
Ta có: VT
= = VP
Vậy đẳng thức được chứng minh.
Bài tập mẫu 6: Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng tỏ rằng:
a.
b.
Hướng dẫn giải
a. Ta cần chứng minh:
Ta có VP
= VT
Vậy đẳng thức được chứng minh.
b. Ta cần chứng minh:
Ta có: VT
= VP
Vậy :
Chú ý: Đối với những bài phân tích đa thức thành nhân tử khá khó khăn chúng ta có thể chứng minh hai đẳng thức bằng nhau bằng cách biến đổi hai vế của đẳng
thức thành biểu thức giống nhau. Để đạt đến mục đích cuối cùng là chứng mình đẳng thức. Thật vậy đối với bài toán này cần chứng minh như sau:
Ta có:
VT
VP
Vậy sau khi biến đổi ta thấy vế trái và vế phải đều bằng
Vậy :
................................
................................
................................
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Chuyên đề Phương trình bậc nhất và hàm số bậc nhất
Xem thêm các chương trình khác:
- Soạn văn 8 Kết nối tri thức (hay nhất)
- Văn mẫu lớp 8 - Kết nối tri thức
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn 8 – Kết nối tri thức
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn lớp 8 – Kết nối tri thức
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 8 - Kết nối tri thức
- Giải SBT Ngữ văn 8 – Kết nối tri thức
- Giải Vở thực hành Ngữ văn 8 Kết nối tri thức | VTH Ngữ văn 8 Tập 1, Tập 2
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 8 – Kết nối tri thức
- Soạn văn 8 Kết nối tri thức (ngắn nhất)
- Bài tập Tiếng Anh 8 Global success theo Unit có đáp án
- Giải sgk Tiếng Anh 8 – Global success
- Giải sbt Tiếng Anh 8 - Global Success
- Trọn bộ Từ vựng Tiếng Anh 8 Global success đầy đủ nhất
- Ngữ pháp Tiếng Anh 8 Global success
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Khoa học tự nhiên 8 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Khoa học tự nhiên 8 – Kết nối tri thức
- Giải vth Khoa học tự nhiên 8 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Lịch sử 8 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Lịch sử 8 - Kết nối tri thức
- Giải sbt Lịch sử 8 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Địa lí 8 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Địa lí 8 - Kết nối tri thức
- Giải sbt Địa lí 8 – Kết nối tri thức
- Giải VTH Địa lí 8 Kết nối tri thức | Vở thực hành Địa lí 8
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Giáo dục công dân 8 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Giáo dục công dân 8 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Công nghệ 8 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Công nghệ 8 - Kết nối tri thức
- Giải sbt Công nghệ 8 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Tin học 8 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Tin học 8 - Kết nối tri thức
- Giải sbt Tin học 8 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 – Kết nối tri thức