Câu hỏi:

19/01/2025 7

Với góc α bất kì. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. sin 2α2 + cos22α = 1

B. sin (α2) + cos(α)2 = 1

C. sin 2α + cos2(180° - α) = 1

Đáp án chính xác

D. sin2α -  cos2(180° - α) = 1

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: C

Lời giải:

Ta có:

sin2α+cos2(1800α)=sin2α+(cosα)2=sin2α+cos2α=1

*Phương pháp giải:*Phương pháp giải:

 

 

*Phương pháp giải:

Sử dụng giá trị lượng giác của các góc có liên quan đặc biệt và sin2α+cos2α=1α.

*Lý thuyết và các dạng bài tập về phương trình lượng giác cơ bản:

Phương trình cosx=a

- Trường hợp |a| > 1

Phương trình cosx = a vô nghiệm vì cosx   1 với mọi x.

- Trường hợp  a   1.

Gọi α là số đo radian của một cung lượng giác. Khi đó, phương trình cosx = a có các nghiệm là: x  =  ±α  +  k2π;  k

Phương trình tanx=a

- Điều kiện xác định của phương trình là xπ2+  kπ;  k

Kí hiệu x = arctana (đọc là ac– tang– a; nghĩa là cung có tang bằng a). Khi đó, nghiệm của phương trình tanx = a là: x=arctana+​ kπ;  k

+) Phương trình tanx = tanα, với α là một số cho trước, có các nghiệm là: x=α+​ kπ;  k

Tổng quát; tan f(x) = tan g(x) f(x)​  =g(x)+​ kπ;  k.

+) Phương trình tanx = tanβ0 có các nghiệm là: x=  β0  +k.1800;  k.

Hai phương trình được gọi là tương đương khi chúng có cùng tập nghiệm.

Nếu phương trình f(x) =0 tương đương với phương trình g(x) =0 thì ta viết f(x)=0g(x)=0

*Chú ý: Hai phương trình vô nghiệm là hai phương trình tương đương.

Phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác là phương trình có dạng:

at + b = 0 (1)

Trong đó; a, b là các hằng số (a ≠ 0) và t là một trong các hàm số lượng giác.

Phương trình đưa về phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác.

- Phương pháp:

Sử dụng các công thức biến đổi lượng giác đã được học để đưa về phương trình bậc nhất đối với hàm số lượng giác hoặc đưa về phương trình tích để giải phương trình. 

Phương trình bậc hai với hàm số lượng giác

Định nghĩa.

Phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác là phương trình có dạng:

at2 + bt + c = 0

Trong đó a; b; c là các hằng số (a ≠ 0) và t là một trong các hàm số lượng giác.

Xem thêm các bài viết liên quan hay, chi tiết:

Lý thuyết Phương trình lượng giác cơ bản – Toán 11

Bài tập Phương trình lượng giác cơ bản Toán 11

Trắc nghiệm Phương trình lượng giác cơ bản (có đáp án)– Toán 11

 

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Tìm m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x3-3mx2+6 trên đoạn [0;3] bằng 2 .

Xem đáp án » 17/01/2025 9

Câu 2:

Cho hình chóp có 20 cạnh. Tính số mặt của hình chóp đó.

Xem đáp án » 18/01/2025 9

Câu 3:

Trong không gian Oxyz, góc giữa hai mặt phẳng (Oxy) và (Oyz)bằng

Xem đáp án » 18/01/2025 8

Câu 4:

tổng số mặt và số cạnh của hình chóp ngũ giác

Xem đáp án » 18/01/2025 8

Câu 5:

Tính thể tích khối tứ diện đều cạnh a.

Xem đáp án » 18/01/2025 8

Câu 6:

Tính độ dài đoạn thẳng AB biết rằng I là trung điểm của đoạn thẳng AB và AI = 8 cm.

Xem đáp án » 17/01/2025 8

Câu 7:

Diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối hộp chữ nhật có kích thước a;  a3;  2a là:

Xem đáp án » 18/01/2025 8

Câu 8:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(2;3;-4). Tính khoảng cách từ M đến trục Oy

Xem đáp án » 18/01/2025 7

Câu 9:

Tính thể tích V của khối hộp đứng có đáy là hình vuông cạnh a và độ dài cạnh bên bằng 2a.

Xem đáp án » 18/01/2025 7

Câu 10:

Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a.

Xem đáp án » 17/01/2025 7

Câu 11:

Cho hàm số y=(m-1)x4-3mx2+5 . Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số có cực đại mà không có cực tiểu

Xem đáp án » 19/01/2025 7

Câu 12:

Cho khối đa diện đều loại {3;4}. Tổng các góc phẳng tại một đỉnh của khối đa điện đó bằng

Xem đáp án » 18/01/2025 7

Câu 13:

Cho khối chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có thể tích V. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Xem đáp án » 18/01/2025 7

Câu 14:

Cho mặt cầu bán kính R ngoại tiếp một hình lập phương cạnh a. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

Xem đáp án » 18/01/2025 7

Câu 15:

Hàm số nào sau đây không liên tục tại x=2?

Xem đáp án » 18/01/2025 7