Câu hỏi:
18/07/2024 587
Lập phương trình chính tắc của parabol (P) biết rằng, (P) đi qua điểm A(2; 4). Khi đó hãy tìm điểm M thuộc (P) và cách tiêu điểm của (P) một khoảng bằng 5.
Trả lời:

Hướng dẫn giải
Phương trình chính tắc của (P) có dạng y2 = 2px.
Do (P) đi qua điểm A(2; 4) nên ta có: 42 = 2p.2 ⇔ p = 4 .
Vậy phương trình chính tắc của (P) là: y2 = 8x với tiêu điểm F(2; 0).
Ta còn viết phương trình (P) dưới dạng: x=y28.
Ta có:
Do điểm M thuộc (P) nên toạ độ của điểm M có dạng M(t28;t)
Từ giả thiết MF = 5 ta suy ra:
MF2 = 25
⇔(t28−2)2+t2=25⇔t464−t22+4+t2=25⇔t464+t22−21=0(∗)
Đặt t2 = X (X ≥ 0) ta có:
(*) ⇔ X264+X2−21=0⇔[X=24(TM)X=−56(L)
Với X = 24 ⇔ t=±2√6
Vậy có hai điểm M thoả mãn là M(3;±2√6).
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Cho elip (E) có phương trình là x225+y29=1. Tìm toạ độ các điểm M thuộc (E), biết rằng M nhìn hai tiêu điểm của (E) dưới một góc vuông.
Câu 3:
Cho hypebol (H) có phương trình chính tắc x236−y213=1.Tiêu cự của hypebol là
A. 7;
B. 14;
C. 2√23;
D. √23.
Cho hypebol (H) có phương trình chính tắc x236−y213=1.Tiêu cự của hypebol là
A. 7;
B. 14;
C. 2√23;
D. √23.
Câu 6:
Chứng minh rằng điểm M(5; 1) thuộc (C). Viết phương trình tiếp tuyến d của (C) tại M.
Câu 7:
Cho đường thẳng d: 4x + 3y – 2 = 0 và đường thẳngk:{x=−1+3ty=2−4t. Vị trí tương đối của hai đường thẳng d và k là
A. trùng nhau;
B. song song;
C. cắt nhau nhưng không vuông góc;
D. vuông góc.
Cho đường thẳng d: 4x + 3y – 2 = 0 và đường thẳngk:{x=−1+3ty=2−4t. Vị trí tương đối của hai đường thẳng d và k là
A. trùng nhau;
B. song song;
C. cắt nhau nhưng không vuông góc;
D. vuông góc.
Câu 8:
Hình vẽ bên minh hoạ một phòng thì thầm (whispering gallery) với mặt cắt ngang là một hình bán elip với chiều cao 24 feet và chiều rộng 80 feet. Một âm thanh được phát ra từ một tiêu điểm của phòng thì thầm có thể được nghe thấy tại tiêu điểm còn lại. Hỏi hai người nói thầm qua lại với nhau thì sẽ cách trung tâm của phòng bao nhiêu mét ? Theo đơn vị đo lường quốc tế, 1 feet = 0,3048 m.

Câu 9:
Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình chính tắc của đường hypebol?
A. 16x2 – 5y2 = –80;
B. x2 = 4y;
C. x24−y21=1;
D. x24+y21=1.
Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình chính tắc của đường hypebol?
A. 16x2 – 5y2 = –80;
B. x2 = 4y;
C. x24−y21=1;
D. x24+y21=1.
Câu 10:
Cho đường tròn (C) có phương trình (x – 2)2 + (y + 3)2 = 9. Tâm I và bán kính R của đường tròn (C) là
A. I(2; –3), R = 9;
B. I(–2; 3), R = 3;
C. I(–2; 3), R = 9;
D. I(2; –3), R = 3.
Cho đường tròn (C) có phương trình (x – 2)2 + (y + 3)2 = 9. Tâm I và bán kính R của đường tròn (C) là
A. I(2; –3), R = 9;
B. I(–2; 3), R = 3;
C. I(–2; 3), R = 9;
D. I(2; –3), R = 3.
Câu 11:
Cho đường tròn (C) có phương trình x2 + y2 – 4x + 6y – 12 = 0.
Tìm toạ độ tâm I và bán kính R của (C).
Cho đường tròn (C) có phương trình x2 + y2 – 4x + 6y – 12 = 0.
Tìm toạ độ tâm I và bán kính R của (C).
Câu 12:
Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm N(2; –1) và vectơ →n=(3;−1).Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua N và nhận →n là một vectơ pháp tuyến.
Câu 13:
Cho hai điểm A(–1; 0) và B(–2; 3). Phương trình đường thẳng đi qua B và vuông góc với AB là
A. x – 3y + 11 = 0;
B. x – 3y + 1 = 0;
C. –x – 3y + 7 = 0;
D. 3x + y + 3 = 0.
Cho hai điểm A(–1; 0) và B(–2; 3). Phương trình đường thẳng đi qua B và vuông góc với AB là
A. x – 3y + 11 = 0;
B. x – 3y + 1 = 0;
C. –x – 3y + 7 = 0;
D. 3x + y + 3 = 0.
Câu 14:
Cho điểm A(2; 3) và đường thẳng d: x + y + 3 = 0. Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng d là
A.6√13;
B. 4√2;
C. 8;
D. 2√2.
Cho điểm A(2; 3) và đường thẳng d: x + y + 3 = 0. Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng d là
A.6√13;
B. 4√2;
C. 8;
D. 2√2.
Câu 15:
Cho elip (E) có phương trình x216+y27=1. Điểm nào sau đây là một tiêu điểm của (E)?
A. (0; 3);
B. (4; 0);
C. (3; 0);
D. (0; 4).
Cho elip (E) có phương trình x216+y27=1. Điểm nào sau đây là một tiêu điểm của (E)?
A. (0; 3);
B. (4; 0);
C. (3; 0);
D. (0; 4).