Câu hỏi:

22/07/2024 1,004

Hai cung thủ A, B thực hiện bắn 10 lượt bắn và kết quả từng lượt bắn được ghi ở bảng sau:

Cung thủ A

8

9

10

7

6

10

6

7

9

8

Cung thủ B

10

6

8

7

9

9

8

7

8

8

Hãy cho biết cung thủ nào có phong độ ổn định hơn?

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Điểm trung bình của cung thủ A là:

\(\overline {{x_A}} = \frac{{8 + 9 + 10 + 7 + 6 + 10 + 6 + 7 + 9 + 8}}{{10}} = 8\).

Phương sai của số điểm của cung thủ A là:

\(s_A^2 = \frac{{2{{\left( {6 - 8} \right)}^2} + 2{{\left( {7 - 8} \right)}^2} + 2{{\left( {8 - 8} \right)}^2} + 2{{\left( {9 - 8} \right)}^2} + 2{{\left( {10 - 8} \right)}^2}}}{{10}} = 2\)

\( \Rightarrow {s_A} = \sqrt 2 \).

Điểm trung bình của cung thủ B là:

\(\overline {{x_B}} = \frac{{10 + 6 + 8 + 7 + 9 + 9 + 8 + 7 + 8 + 8}}{{10}} = 8\).

Phương sai của số điểm của cung thủ B là:

\(s_B^2 = \frac{{{{\left( {6 - 8} \right)}^2} + 2{{\left( {7 - 8} \right)}^2} + 4{{\left( {8 - 8} \right)}^2} + 2{{\left( {9 - 8} \right)}^2} + {{\left( {10 - 8} \right)}^2}}}{{10}} = 1,2\)

\( \Rightarrow {s_B} = \sqrt {1,2} \).

Ta có: \(\sqrt {1,2} < \sqrt 2 \) nên cung thủ B có phong độ ổn định hơn.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Một đường tròn có tâm I(3; –2), tiếp xúc với đường thẳng ∆: x – 5y + 1 = 0. Bán kính của đường tròn đó bằng:

Xem đáp án » 23/07/2024 37,867

Câu 2:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d: 3x – 4y – 1 = 0 và điểm I(1; – 2). Gọi (C) là đường tròn tâm I và cắt đường thẳng d tại hai điểm A và B sao cho tam giác IAB có diện tích bằng 4. Viết phương trình đường tròn (C).

Xem đáp án » 20/07/2024 7,524

Câu 3:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) có tâm I(– 2; 3) và đi qua điểm A(6; 0). Viết phương trình đường tròn (C).

Xem đáp án » 20/07/2024 2,452

Câu 4:

Cho điểm M nằm trên ∆: x + y – 1 = 0 và cách N(–1; 3) một khoảng bằng 5. Khi đó tọa độ điểm M là:

Xem đáp án » 20/07/2024 1,853

Câu 5:

Năng suất lúa hè thu (tạ/ha) năm 1998 của 31 tỉnh ở Việt Nam được thống kê trong bảng sau:

Năng suất lúa (tạ/ha)

25

30

35

40

45

Tần số

4

7

9

6

5

So sánh Q1 và Q2  ?

Xem đáp án » 18/07/2024 1,745

Câu 6:

Cho đường tròn (C): (x – 3)2 + (y – 1)2 = 10. Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm A(4; 4) là:

Xem đáp án » 22/07/2024 1,701

Câu 7:

Thời gian chạy 50m của 20 học sinh được ghi lại trong bảng dưới đây:

Thời gian chạy 50m của 20 học sinh được ghi lại trong bảng dưới đây Tứ phân vị Q1, Q2, Q3 (ảnh 1)

Tứ phân vị Q1, Q2, Q của bảng số liệu này lần lượt là:

Xem đáp án » 20/07/2024 774

Câu 8:

Cho số gần đúng a = 22 648 024 với độ chính xác d = 101. Hãy viết số quy tròn của số a.

Xem đáp án » 18/07/2024 755

Câu 9:

Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của elip?

Xem đáp án » 20/07/2024 715

Câu 10:

Phương trình chính tắc của parabol (P) có đường chuẩn ∆: 2x + 6 = 0 là:

Xem đáp án » 18/07/2024 698

Câu 11:

Cho hypebol (H): \(\frac{{{x^2}}}{{16}} - \frac{{{y^2}}}{9} = 1\) và đường thẳng ∆: x + y = 3. Tích các khoảng cách từ hai tiêu điểm của (H) đến ∆ bằng giá trị nào sau đây?

Xem đáp án » 18/07/2024 697

Câu 12:

Gieo một đồng xu ba lần liên tiếp. Xác suất để xuất hiện ít nhất một lần mặt ngửa là:

Xem đáp án » 20/07/2024 550

Câu 13:

Cho nhị thức \({\left( {2{x^2} + \frac{1}{{{x^3}}}} \right)^n}\), trong đó số nguyên \(n\) thỏa mãn \(A_n^3 = 12n\). Tìm số hạng chứa x5 trong khai triển.

Xem đáp án » 18/07/2024 463

Câu 14:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d1, d2 lần lượt có vectơ chỉ phương là \({\vec a_1}\), \({\vec a_2}\). Gọi M là một điểm nằm trên đường thẳng d1. Khi đó d1 trùng d2 khi và chỉ khi:

Xem đáp án » 21/07/2024 453

Câu 15:

Thời gian chạy 50 m của 20 học sinh được ghi lại trong bảng dưới đây:

Thời gian chạy 50 m của 20 học sinh được ghi lại trong bảng dưới đây: Thời gian (giây) 8,3 8,4 (ảnh 1)

Khoảng biến thiên của bảng số liệu trên là:

Xem đáp án » 20/07/2024 379

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »