Câu hỏi:

09/12/2024 360

Cho tứ giác ABCD. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ-không có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của tứ giác?

A. 4

B. 8

C. 10

D. 12

Đáp án chính xác

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là: D

Lời giải 

Vectơ-không là vectơ có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau.

Vectơ khác vectơ-không là vectơ có điểm đầu khác điểm cuối.

Các vectơ khác vectơ-không có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh A, B, C, D là: AB,  BA,  BC,  CB,  CD,  DC,  AD,  DA,  AC,  CA,  BD,  DB.

Do đó có 12 vectơ thỏa mãn yêu cầu bài toán.

*Phương pháp giải:

Chọn điểm đầu là một trong 4 điểm, đếm số véc tơ có điểm đầu là điểm vừa chọn và điểm cuối là các điểm còn lại.

Từ đó suy ra số véc tơ thỏa mãn bài toán.

*Lý thuyết:

1. Khái niệm vectơ

Cho đoạn thẳng AB. Nếu ta chọn điểm A làm điểu đầu, điểm B là điểm cuối thì đoạn thẳng AB có hướng từ A đến B. Khi đó ta nói AB là một đoạn thẳng có hướng.

Định nghĩa: Vectơ là một đoạn thẳng có hướng.

Vectơ có điểm đầu A, điểm cuối B được kí hiệu là AB và đọc là “vectơ AB. Để vẽ được vectơ AB ta vẽ đoạn thẳng AB và đánh dấu mũi tên ở đầu nút B.

Khái niệm vectơ (Lý thuyết + Bài tập Toán lớp 10) – Cánh diều  (ảnh 1)

Đối với vectơ AB, ta gọi:

– Đường thẳng d đi qua hai điểm A và B là giá của vectơ AB.

– Độ dài đoạn thẳng AB là độ dài của vectơ AB, kí hiệu là AB.

Vectơ còn được kí hiệu là a, b, x, y khi không cần chỉ rõ điểm đầu và điểm cuối của nó. Độ dài của vectơ a được kí hiệu là a. 

Ví dụ: Vectơ AB có độ dài là 5, ta có thể viết như sau: AB = 5.

Xem thêm

Lý thuyết Khái niệm vectơ – Toán 10 Cánh diều 

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Cho ba điểm phân biệt A, B, C. Nếu AB=3AC thì đẳng thức nào dưới đây đúng?

Xem đáp án » 27/11/2024 1,660

Câu 2:

Cho hình chữ nhật ABCD, biết AB = 4a, AD = 3a. Tính độ dài AB+AD.

Xem đáp án » 23/07/2024 1,335

Câu 3:

Cho 5 điểm M, N, P, Q, R. Tính tổng MN+PQ+RN+NP+QR.

Xem đáp án » 22/07/2024 883

Câu 4:

Cho hình thoi ABCD tâm O cạnh 2a và BAD^=60°. Tính độ dài AB+AD.

Xem đáp án » 07/10/2024 869

Câu 5:

Cho đường tròn (O). Từ điểm A nằm ngoài (O), kẻ hai tiếp tuyến AB, AC tới (O). Xét các mệnh đề sau:

(I) AB=AC                             (II) OB=OC                      (III) BO=CO

Mệnh đề đúng là:

Xem đáp án » 18/07/2024 703

Câu 6:

Cho a0 và điểm O. Gọi M, N lần lượt là hai điểm thỏa mãn OM=3a ON=4a. Tìm .

Xem đáp án » 23/07/2024 617

Câu 7:

Cho hình thoi ABCD có AC = 8 và BD = 6. Tính AB.AC.

Xem đáp án » 10/10/2024 592

Câu 8:

Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Đẳng thức nào sau đây sai?

Xem đáp án » 23/07/2024 398

Câu 9:

Cho tam giác ABC. Gọi D, E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB. Đẳng thức nào sau đây đúng?

Xem đáp án » 23/07/2024 369

Câu 10:

Cho hai lực F1 F2 cùng tác động vào một vật đứng tại điểm O, biết hai lực F1 F2 đều có cường độ là 50 (N) và chúng hợp với nhau một góc 60°. Hỏi vật đó phải chịu một lực tổng hợp có cường độ bằng bao nhiêu?

Xem đáp án » 20/07/2024 347

Câu 11:

Cho tam giác OAB vuông cân tại O với OA = OB = a. Độ dài của u=214OA52OB là:

Xem đáp án » 21/07/2024 316

Câu 12:

Cho hai vectơ a b khác 0. Xác định góc α giữa hai vectơ a b khi a.b=a.b.

Xem đáp án » 23/07/2024 292

Câu 13:

Cho tam giác ABC đều cạnh 2a. Đẳng thức nào sau đây là đúng?

Xem đáp án » 29/11/2024 291

Câu 14:

Cho tam giác ABC có BC = a, CA = b, AB = c. Gọi M là trung điểm BC. Tính AM.BC.

Xem đáp án » 19/07/2024 290

Câu 15:

Cho hình vuông ABCD tâm O cạnh a. Gọi M là trung điểm AB, N là điểm đối xứng của C qua D. Hãy tính độ dài MN.

Xem đáp án » 23/07/2024 250

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »