Câu hỏi:
12/07/2024 228Cho mẫu số liệu 5; 6; 7; 8; 9. Phương sai của mẫu số liệu trên là
A. 2;
B. 5;
C. 7;
D. 6.
Trả lời:
Đáp án đúng là:
Số trung bình của mẫu số liệu là: \(\overline x = \frac{{5 + 6 + 7 + 8 + 9}}{5} = 7\)
Ta có bảng sau:
Giá trị | Độ lệch | Bình phương độ lệch |
5 | 5 – 7 = - 2 | 4 |
6 | 6 – 7 = - 1 | 1 |
7 | 7 – 7 = 0 | 0 |
8 | 8 – 7 = 1 | 1 |
9 | 9 – 7 = 2 | 4 |
Tổng | 10 |
Mẫu số liệu có 5 giá trị nên n = 5. Do đó phương sai là: s2 = \(\frac{{10}}{5} = 2\).
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Giả sử biết số đúng là 5219,3. Sai số tuyệt đối khi quy tròn số này đến hàng chục là
Câu 2:
Số đo chiều cao (đơn vị cm) của học sinh trong tổ 1 lớp 10A cho kết quả như sau: 156; 159; 162; 165; 163; 159; 155; 160. Chiều cao trung bình của học sinh tổ 1 là:
Câu 3:
Điều tra chiều cao của 10 hs lớp 10A cho kết quả như sau: 154; 160; 155; 162; 165; 162; 155; 160; 165; 162 (đơn vị cm). Khoảng tứ phân vị là
Câu 4:
Một cửa hàng dép da đã thống kê cỡ dép của một số khách hàng nam cho kết quả như sau: 39; 38; 39; 40; 41; 41; 43; 37; 38; 40; 43; 41; 42; 41; 42. Tìm trung vị của mẫu số liệu trên
Câu 5:
Giá của một loại quần áo (đơn vị nghìn đồng) cho bởi số liệu như sau: 350; 300; 350; 400; 450; 400; 450; 350; 350; 400. Tứ phân vị của số liệu là
Câu 6:
Mẫu số liệu sau đây cho biết sĩ số của 12 lớp ở một trường trung học như sau: 45; 43; 46; 41; 40; 40; 42; 41; 45; 45; 43; 42. Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu là
Câu 7:
Điểm kiểm tra học kỳ của 10 học sinh được thống kê như sau: 6; 7; 7; 5; 8; 6; 9; 9; 8; 6. Khoảng biến thiên của dãy số là
Câu 8:
Số học sinh trong 4 tổ của lớp 10A là 9; 10; 8; 9. Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu là
Câu 9:
Cho biết \(\sqrt 2 \) = 1,4142135.... Viết gần đúng số \(\sqrt 2 \) theo quy tắc làm tròn đến hàng phần nghìn, sai số tuyệt đối ước lượng được là
Cho biết \(\sqrt 2 \) = 1,4142135.... Viết gần đúng số \(\sqrt 2 \) theo quy tắc làm tròn đến hàng phần nghìn, sai số tuyệt đối ước lượng được là
Câu 10:
Sản phẩm bình quân trong một giờ của công nhân trong 10 ngày liên tiếp của công ty A được thống kê bởi dãy số liệu: 30; 40; 32; 40; 50; 45; 42; 42; 45; 50. Tìm tứ phân vị của mẫu số liệu
Câu 11:
Số quy tròn của số gần đúng a = 4,1356 biết ā = 4,1356 ± 0,001 là
C; 4,15;
Câu 12:
Điểm kiểm tra của 11 học sinh cho bởi bảng số liệu sau
Điểm | 7 | 7,5 | 8 | 8,5 | 9 | 9,5 |
Tần số | 1 | 2 | 3 | 2 | 2 | 1 |
Tìm phương sai của bảng số liệu
Câu 13:
Thực hiện đo chiều cao của 4 ngôi nhà, kết quả đo đạc nào trong các kết quả sau chính xác nhất
Câu 14:
Điểm kiểm tra thường xuyên của 11 học sinh lớp 10 cho bởi bảng sau:
Học sinh | A | B | C | D | E | F | G | H | I | K | M |
Điểm | 7 | 8 | 9 | 10 | 9 | 8 | 3 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Giá trị bất thường của mẫu số liệu trên là
Câu 15:
Điểm thi học kỳ 11 môn của một học sinh như sau: 4; 6; 5; 7; 5; 5; 9; 8; 7; 10; 9. Số trung bình và trung vị lần lượt là