Câu hỏi:
11/10/2024 239
Cho hình bình hành ABCD . Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng:
Cho hình bình hành ABCD . Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng:
A.
B.
C.
D.
Trả lời:
Đáp án đúng là: B
* Phương pháp giải:
- Dùng định nghĩa tổng của hai vectơ, quy tắc ba điểm về tổng, quy tắc hình bình hành và các tính chất của tổng các vectơ.
* Lời giải:
Áp dụng quy tắc hình bình hành ta được: .
* Một số lý thuyết và dạng bài tập về tổng hai vectơ:
a) Lý thuyết:
Quy tắc ba điểm
Với ba điểm M, N, P, ta có .
Chú ý: Khi cộng vectơ theo quy tắc ba điểm, điểm cuối của vectơ thứ nhất phải là điểm đầu của vectơ thứ hai.
Quy tắc hình bình hành
Nếu OACB là hình bình hành thì ta có .
b) Dạng bài tập
- Tính tổng hai vectơ
- Quy tắc trung điểm, trọng tâm, quy tắc hình bình hành vectơ.
Xem thêm các bài viết liên quan hay, chi tiết
TOP 15 câu Trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vectơ (Kết nối tri thức 2024) có đáp án - Toán 10
Tổng và hiệu của hai vectơ và cách giải bài tập (2024) chi tiết nhất
Trắc nghiệm Toán 10 Chương 4 (Kết nối tri thức) có đáp án - Vectơ
Đáp án đúng là: B
* Phương pháp giải:
- Dùng định nghĩa tổng của hai vectơ, quy tắc ba điểm về tổng, quy tắc hình bình hành và các tính chất của tổng các vectơ.
* Lời giải:
Áp dụng quy tắc hình bình hành ta được: .
* Một số lý thuyết và dạng bài tập về tổng hai vectơ:
a) Lý thuyết:
Quy tắc ba điểm
Với ba điểm M, N, P, ta có .
Chú ý: Khi cộng vectơ theo quy tắc ba điểm, điểm cuối của vectơ thứ nhất phải là điểm đầu của vectơ thứ hai.
Quy tắc hình bình hành
Nếu OACB là hình bình hành thì ta có .
b) Dạng bài tập
- Tính tổng hai vectơ
- Quy tắc trung điểm, trọng tâm, quy tắc hình bình hành vectơ.
Xem thêm các bài viết liên quan hay, chi tiết
TOP 15 câu Trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vectơ (Kết nối tri thức 2024) có đáp án - Toán 10
Tổng và hiệu của hai vectơ và cách giải bài tập (2024) chi tiết nhất
Trắc nghiệm Toán 10 Chương 4 (Kết nối tri thức) có đáp án - Vectơ
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Một doanh nghiệp tư nhân A chuyên kinh doanh xe gắn máy các loại. Hiện nay doanh nghiệp đang tập trung chiến lược vào kinh doanh xe hon đa Future Fi với chi phí mua một chiếc là 27 triệu đồng và bán ra với giá là 31 triệu đồng. Với giá bán này thì số lượng xe mà khách hàng sẽ mua trong một năm là 600 chiếc. Nhằm mục tiêu đẩy mạnh hơn nữa lượng tiêu thụ dòng xe đang ăn khách này, doanh nghiệp dự định giảm giá bán và ước tính rằng nếu giảm 1 triệu đồng mỗi chiếc xe thì số lượng xe bán ra trong một năm sẽ tăng thêm 200 chiếc. Vậy doanh nghiệp phải bán với giá bao nhiêu sau khi giảm giá để lợi nhuận thu được là cao nhất.
Một doanh nghiệp tư nhân A chuyên kinh doanh xe gắn máy các loại. Hiện nay doanh nghiệp đang tập trung chiến lược vào kinh doanh xe hon đa Future Fi với chi phí mua một chiếc là 27 triệu đồng và bán ra với giá là 31 triệu đồng. Với giá bán này thì số lượng xe mà khách hàng sẽ mua trong một năm là 600 chiếc. Nhằm mục tiêu đẩy mạnh hơn nữa lượng tiêu thụ dòng xe đang ăn khách này, doanh nghiệp dự định giảm giá bán và ước tính rằng nếu giảm 1 triệu đồng mỗi chiếc xe thì số lượng xe bán ra trong một năm sẽ tăng thêm 200 chiếc. Vậy doanh nghiệp phải bán với giá bao nhiêu sau khi giảm giá để lợi nhuận thu được là cao nhất.
Câu 3:
Cho tam giác ABC vuông tại A, , M là trung điểm của BC và có . Tính cạnh AB, AC:
Cho tam giác ABC vuông tại A, , M là trung điểm của BC và có . Tính cạnh AB, AC:
Câu 6:
Cho tam giác ABC có G là trọng tâm. Gọi D và E lần lượt là các điểm thỏa mãn đẳng thức .
a) Phân tích vectơ theo hai vectơ và .
Cho tam giác ABC có G là trọng tâm. Gọi D và E lần lượt là các điểm thỏa mãn đẳng thức .
a) Phân tích vectơ theo hai vectơ và .
Câu 7:
Người ta tiến hành phỏng vấn một số người về chất lượng của một sản phẩm mới, người điều tra yêu cầu cho điểm sản phẩm (thang điểm 100) kết quả như sau:
80
65
51
58
77
12
75
58
73
79
42
62
84
56
51
82
a) Tìm phương sai và độ lệch chuẩn. Nhận xét về các kết quả nhận được.
Người ta tiến hành phỏng vấn một số người về chất lượng của một sản phẩm mới, người điều tra yêu cầu cho điểm sản phẩm (thang điểm 100) kết quả như sau:
80 |
65 |
51 |
58 |
77 |
12 |
75 |
58 |
73 |
79 |
42 |
62 |
84 |
56 |
51 |
82 |
a) Tìm phương sai và độ lệch chuẩn. Nhận xét về các kết quả nhận được.
Câu 9:
Cho điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Hỏi đẳng thức nào sau đây đúng?
Cho điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Hỏi đẳng thức nào sau đây đúng?
Câu 10:
Chu vi của hình chữ nhật có chiều rộng là x = 3,456 ± 0,01 và chiều dài là y = 12,732 ± 0,015 và ước lượng sai số tuyệt đối mắc phải là
Chu vi của hình chữ nhật có chiều rộng là x = 3,456 ± 0,01 và chiều dài là y = 12,732 ± 0,015 và ước lượng sai số tuyệt đối mắc phải là
Câu 12:
b) Tìm x để ba điểm D, G, E thẳng hàng. Với giá trị tìm được của x, hãy tính tỉ số .
b) Tìm x để ba điểm D, G, E thẳng hàng. Với giá trị tìm được của x, hãy tính tỉ số .
Câu 13:
Trong các hàm số sau, đồ thị của hàm số nhận đường thẳng x = 1 làm trục đối xứng là
Trong các hàm số sau, đồ thị của hàm số nhận đường thẳng x = 1 làm trục đối xứng là
Câu 14:
Số liệu xuất hiện nhiều nhất trong mẫu số liệu được gọi là:
A. Số trung bình cộng;
B. Trung vị;
C. Tứ phân vị;
D. Mốt.
Số liệu xuất hiện nhiều nhất trong mẫu số liệu được gọi là:
A. Số trung bình cộng;
B. Trung vị;
C. Tứ phân vị;
D. Mốt.