a. Read the words and definitions, then fill in the blanks with the new words.Listen and repeat.

Lời giải câu a. Read the words and definitions, then fill in the blanks with the new words.Listen and repeat. trong Unit 3: Protecting the Enviroment Tiếng Anh 8 ILearn Smart World hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 8.

1 368 27/03/2024


Tiếng Anh 8 Unit 3 Lesson 1 trang 24 - ilearn Smart World

a. Read the words and definitions, then fill in the blanks with the new words.Listen and repeat.

(Đọc các từ và định nghĩa, sau đó điền từ mới vào chỗ trống. Nghe và lặp lại.)

affect - make a change in somebody or something

(ảnh hưởng - thực hiện một sự thay đổi trong ai đó hoặc một cái gì đó)

cause - make something happen, usually something

(nguyên nhân - làm cho một cái gì đó xảy ra, thường là một cái gì đó)

pollute - make air, water, or land dirty and not safe to use

(gây ô nhiễm - làm cho không khí, nước hoặc đất bẩn và không an toàn khi sử dụng)

disease - an illness in a person, animal, or plant

(bệnh - một căn bệnh ở người, động vật hoặc thực vật)

wildlife - animals that live in a natural and free way

(động vật hoang dã - động vật sống một cách tự nhiên và tự do)

tourism - the business of hotels, restaurants, etc., for people who are traveling

(du lịch - kinh doanh khách sạn, nhà hàng, v.v., dành cho những người đi du lịch)

environment - the natural world, where plants, animals, and people live

(môi trường - thế giới tự nhiên, nơi thực vật, động vật và con người sinh sống)

damage - harm something or change something good into something bad

(thiệt hại - làm hại một cái gì đó hoặc thay đổi một cái gì đó tốt thành một cái gì đó xấu)

1. Cutting down trees badly affects the air we breathe.

(Chặt cây ảnh hưởng xấu đến không khí chúng ta hít thở.)

2. Burning trash s our air. It makes the air dirty.

3. We're trying to find out what d death of fish in the river.

4. A healthy diet can prevent many s.

5. The forest is home to lots of .

6. Big storms can trees and buildings.

7. The city built more hotels and cleaned the beaches to improve .

8. We need to reduce pollution to protect our natural .

Lời giải:

1. affects

2. pollute

3. cause

4. disease

5. wildlife

6. damage

7. tourism

8. environment

2. Burning trash pollutes our air. It makes the air dirty.

(Đốt rác làm ô nhiễm không khí của chúng ta. Nó làm cho không khí bẩn.)

3. We're trying to find out what caused death of fish in the river.

(Chúng tôi đang cố gắng tìm ra nguyên nhân khiến cá chết trên sông.)

4. A healthy diet can prevent many diseases.

(Một chế độ ăn uống lành mạnh có thể ngăn ngừa nhiều bệnh tật.)

5. The forest is home to lots of wildlife.

(Khu rừng là nơi sinh sống của rất nhiều động vật hoang dã.)

6. Big storms can damage trees and buildings.

(Những cơn bão lớn có thể làm hư hại cây cối và các tòa nhà.)

7. The city built more hotels and cleaned the beaches to improve tourism.

(Thành phố đã xây dựng thêm nhiều khách sạn và làm sạch các bãi biển để cải thiện hoạt động du lịch.)

8. We need to reduce pollution to protect our natural environment.

(Chúng ta cần giảm ô nhiễm để bảo vệ môi trường tự nhiên của chúng ta.)

1 368 27/03/2024