a. Read the notes and examples above, then fill in the blanks with the correct form of the verbs in brackets to make First Conditional sentences.

Lời giải câu a. Read the notes and examples above, then fill in the blanks with the correct form of the verbs in brackets to make First Conditional sentences. trong Unit 3: Protecting the Enviroment Tiếng Anh 8 ILearn Smart World hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 8.

1 590 27/03/2024


Tiếng Anh 8 Unit 3 Lesson 1 trang 24 - ilearn Smart World

a. Read the notes and examples above, then fill in the blanks with the correct form of the verbs in brackets to make First Conditional sentences.

(Đọc các ghi chú và ví dụ trên, sau đó điền vào chỗ trống dạng đúng của động từ trong ngoặc để tạo thành câu Điều kiện loại 1.)

1. If we don't stop (not stop) polluting the air, we will damage (damage) the environment.

(Nếu chúng ta không ngừng ô nhiễm không khí, chúng ta sẽ phá hủy môi trường.)

2. What (happen) if we (not do) anything to lower pollution?

3. It (not affect) the wildlife if we (keep) the rivers and seas clean.

4. There (be) fewer birds if we (not stop) damaging their homes.

5. If there (be) too much trash on beaches, fewer people (want) to visit them.

6. We (not be able) to stop land pollution if we (keep) using too much plastic.

Hướng dẫn giải:

First Conditional with “if” or “unless”

(Câu điều kiện loại 1 với “if” hoặc “unless”)

First conditional sentences have two clauses. We use the Present Simple tense in the if clause and will+ bare infinitive in the main clause.

(Câu điều kiện đầu tiên có hai mệnh đề. Chúng ta sử dụng thì Hiện tại đơn trong mệnh đề if và will + động từ nguyên thể trong mệnh đề chính.)

The if clause often comes first, but it can come after the main clause. We don't use a comma (,) before if.

(Mệnh đề if thường đứng trước nhưng cũng có thể đứng sau mệnh đề chính. Chúng ta không dùng dấu phẩy (,) trước if.)

If there's too much trash on beaches, people won't go there.

(Nếu có quá nhiều rác trên bãi biển, mọi người sẽ không đến đó.)

There won't be any fish left if we keep polluting the sea.

(Sẽ không còn bất kỳ con cá nào nếu chúng ta tiếp tục làm ô nhiễm biển.)

A: What will happen if we keep polluting the air?

(Điều gì sẽ xảy ra nếu chúng ta tiếp tục làm ô nhiễm không khí?)

B: If we keep polluting the air, there will be more diseases.

(Nếu chúng ta tiếp tục làm ô nhiễm không khí, sẽ có nhiều bệnh hơn.)

We can make negative conditionals using unless instead of if.

(Chúng ta có thể đặt câu điều kiện phủ định bằng cách sử dụng unless thay vì if.)

Unless we stop polluting the air, there will be more disease.

(Nếu chúng ta không ngừng gây ô nhiễm không khí, sẽ có nhiều bệnh tật hơn.)

Note: "keep" changes to "stop".

(Lưu ý: "keep" thay đổi thành "stop".)

Lời giải:

1. don’t stop – will damage

2. will happen - don’t do

3. will not affect - keep

4. will be - don’t stop

5. are - will want

6. will not be able - keep

2. What will happen if we don’t do anything to lower pollution?

(Điều gì sẽ xảy ra nếu chúng ta không làm gì để giảm ô nhiễm?)

3. It will not affect the wildlife if we keep the rivers and seas clean.

(Nó sẽ không ảnh hưởng đến động vật hoang dã nếu chúng ta giữ sạch sông và biển.)

4. There will be fewer birds if we don’t stop damaging their homes.

(Sẽ có ít chim hơn nếu chúng ta không ngừng phá hoại nhà cửa của chúng.)

5. If there are too much trash on beaches, fewer people will want to visit them.

(Nếu có quá nhiều rác trên các bãi biển, sẽ có ít người muốn đến thăm chúng hơn.)

6. We will not be able to stop land pollution if we keep using too much plastic.

(Chúng ta sẽ không thể ngăn chặn ô nhiễm đất nếu chúng ta tiếp tục sử dụng quá nhiều nhựa.)

1 590 27/03/2024