a. Listen to two students talking about foreign species. How does Steven feel about them?
Lời giải câu a. Listen to two students talking about foreign species. How does Steven feel about them? trong Unit 7 Ecological Systems Tiếng Anh 11 ILearn Smart World hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 11.
Tiếng Anh 11 Unit 7 Lesson 1 trang 68, 69, 70, 71 - Ilearn Smart World
a. Listen to two students talking about foreign species. How does Steven feel about them? (Nghe hai sinh viên nói về các loài ngoại lai. Steven cảm thấy thế nào về chúng?)
1. interested (quan tâm)
2. worried (lo lắng)
Bài nghe:
Đáp án:
1. interested (quan tâm)
Nội dung bài nghe:
Listen to two students talking about foreign species.
Girl: Hi, Steven. What are you doing here? Don't you have class?
Steven: Hi, Dương? I have a free period, so I'm reading about foreign species.
Girl: Really? What for?
Steven: I think it's really interesting how people and animals have affected some ecosystems.
Girl: What do you mean?
Steven: Well, for 1000s of years, humans have been bringing animals to parts of the world they aren't native to.
Girl: Uh huh.
Steven: Sometimes these animals eat a lot of plants and animals that already live there.
Girl: Oh.
Steven: Like in Florida in the US, people have been buying Burmese pythons as pets since the 1990s. After a few years, those snakes get too big to be pets. Then people set them free in a national park and the snakes have spread across the park and eaten anything they can find. Some native rabbits and foxes have disappeared because of them.
Girl: Wow! What can they do about the snakes?
Steven: Some people are trying to hunt them. There's a video online of two guys who caught a python five meters long. Do you want to see?
Girl: I don't think I want to see that. It's almost lunchtime.
Steven: Alright.
Girl: So what else can be done about foreign species?
Steven: Sometimes they have to kill them with poison which is sad but good for the ecosystem in general.
Hướng dẫn dịch:
Lắng nghe hai học sinh nói về các loài ngoại lai.
Cô gái: Chào, Steven. Bạn đang làm gì ở đây? Bạn không có lớp học à?
Steven: Chào Dương. Tôi có một khoảng thời gian rảnh rỗi, vì vậy tôi đang đọc về các loài ngoại lai.
Cô gái: Thật sao? Để làm gì?
Steven: Tôi nghĩ thật thú vị khi con người và động vật đã ảnh hưởng đến một số hệ sinh thái.
Cô gái: Ý cậu là sao?
Steven: Chà, trong hàng nghìn năm qua, con người đã đưa động vật đến nhiều nơi trên thế giới mà không phải là quê hương của chúng.
Cô gái: Uh huh.
Steven: Đôi khi những con vật này ăn các loài thực vật và động vật bản địa ở đó.
Cô gái: Ồ.
Steven: Giống như ở Florida của Mỹ, người ta đã mua trăn Miến Điện về nuôi từ những năm 1990. Sau một vài năm, những con rắn đó trở nên quá lớn để làm thú cưng. Sau đó, người ta thả chúng tự do trong một công viên quốc gia và những con rắn này đã tản ra khắp công viên và ăn bất cứ thứ gì chúng tìm thấy. Một số loài thỏ và cáo bản địa đã biến mất vì chúng.
Cô gái: Chà! Họ có thể làm gì với những con rắn?
Steven: Một số người đang cố gắng săn lùng chúng. Có một video trực tuyến về hai người đàn ông bắt một con trăn dài năm mét đó. Bạn có muốn xem không?
Cô gái: Tôi không nghĩ rằng tôi xem nó đâu. Gần đến giờ ăn trưa rồi.
Steven: Được rồi.
Cô gái: Vậy còn có thể làm gì khác đối với các loài ngoại lai không?
Steven: Đôi khi họ phải giết chúng bằng thuốc độc, điều này thật đáng buồn nhưng nó tốt cho hệ sinh thái nói chung.
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 11 sách ilearn Smart World hay khác:
a. Circle the correct definitions for the underlined words. Listen and repeat.
b. In pairs: Say what you know about these plants and animals.
a. Listen to two students talking about foreign species. How does Steven feel about them?
b. Now, listen and circle True or False.
d. Now, listen to the podcast again and number the phrases in the order you hear them.
e. In pairs: Should people be allowed to have foreign species for pets? Why (not)?
a. Look at the picture. What do you think the women are saying?
a. Fill in the blanks with Present Perfect Continuous form of the verbs in brackets.
b. Circle the correct verb form.
c. In pairs: Why do you think some foreign animals have been spreading to other places?
c. Listen and circle the words you hear.
b. Make two more conversations using the ideas on the right.
a. You're a reporter interviewing a scientist, who's studying a foreign species.
Xem thêm các chương trình khác:
- Soạn văn lớp 11 Cánh diều (hay nhất)
- Văn mẫu lớp 11 - Cánh diều
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn 11 – Cánh diều
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn 11 - Cánh diều
- Giải SBT Ngữ văn 11 – Cánh diều
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn 11 – Cánh diều
- Giải Chuyên đề học tập Ngữ văn 11 – Cánh diều
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 11 – Cánh diều
- Soạn văn 11 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 11 – Cánh diều
- Giải Chuyên đề học tập Toán 11 – Cánh diều
- Lý thuyết Toán 11 - Cánh diều
- Giải sbt Toán 11 – Cánh diều
- Giải sgk Vật lí 11 – Cánh diều
- Lý thuyết Vật lí 11 – Cánh diều
- Giải sbt Vật lí 11 – Cánh diều
- Giải Chuyên đề học tập Vật lí 11 – Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 11 – Cánh diều
- Giải Chuyên đề học tập Hóa học 11 – Cánh diều
- Lý thuyết Hóa 11 - Cánh diều
- Giải sbt Hóa học 11 – Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 11 – Cánh diều
- Lý thuyết Sinh học 11 – Cánh diều
- Giải Chuyên đề học tập Sinh học 11 – Cánh diều
- Giải sbt Sinh học 11 – Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 11 – Cánh diều
- Giải Chuyên đề học tập Kinh tế pháp luật 11 – Cánh diều
- Lý thuyết Kinh tế pháp luật 11 – Cánh diều
- Giải sbt Kinh tế pháp luật 11 – Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 11 – Cánh diều
- Giải Chuyên đề học tập Lịch sử 11 – Cánh diều
- Lý thuyết Lịch sử 11 - Cánh diều
- Giải sbt Lịch sử 11 – Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 11 – Cánh diều
- Giải Chuyên đề học tập Địa lí 11 – Cánh diều
- Lý thuyết Địa lí 11 - Cánh diều
- Giải sbt Địa lí 11 – Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 11 – Cánh diều
- Lý thuyết Công nghệ 11 - Cánh diều
- Giải sbt Công nghệ 11 – Cánh diều
- Giải sgk Tin học 11 – Cánh diều
- Giải Chuyên đề học tập Tin học 11 – Cánh diều
- Lý thuyết Tin học 11 - Cánh diều
- Giải sbt Tin học 11 – Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng an ninh 11 – Cánh diều
- Lý thuyết Giáo dục quốc phòng 11 – Cánh diều
- Giải sbt Giáo dục quốc phòng 11 – Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 – Cánh diều