a) Đọc các số sau và cho biết chữ số 7 trong mỗi số đó thuộc hàng nào, lớp nào: 3 720 598, 72 564 000, 897 560 212

Lời giải Bài 3 trang 22 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 sách Cánh diều hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán lớp 4 Tập 1.

1 307 17/10/2023


Giải VBT Toán lớp 4 Bài 8: Luyện tập trang 23

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 22 Bài 3:

a) Đọc các số sau và cho biết chữ số 7 trong mỗi số đó thuộc hàng nào, lớp nào: 3 720 598, 72 564 000, 897 560 212.

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………......................................................................

b) Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu):

Vở bài tập Toán lớp 4 Cánh diều Bài 8: Luyện tập

8 151 821 = ……………………………………………………………………………….........

2 669 000 = ……………………………………………………………………………….........

6 348 800 = ……………………………………………………………………………….........

6 507 023 = .................................................................................................

c) Sử dụng đơn vị là triệu viết lại mỗi số sau (theo mẫu):

Vở bài tập Toán lớp 4 Cánh diều Bài 8: Luyện tập

2 000 000 = ………………………………………………………………………………...

380 000 000 = ……………………………………………………………………………..

456 000 000 = ……………………………………………………………………………..

71 000 000 = ……………………………………………………………………………….

Lời giải

a) Đọc các số sau và cho biết chữ số 7 trong mỗi số đó thuộc hàng nào, lớp nào:

3 720 598: Ba triệu bảy trăm hai mươi nghìn năm trăm chín mươi tám.

Số 7 thuộc hàng trăm nghìn, lớp nghìn.

72 564 000: Bảy mươi hai triệu năm trăm sáu mươi tư nghìn.

Số 7 thuộc hàng chục triệu, lớp triệu.

897 560 212: Tám trăm chín mươi bảy triệu năm trăm sáu mươi nghìn hai trăm mười hai.

Số 7 thuộc hàng triệu, lớp triệu.

b) Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu):

8 151 821 = 8 000 000 + 100 000 + 50 000 + 1 000 + 800 + 20 + 1

2 669 000 = 2 000 000 + 600 000 + 60 000 + 9 000

6 348 800 = 6 000 000 + 300 000 + 40 000 + 8 000 + 800

6 507 023 = 6 000 000 + 500 000 + 7 000 + 20 + 3

c) Sử dụng đơn vị là triệu viết lại mỗi số sau (theo mẫu):

2 000 000 viết là 2 triệu.

380 000 000 viết là 380 triệu.

456 000 000 viết là 456 triệu.

71 000 000 viết là 71 triệu.

1 307 17/10/2023