350 Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 8 (Global Success): Films có đáp án

Bài tập Tiếng Anh lớp 7 Unit 8: Films có lời giải chi tiết sách Global success gồm bài tập và câu hỏi trắc nghiệm đa dạng giúp bạn làm quen với các dạng bài tập Unit 8 lớp 7 để từ đó ôn tập để đạt điểm cao trong các bài thi Tiếng Anh 7.

1 2,403 11/10/2023
Mua tài liệu


Chỉ từ 200k mua trọn bộ Bài tập Tiếng Anh 7 Global success bản word có lời giải chi tiết:

B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)

B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu.

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 8 (Global Success): Films

A. Phonetics and Speaking

Question 1. Find the word which has a different sound in the part underlined.

A. thread         

B. bread         

C. beam         

D. breath

Đáp án đúng là: C

Đáp án C phát âm là /iː/. Các đáp án còn lại phát âm là /e/

Question 2. Find the word which has a different sound in the part underlined.

A. actor         

B. acting         

C. address         

D. action

Đáp án đúng là: C

Đáp án C phát âm là /ə/. Các đáp án còn lại phát âm là /æ/

Question 3. Find the word which has a different sound in the part underlined.

A. animation

B. female

C. pavement

D. safety

Đáp án đúng là: A

Đáp án A phát âm là /æ/. Các đáp án còn lại phát âm là /eɪ/

Question 4. Find the word which has a different sound in the part underlined.

A. picked        

B. promised         

C. delivered         

D. clicked

Đáp án đúng là: C

Đáp án C phát âm là /d/. Các đáp án còn lại phát âm là /t/

Question 5. Find the word which has a different sound in the part underlined.

A. long         

B. boring         

C. shocked         

D. comedy

Đáp án đúng là: B

Đáp án B phát âm là /ɔː/. Đáp án A, D, C phát âm là /o/

Question 6. Find the word which has a different sound in the part underlined.

A. jumped         

B. washed        

C. liked         

D. loved

Đáp án đúng là: D

Đáp án D phát âm là /d/. Các đáp án còn lại phát âm là /t/

Question 7. Find the word which has a different sound in the part underlined.

A. sign

B. critic

C. illegal

D. dislike

Đáp án đúng là: A

Đáp án A phát âm là /aɪ/. Các đáp án còn lại phát âm là /ɪ/

Question 8. Find the word which has a different sound in the part underlined.

A. tear

B. near

C. bear

D. fear

Đáp án đúng là: C

Đáp án C phát âm là /eə/. Các đáp án còn lại phát âm là /ɪə/

Question 9. Find the word which has a different sound in the part underlined.

A. seat

B. beat

C. feed

D. gear

Đáp án đúng là: D

Đáp án D phát âm là /iə/. Các đáp án còn lại phát âm là /i:/

Question 10. Find the word which has a different sound in the part underlined.

A. poor

B. door

C. boor

D. moor

Đáp án đúng là: B

Đáp án B phát âm là /ɔː/. Các đáp án còn lại phát âm là /ʊə/

Question 11. Find the word which has a different sound in the part underlined.

A. recommend         

B. seatbelt         

C. vehicle         

D. investigate

Đáp án đúng là: C

Đáp án C phát âm là /i/. Các đáp án còn lại phát âm là /ai/

Question 12. Find the word which has a different sound in the part underlined.

A. window          

B. drunk         

C. bowl         

D. grow

Đáp án đúng là: B

Đáp án B phát âm là /ʌ/. Các đáp án còn lại phát âm là /əʊ/

Question 13. Find the word which has a different sound in the part underlined.

A. thorough         

B. tomato         

C. drunk         

D. bus

Đáp án đúng là: B

Đáp án B phát âm là /əʊ/. Các đáp án còn lại phát âm là /ʌ/

Question 14. Find the word which has a different sound in the part underlined.

A. thumb         

B. shoulder         

C. poultry         

D. slow

Đáp án đúng là: A

Đáp án A phát âm là /ʌ/. Các đáp án còn lại phát âm là /əʊ/

Question 15. Find the word which has a different sound in the part underlined.

A. other         

B. among        

C. potato         

D. nothing

Đáp án đúng là: C

Đáp án C phát âm là /ʌ/. Các đáp án còn lại phát âm là /əʊ/

Question 16. Find the word which has a different sound in the part underlined.

A. terrified

B. entertained

C. produced

D. engaged

Đáp án đúng là: C

Đáp án C phát âm là /t/. Các đáp án còn lại phát âm là /d/

Question 17. Find the word which has a different sound in the part underlined.

A. advertised

B. murdered

C. performed

D. approached

Đáp án đúng là: A

Đáp án A phát âm là /t/. Các đáp án còn lại phát âm là /d/

Question 18. Find the word which has a different sound in the part underlined.

A. acting

B. actor

C. address

D. action

Đáp án đúng là: C

Đáp án C phát âm là /ə/. Các đáp án còn lại phát âm là /æ/

Question 19. Find the word which has a different sound in the part underlined.

A. opened         

B. played         

C. wanted         

D. filled

Đáp án đúng là: C

Đáp án C phát âm là /id/. Các đáp án còn lại phát âm là /d/

Question 20. Find the word which has a different sound in the part underlined.

A. cooked         

B. booked         

C. talked         

D. naked

Đáp án đúng là: D

Đáp án D phát âm là /id/. Các đáp án còn lại phát âm là /t/

B. Vocabulary and Grammar

Question 1. Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence.

Let's go to the Victor Cinema. I'm sure you'll find the film…………

A. excites         

B. excite

C. excited         

D. exciting

Đáp án đúng là: D

Find st + adj: thấy cái gì như thế nào

Dịch: Hãy đến rạp chiếu phim Victor. Tôi chắc chắn bạn sẽ tìm thấy bộ phim thú vị.

Question 2. Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence.

………….. careful preparation, we have a lot of difficulties in making a new film.

A. With         

B. However

C. Such         

D. Despite

Đáp án đúng là: D

Despite + N (Mặc dù …)

Dịch: Mặc dù chuẩn bị kỹ lưỡng, chúng tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc làm một bộ phim mới.

Question 3. Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence.

They were very disappointed ……… her acting.

A. of

B. with

C. in

D. on

Đáp án đúng là: B

Be disappoited with = thất vọng về …

Dịch: Họ rất thất vọng về diễn xuất của cô ấy.

Question 4. Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence.

Mr. Beans Holiday is a … film - I was laughing from beginning to end.

A. hilarious

B. violent

C. scary

D. moving

Đáp án đúng là: A

Dịch: Mr Beans Holiday là một bộ phim vui nhộn - tôi đã cười từ đầu đến cuối.

Question 5. Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence.

I enjoyed the film on TV yesterday evening … nobody in my family liked it.

A. although

B. yet

C. in spite of

D. so

Đáp án đúng là: A

Although + mệnh đề (Mặc dù …)

Dịch: Tôi đã thưởng thức bộ phim trên TV vào tối hôm qua mặc dù không ai trong gia đình tôi thích nó.

Question 6. Find which word does not belong to each group.

A. because

B. although

C. despite

D. in spite of

Đáp án đúng là: A

Các đáp án B, C, D đều có nghĩa là mặc dù

Question 7. Find which word does not belong to each group.

A. horror

B. thriller

C. plot

D. document

Đáp án đúng là: C

Các đáp án A, B, D đều có là các thể loại phim

Question 8. Find which word does not belong to each group.

A. director

B. editor

C. actor

D. comedy

Đáp án đúng là: D

Các đáp án A, B, C đều có là các danh từ chỉ người

Question 9. Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence.

I was ……… to learn that the director of that gripping film has won the first prize.

A. interest         

B. interests

C. interested         

D. interesting

Đáp án đúng là: C

Dịch: Tôi đã thấy thú vị khi biết rằng đạo diễn của bộ phim hấp dẫn đó đã giành giải nhất.

Question 10. Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence.

I have never felt as ………… as I did when I watched that horror film.

A. terrify         

B. terrified

C. terrifying         

D. terrible

Đáp án đúng là: B

Dịch: Tôi chưa bao giờ cảm thấy như một người bị sợ như tôi đã làm khi xem bộ phim kinh dị đó.

Question 11. Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence.

Last night, I didn’t go to bed early ….. being very tired.

A. despite of

B. in spite of

C. although

D. because

Đáp án đúng là: B

In spite of + N (Mặc dù …)

Dịch: Đêm qua, tôi không đi ngủ sớm mặc dù rất mệt.

Question 12. Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence.

I …. thrillers to action films.

A. like

B. prefer

C. would rather

D. enjoy

Đáp án đúng là: B

Prefer N1 to N2 = thích cái gì hơn cái gì

Dịch: Tôi thích phim kinh dị hơn phim hành động.

Question 13. Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence.

We like the film very much. The …….. are unforgettable and the plot is gripping.

A. characters

B. acting

C. style

D. action

Đáp án đúng là: A

Đằng sau có tobe là “are” nên cần dùng danh từ đếm được số nhiều

Dịch: Chúng tôi rất thích bộ phim. Các nhân vật không thể nào quên và cốt truyện hấp dẫn.

Question 14. Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence.

A …. is a film that tries to make audiences laugh.

A. horror

B. sci-fi

C. comedy

D. documentary

Đáp án đúng là: C

Dịch: Một bộ phim hài là một bộ phim cố gắng làm cho khán giả cười.

Question 15. Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence.

A film in which strange and frightening things happen is called a/an ……….

A. thriller

B. comedy

C. drama

D. animation

Đáp án đúng là: A

Dịch: Một bộ phim trong đó những điều kỳ lạ và đáng sợ xảy ra được gọi là phim kinh dị.

Question 16. Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence.

Not many people went to see the film; …….., it received good reviews from critics.

A. however

B. despite

C. but

D. although

Đáp án đúng là: A

Cấu trúc: ….; however, …. (tuy nhiên …..)

Dịch: Không có nhiều người đi xem phim; tuy nhiên, nó đã nhận được đánh giá tốt từ các nhà phê bình.

Question 17. Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence.

…….. he spent much money on the film, it wasn’t a big success.

A. Even

B. But

C. Although

D. Despite

Đáp án đúng là: C

Although + mệnh đề (Mặc dù …)

Dịch: Mặc dù anh ấy đã chi rất nhiều tiền cho bộ phim, nhưng nó không phải là một thành công lớn.

Question 18. Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence.

We didn’t find it funny ……… it was a comedy.

A. in spite of

B. despite

C. although

D. but

Đáp án đúng là: C

Although + mệnh đề (Mặc dù …)

Dịch: Chúng tôi không thấy nó buồn cười mặc dù nó là một bộ phim hài.

Question 19. Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence.

In Titanic, it …… Leonardo DiCaprio as Jack Dawson, a poor artist.

A. directs

B. shows

C. acts

D. stars

Đáp án đúng là: D

Dịch: Trong Titanic, phim có sự tham gia của Leonardo DiCaprio trong vai Jack Dawson, một nghệ sĩ nghèo.

Question 20. Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence.

The end of the film was so …….. that many people cried.

A. shocking

B. moving

C. exciting

D. boring

Đáp án đúng là: B

Dịch: Cái kết của phim xúc động đến mức nhiều người đã khóc.

C. Reading 

Questions 1-5. Read the passage below and choose one correct answer for each question

My first visit to the cinema was a very unhappy one. I was taken there by some friends when I was only seven years old. At first there were bright lights and music and I felt quite happy. When the lights went out, I felt afraid. Then I saw a train on the screen. The train was coming towards me. I shouted out in fear and got down under my seat. When my friends saw me, they started to laugh. I felt ashamed and sat back in my seat. I was very glad when the film ended.

Question 1. Who took the writer to the cinema for the first time?

A. His father

B. His parents

C. His parents' friends

D. His friends

Đáp án đúng là: D

Dựa vào câu: I was taken there by some friends when I was only seven years old.

Dịch: Tôi đã được một số người bạn đưa đến đó khi tôi chỉ mới bảy tuổi.

Question 2. How did he feel at first?

A. excited

B. unhappy

C. sad

D. quite unhappy

Đáp án đúng là: A

Dựa vào câu: At first there were bright lights and music and I felt quite happy.

Dịch: Lúc đầu có đèn và nhạc sáng và tôi cảm thấy khá vui.

Question 3. He was frightened when ………….

A. there was music

B. the cinemas had no light

C. the train ran

D. his friends saw him

Đáp án đúng là: B

Dựa vào câu: When the lights went out, I felt afraid.

Dịch: Khi đèn tắt, tôi cảm thấy sợ.

Question 4. Where did he hide when he saw the train coming towards him?

A. under the seat

B. on the screen

C. on his friends' back

D. under the train seat

Đáp án đúng là: A

Dựa vào câu: I shouted out in fear and got down under my seat.

Dịch: Tôi sợ hãi hét lên và chui xuống ghế ngồi.

Question 5. How did he feel when the film finished?

A. very sad

B. very unhappy

C. quite happy

D. quite right

Đáp án đúng là: C

Dựa vào câu: I was very glad when the film ended.

Dịch: Tôi rất vui khi bộ phim kết thúc.

Questions 6-10. Decide if the following statements are True or False or Not Given according to the text.

Mon, Dec 6th ,…

“Yellow flowers on the green grass” is a 2015 Vietnamese drama, which was directed by Victor Vu. It is adapted from the novel of the same name by Nguyen Nhat Anh. The film stars Thinh Vinh and Trong Khang. Although there aren't any famous actors, the film attracted a large audience.

The film is about the childhood of the brothers Thieu (Thinh Vinh) and Tuong (Trong Khang) in a poor rural village in central Vietnam in the 1980s. They share and do everything together. However, when their friend next door Man (Thanh My), comes to stay with them and a big flood hits their village, there is a big misunderstanding that leads to Tuong's back injury. The film has an open ending with the scene of Thieu and Tuong studying in their house.

The film received many positive reviews from critics for its touching story, beautiful and familiar scenery of the country in Vietnam, and the especially impressive acting of three main actors.

The film touches audiences' hearts because it is about a story of childhood but it is not childish nor for only children; it's for adults who used to be children. It makes them cry and laugh together when they remember their own childhood, hometown and family. The film is well worth watching.

Posted by Trang at 3:30 p.m.

Question 6. ‘Yellow flowers on the green grass' is adapted from the novel of Nguyen Nhat Anh.

A. True         

B. False          

C. Not Given

Đáp án đúng là: A

Dựa vào câu: “Yellow flowers on the green grass” is a 2015 Vietnamese drama, which was directed by Victor Vu. It is adapted from the novel of the same name by Nguyen Nhat Anh.

Dịch: Hoa vàng trên cỏ xanh là một bộ phim truyền hình Việt Nam năm 2015, được đạo diễn bởi Victor Vũ. Nó được chuyển thể từ cuốn tiểu thuyết cùng tên của Nguyễn Nhật Ánh.

Question 7. The film attracted a big audience because of the famous actors.

A. True          

B. False         

C. Not Given

Đáp án đúng là: B

Dựa vào câu: The film stars Thinh Vinh and Trong Khang. Although there aren't any famous actors, the film attracted a large audience.

Dịch: Phim có sự tham gia của Thịnh Vinh và Trọng Khang. Mặc dù không có bất kỳ diễn viên nổi tiếng nào, bộ phim đã thu hút một lượng lớn khán giả.

Question 8. Both Thieu and Tuong like their friend next door, Man.

A. True         

B. False         

C. Not Given

Đáp án đúng là: C

Thông tin không có trong bài.

Question 9. The film has a moving story and good acting.

A. True         

B. False         

C. Not Given

Đáp án đúng là: A

Dựa vào câu: The film received many positive reviews from critics for its touching story, beautiful and familiar scenery of the country in Vietnam, and the especially impressive acting of three main actors.

Dịch: Bộ phim đã nhận được nhiều đánh giá tích cực từ các nhà phê bình vì câu chuyện cảm động, khung cảnh đẹp và quen thuộc của đất nước Việt Nam và diễn xuất đặc biệt ấn tượng của ba diễn viên chính.

Question 10. The film is a story of childhood so it's very childish.

A. True         

B. False         

C. Not Given

Đáp án đúng là: B

Dựa vào câu: The film touches audiences' hearts because it is about a story of childhood but it is not childish nor for only children.

Dịch: Bộ phim chạm đến trái tim của khán giả bởi vì nó là về một câu chuyện thời thơ ấu nhưng nó không trẻ con cũng không chỉ dành cho trẻ em.

Questions 11-15. Read the passage below and choose one correct answer for each question

Geoffrey Hampden has a lot of friends and is very popular at parties. Everybody admired him for his fine sense of humour, except his six-year-old daughter, Jenny.

Recently, one of Geoffrey's closest friends asked him to make a speech at a weeding reception. This is the sort of thing that Geoffrey loves. He prepared the speech carefully and went to the weeding with Jenny. He included a large number of funny stories in the speech and, of course, it was a great success. As soon as he finished, Jenny told him she wanted to go home. Geoffrey was a little disappointed by this but he did as his daughter asked. On the way home, he asked Jenny if she enjoyed the speech. To his surprise, she said she didn't. Geoffrey asked her why this was so and she told him that she did not like to see so many people laughing at him!

Question 11. Why is Geoffrey very popular at parties?

A. Because he has a fine sense of humour.

B. Because he can make a good speech.

C. Because he has a lot of friends.

D. Because he is admired by everybody.

Đáp án đúng là: D

Dựa vào câu: Everybody admired him for his fine sense of humour.

Dịch: Mọi người đều ngưỡng mộ anh vì khiếu hài hước.

Question 12. What was he invited to do one day?

A. To go to a wedding.

B. To make jokes at a party.

C. To make a speech at a wedding reception.

D. To prepare a speech.

Đáp án đúng là: C

Dựa vào câu: Recently, one of Geoffrey's closest friends asked him to make a speech at a weeding reception.

Dịch: Gần đây, một trong những người bạn thân nhất của Geoffrey đã yêu cầu anh ta phát biểu tại buổi tiếp tân.

Question 13. What is Geoffrey interested in?

A. Going to weddings.

B. Making speeches at his friends' weddings.

C. Making jokes.

D. Teasing his friends.

Đáp án đúng là: B

Dựa vào câu: This is the sort of thing that Geoffrey loves.

Dịch: Đây là thứ mà Geoffrey yêu thích.

Question 14. How did Geoffrey feel when his daughter asked him to take her home after his speech?

A. Annoyed.         

B. Bored.

C. Terrified.        

D. Disappointed.

Đáp án đúng là: D

Dựa vào câu: As soon as he finished, Jenny told him she wanted to go home. Geoffrey was a little disappointed by this but he did as his daughter asked.

Dịch: Ngay khi anh nói xong, Jenny nói với anh rằng cô muốn về nhà. Geoffrey hơi thất vọng vì điều này nhưng anh đã làm như con gái anh yêu cầu.

Question 15. What did Geoffrey's daughter really dislike?

A. Her father's speech.

B. The way her father made jokes.

C. The wedding.

D. Seeing people laughing at her father.

Đáp án đúng là: D

Dựa vào câu: Geoffrey asked her why this was so and she told him that she did not like to see so many people laughing at him!

Dịch: Geoffrey hỏi cô tại sao lại như vậy và cô nói với anh rằng cô không thích thấy nhiều người cười nhạo anh như vậy!

Questions 16-20. Choose the best options to answer the following questions.

Mon, Dec 6th ,…

“Yellow flowers on the green grass” is a 2015 Vietnamese drama, which was directed by Victor Vu. It is adapted from the novel of the same name by Nguyen Nhat Anh. The film stars Thinh Vinh and Trong Khang. Although there aren't any famous actors, the film attracted a large audience.

The film is about the childhood of the brothers Thieu (Thinh Vinh) and Tuong (Trong Khang) in a poor rural village in central Vietnam in the 1980s. They share and do everything together. However, when their friend next door Man (Thanh My), comes to stay with them and a big flood hits their village, there is a big misunderstanding that leads to Tuong's back injury. The film has an open ending with the scene of Thieu and Tuong studying in their house.

The film received many positive reviews from critics for its touching story, beautiful and familiar scenery of the country in Vietnam, and the especially impressive acting of three main actors.

The film touches audiences' hearts because it is about a story of childhood but it is not childish nor for only children; it's for adults who used to be children. It makes them cry and laugh together when they remember their own childhood, hometown and family. The film is well worth watching.

Posted by Trang at 3:30 p.m.

Question 16. What kind of film is ‘Yellow flowers on the green grass'?

A. It's a romantic film.

B. It's a documentary.

C. None are correct.

Đáp án đúng là: C

Dựa vào câu: “Yellow flowers on the green grass” is a 2015 Vietnamese drama.

Dịch: Hoa vàng trên cỏ xanh là một bộ phim truyền hình Việt Nam năm 2015.

Question 17. Who stars in the film?

A. Thinh Vinh & Trong Khang

B. Nguyen Nhat Anh

C. Both A & B are correct.

Đáp án đúng là: A

Dựa vào câu: The film stars Thinh Vinh and Trong Khang.

Dịch: Phim có sự tham gia của Thịnh Vinh và Trọng Khang.

Question 18. Who is the director of the film?

A. Nguyen Nhat Anh

B. Victor Vu

C. Thanh My

Đáp án đúng là: B

Dựa vào câu: “Yellow flowers on the green grass” is a 2015 Vietnamese drama, which was directed by Victor Vu.

Dịch: Hoa vàng trên cỏ xanh là một bộ phim truyền hình Việt Nam năm 2015, được đạo diễn bởi Victor Vũ.

Question 19. What is the film about?

A. It's about the childhood of the brothers Thieu and Tuong.

B. It's about one pretty kind of flowers in central Vietnam.

C. It's a film for children.

Đáp án đúng là: A

Dựa vào câu: The film is about the childhood of the brothers Thieu (Thinh Vinh) and Tuong (Trong Khang) in a poor rural village in central Vietnam in the 1980s.

Dịch: Bộ phim kể về thời thơ ấu của anh em Thiệu (Thịnh Vinh) và Tường (Trọng Khang) tại một làng quê nghèo ở miền trung Việt Nam những năm 1980.

Question 20. What do you know about the main characters of the film?

A. Thieu and Tuong live in a poor rural village in central Vietnam.

B. Thieu and Tuong do everything together.

C. Both A & B are correct.

Đáp án đúng là: C

Dựa vào câu: The film is about the childhood of the brothers Thieu (Thinh Vinh) and Tuong (Trong Khang) in a poor rural village in central Vietnam in the 1980s. They share and do everything together.

Dịch: Bộ phim kể về thời thơ ấu của anh em Thiệu (Thịnh Vinh) và Tường (Trọng Khang) tại một làng quê nghèo ở miền trung Việt Nam những năm 1980. Họ chia sẻ và làm mọi thứ cùng nhau.

D. Writing 

Question 1. Choose the best answer

I have tried hard but I can’t earn enough money.

A. Although I have tried hard, but I can’t earn enough money.

B. Although I have tried hard, I can’t earn enough money.

C. In spite of I have tried hard, I can’t earn enough money.

D. Despite I have tried hard, but I can’t earn enough money.

Đáp án đúng là: B

- although / though: mặc dù (đi với một mệnh đề)

- despite / in spite of: mặc dù (đi với một cụm danh từ)

Dịch: Tôi đã cố gắng rất nhiều nhưng tôi không thể kiếm đủ tiền.

Question 2. Choose the best answer

She stayed at home because her mother was sick.

A. Despite her sick mother, she stayed at home.

B. Because of her sick mother, she stayed at home.

C. In spite of her sick mother, she stayed at home.

D. A & C are correct.

Đáp án đúng là: D

- although / though: mặc dù (đi với một mệnh đề)

- despite / in spite of: mặc dù (đi với một cụm danh từ)

Dịch: Cô ấy ở nhà vì mẹ cô ấy ốm.

Question 3. Choose the best answer

Although he took a taxi, Bill arrived late for the concert.

A. Bill arrived late for the concert because he takes a taxi.

B. Bill arrived late for the concert because of the taxi.

C. In spite of taking a taxi, Bill arrived late for the concert.

D. Although Bill took a taxi, he can’t come to the concert in time.

Đáp án đúng là: C

- although / though: mặc dù (đi với một mệnh đề)

- despite / in spite of: mặc dù (đi với một cụm danh từ)

Dịch: Bất chấp việc bắt taxi, Bill vẫn đến muộn trong buổi hòa nhạc.

Question 4. Choose the best answer

In spite of his suffering from a bad cold, William went to school.

A. Although William suffers from a bad cold, he went to school.

B. Although William suffered from a bad cold, he went to school.

C. William went to school although he is suffering from a bad cold.

D. William went to school; he suffered from a bad cold although.

Đáp án đúng là: B

- although / though: mặc dù (đi với một mệnh đề)

- despite / in spite of: mặc dù (đi với một cụm danh từ)

Dịch: Bất chấp việc bị cảm nặng, William vẫn đến trường.

Question 5. Choose the best answer

Despite the fact that it was snowing, I felt warm.

A. In spite of snowing, I felt warm.

B. In spite of feeling warm, it was snowing.

C. Although it was snowing, I felt warm.

D. Although I felt warm, it was snowing.

Đáp án đúng là: C

- although / though: mặc dù (đi với một mệnh đề)

- despite / in spite of: mặc dù (đi với một cụm danh từ)

Dịch: Mặc dù trời đổ tuyết nhưng tôi cảm thấy ấm áp.

Question 6. Choose the best answer

He suffers from physical handicap. He has become a successful businessman.

A. Although suffer from physical handicap, he has become a successful businessman.

B. Despite his physical handicap, he has become a successful businessman.

C. In spite of physical handicap, he has been become a successful businessman.

D. Though being physical handicap, he has become a successful businessman.

Đáp án đúng là: B

- although / though: mặc dù (đi với một mệnh đề)

- despite / in spite of: mặc dù (đi với một cụm danh từ)

Dịch: Bất chấp khuyết tật về thể chất, anh ấy đã trở thành một doanh nhân thành đạt.

Question 7. Choose the best answer

In spite of his hard work, he could not finish the job.

A. As hard as he work, he could not finish the job.

B. Despite he worked hard, he could not finish the job.

C. Though he worked hard, he could not finish the job.

D. Although hard work, he could not finish the job.

Đáp án đúng là: C

- although / though: mặc dù (đi với một mệnh đề)

- despite / in spite of: mặc dù (đi với một cụm danh từ)

Dịch: Dù làm việc chăm chỉ nhưng anh ấy không thể hoàn thành công việc.

Question 8. Choose the best answer

Despite the fact that it rained, we enjoyed our trip.

A. Because of the rain, we enjoyed our trip.

B. Though it is raining, we enjoyed our trip.

C. Despite of the heavy rain, we enjoyed our trip.

D. Though it rained, we enjoyed our trip.

Đáp án đúng là: D

- although / though: mặc dù (đi với một mệnh đề)

- despite / in spite of: mặc dù (đi với một cụm danh từ)

Dịch: Mặc dù trời mưa, chúng tôi rất thích chuyến đi của mình.

Question 9. Choose the best answer

Tom went to work although he didn’t feel very well.

A. Tom went to work that he did not feel very well.

B. Tom went to work despite of the fact not feeling well.

C. Tom went to work because he did not feel very well.

D. Tom went to work despite not feeling very well.

Đáp án đúng là: D

- although / though: mặc dù (đi với một mệnh đề)

- despite / in spite of: mặc dù (đi với một cụm danh từ)

Dịch: Tom đã đi làm mặc dù cảm thấy không được khỏe.

Question 10. Choose the best answer

Although he is very old, he can walk to the station.

A. In spite of his old age, he can walk to the station.

B. Despite his old age, he can walk to the station.

C. Despite the fact that he is old, he can walk to the station.

D. All are correct

Đáp án đúng là: D

- although / though: mặc dù (đi với một mệnh đề)

- despite / in spite of: mặc dù (đi với một cụm danh từ)

Dịch: Mặc dù ông ấy rất già, nhưng ông ấy có thể đi bộ tới ga.

Question 11. Choose the best answer

Though he tried hard, he didn’t succeed.

A. Despite he tried hard, he didn’t succeed.

B. In spite of he tried hard, he didn’t succeed.

C. In spite of trying hard, he didn’t succeed.

D. Even though he tried hard, but he didn’t succeed.

Đáp án đúng là: C

- although / though: mặc dù (đi với một mệnh đề)

- despite / in spite of: mặc dù (đi với một cụm danh từ)

Dịch: Mặc dù đã cố gắng rất nhiều nhưng anh ấy đã không thành công.

Question 12. Choose the best answer

John is fat because he eats so many chips.

A. John is fat because of the fact that he eats so many chips.

B. John is fat because of eating so many chips.

C. John is fat because of not eating so many chips.

D. A & B are correct

Đáp án đúng là: D

- although / though: mặc dù (đi với một mệnh đề)

- despite / in spite of: mặc dù (đi với một cụm danh từ)

Dịch: John béo vì ăn quá nhiều khoai tây chiên.

Question 13. Choose the best answer

Because of the development of birth-control, women could delay having children.

A. Because birth-control was developed, women could delay having children.

B. Because birth-control is developed, women could delay having children.

C. Despite birth-control is developed, women could delay having children.

D. Though birth-control was developed, women could delay having children.

Đáp án đúng là: A

Because + S + V = Because of + N (Bởi vì …)

Dịch: Do sự phát triển của biện pháp kiểm soát sinh đẻ, phụ nữ có thể trì hoãn việc có con.

Question 14. Choose the best answer

The trip was boring but we enjoyed it a lot.

A. We enjoyed boring trips.

B. We are bored with the trip.

C. We liked the trip very much even though it was boring.

D. The trip bored us.

Đáp án đúng là: C

- although / though / even though: mặc dù (đi với một mệnh đề)

- despite / in spite of: mặc dù (đi với một cụm danh từ)

Dịch: Chúng tôi rất thích chuyến đi mặc dù nó rất nhàm chán.

Question 15. Choose the best answer

He was very tired but he kept on working.

A. Despite he was very tired, he kept on working.

B. In spite of he was very tired, he kept on working.

C. Though his tiredness, he kept on working.

D. Although he was very tired, he kept on working.

Đáp án đúng là: D

- although / though / even though: mặc dù (đi với một mệnh đề)

- despite / in spite of: mặc dù (đi với một cụm danh từ)

Dịch: Dù rất mệt nhưng anh vẫn tiếp tục làm việc.

Question 16. Choose the best answer

We can study although it is noisy.

A. We can study despite of the noise.

B. We can study in spite of the noise.

C. We can study despite the fact that it is noisy.

D. B & C are correct.

Đáp án đúng là: D

- although / though / even though: mặc dù (đi với một mệnh đề)

- despite / in spite of: mặc dù (đi với một cụm danh từ)

Dịch: Chúng ta có thể học mặc dù nó ồn ào.

Question 17. Choose the best answer

Because the medical care is improved, we live healthier.

A. Because of the medical care is improved, we live healthier

B. Because of the improvement of the medical care, we live healthier.

C. Despite the improvement of the medical care, we live healthier.

D. B & C are correct.

Đáp án đúng là: B

- although / though / even though: mặc dù (đi với một mệnh đề)

- despite / in spite of: mặc dù (đi với một cụm danh từ)

Dịch: Bởi vì chăm sóc y tế được cải thiện, chúng tôi sống khỏe mạnh hơn.

Question 18. Choose the best answer

Although he is rich, he feels unhappy.

A. He feels unhappy because of his richness.

B. He feels unhappy, so he is rich.

C. Despite his richness, he feels unhappy.

D. He feels unhappy because he is rich.

Đáp án đúng là: C

- although / though / even though: mặc dù (đi với một mệnh đề)

- despite / in spite of: mặc dù (đi với một cụm danh từ)

Dịch: Dù giàu có nhưng anh ấy cảm thấy không hạnh phúc.

Question 19. Choose the best answer

She accepted the job because the salary was high.

A. She accepted the job because of the high salary.

B. She accepted the job because of the salary.

C. She accepted the job in spite of the high salary.

D. All are correct

Đáp án đúng là: A

- although / though / even though: mặc dù (đi với một mệnh đề)

- despite / in spite of: mặc dù (đi với một cụm danh từ)

Dịch: Cô ấy nhận việc vì lương cao.

Question 20. Choose the best answer

The trip was boring but we enjoyed it a lot.

A. We enjoyed boring trips.

B. We are bored with the trip.

C. We liked the trip very much even though it was boring.

D. The trip bored us.

Đáp án đúng là: C

- although / though / even though: mặc dù (đi với một mệnh đề)

- despite / in spite of: mặc dù (đi với một cụm danh từ)

Dịch: Chúng tôi rất thích chuyến đi mặc dù nó rất nhàm chán.

................................................

................................................

................................................

Để xem thử và mua tài liệu, vui lòng click: Link tài liệu

Xem thêm các bài tập Tiếng Anh 7 Global success theo từng Unit hay, chi tiết khác:

Bài tập Unit 7: Traffic

Bài tập Unit 9: Festivals around the world

Bài tập Unit 10: Energy sources

Bài tập Unit 11: Travelling in the future

Bài tập Unit 12: English speaking countries

1 2,403 11/10/2023
Mua tài liệu


Xem thêm các chương trình khác: