350 Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 6 (Global Success): A visit to a school có đáp án

Bài tập Tiếng Anh lớp 7 Unit 6: A visit to a school có lời giải chi tiết sách Global success gồm bài tập và câu hỏi trắc nghiệm đa dạng giúp bạn làm quen với các dạng bài tập Unit 6 lớp 7 để từ đó ôn tập để đạt điểm cao trong các bài thi Tiếng Anh 7.

1 2,223 11/10/2023
Mua tài liệu


Chỉ từ 200k mua trọn bộ Bài tập Tiếng Anh 7 Global success bản word có lời giải chi tiết:

B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)

B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu.

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 6 (Global Success): A visit to a school

A. Phonetics and Speaking

Question 1. Find the word which has a different sound in the part underlined.

A. high         

B. history         

C. honest         

D. house

Đáp án đúng là: C

Đáp án C là âm câm. Các đáp án còn lại phát âm là /h/

Question 2. Find the word which has a different sound in the part underlined.

A. chapter         

B. chemist         

C. cheese         

D. lunch

Đáp án đúng là: B

Đáp án B phát âm là /ð/. Các đáp án còn lại phát âm là /θ/

Question 3. Find the word which has a different sound in the part underlined.

A. storage

B. advantage

C. message

D. garage

Đáp án đúng là: D

Đáp án D phát âm là /ʒ/. Các đáp án còn lại phát âm là /dʒ/

Question 4. Find the word which has a different sound in the part underlined.

A. student

B. graduate

C. gradual

D. soldier

Đáp án đúng là: A

Đáp án A phát âm là /d/. Các đáp án còn lại phát âm là /dʒ/

Question 5. Find the word which has a different sound in the part underlined.

A. chair

B. architect

C. cheese

D. child

Đáp án đúng là: B

Đáp án B phát âm là /k/. Các đáp án còn lại phát âm là /tʃ/

Question 6. Find the word which has a different sound in the part underlined.

A. children         

B. charity         

C. charm         

D. champagne

Đáp án đúng là: D

Đáp án D phát âm là /tʃ/. Các đáp án còn lại phát âm là /ʃ/

Question 7. Find the word which has a different sound in the part underlined.

A. itchy

B. chess

C. coach

D. school

Đáp án đúng là: D

Đáp án D phát âm là /k/. Các đáp án còn lại phát âm là /tʃ/

Question 8. Find the word which has a different sound in the part underlined.

A. feature

B. chapter

C. literature

D. culture

Đáp án đúng là: B

Đáp án B phát âm là /t/. Các đáp án còn lại phát âm là /tʃ/

Question 9. Find the word which has a different sound in the part underlined.

A. stranger

B. originate

C. garage

D. passenger

Đáp án đúng là: C

Đáp án C phát âm là /g/. Các đáp án còn lại phát âm là /dʒ/

Question 10. Find the word which has a different sound in the part underlined.

A. children

B. chicken

C. champagne

D. chilli

Đáp án đúng là: C

Đáp án C phát âm là /ʃ/. Các đáp án còn lại phát âm là /tʃ/

Question 11. Find the word which has a different sound in the part underlined.

A. sandwich         

B. chess        

C. chest        

D. schedule

Đáp án đúng là: D

Đáp án D phát âm là /k/. Các đáp án còn lại phát âm là /tʃ/

Question 12. Find the word which has a different sound in the part underlined.

A. hour         

B. house         

C. hometown         

D. historical

Đáp án đúng là: A

Đáp án A là âm câm. Các đáp án còn lại phát âm là /h/

Question 13. Find the word which has a different sound in the part underlined.

A. bath         

B. father         

C. theater         

D. health

Đáp án đúng là: B

Đáp án B phát âm là /ð/. Các đáp án còn lại phát âm là /θ/

Question 14. Find the word which has a different sound in the part underlined.

A. study         

B. success        

C. surprise         

D. sugar

Đáp án đúng là: D

Đáp án D phát âm là /ʃ/. Các đáp án còn lại phát âm là /s/

Question 15. Find the word which has a different sound in the part underlined.

A. great         

B. earth        

C. learn         

D. heard

Đáp án đúng là: A

Đáp án A phát âm là /ei/. Các đáp án còn lại phát âm là /ɜː/

Question 16. Find the word which has a different sound in the part underlined.

A. tool        

B. tooth         

C. book         

D. blood

Đáp án đúng là: D

Đáp án D phát âm là /ʌ/. Các đáp án còn lại phát âm là /u:/

Question 17. Find the word which has a different sound in the part underlined.

A. danger         

B. angry         

C. language         

D. passage

Đáp án đúng là: A

Đáp án A phát âm là /ei/. Các đáp án còn lại phát âm là /æ/

Question 18. Find the word which has a different sound in the part underlined.

A. tool         

B. tooth        

C. door         

D. boot

Đáp án đúng là: C

Đáp án C phát âm là /ɔː/. Các đáp án còn lại phát âm là /u:/

Question 19. Find the word which has a different sound in the part underlined.

A. emperor

B. recognition

C. tablet

D. temple

Đáp án đúng là: C

Đáp án C phát âm là /ə/. Các đáp án còn lại phát âm là /e/

Question 20. Find the word which has a different sound in the part underlined.

A. chair

B. architect

C. cheese

D. chicken

Đáp án đúng là: B

Đáp án B phát âm là /k/. Các đáp án còn lại phát âm là /tʃ/

B. Vocabulary and Grammar

Question 1. Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence

The University of Oxford ..................... among the top five universities in the world.

A. ranks

B. is ranked

C. is ranking

D. being ranked

Đáp án đúng là: B

Dịch: Đại học Oxford được xếp hạng trong số năm trường đại học hàng đầu trên thế giới.

Question 2. Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence

The institution ............. of many classrooms and libraries for students.

A. is consisted

B. has been consisted

C. consists

D. is consist

Đáp án đúng là: C

Consist of = bao gồm

Dịch: Cơ sở bao gồm nhiều phòng học và thư viện cho sinh viên.

Question 3. Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence

… was built of wood on a single stone post.

A. Khue Van Pavilion

B. One Pillar Pagoda

C. Imperial Academy

D. World Heritage Site

Đáp án đúng là: B

Dịch: Chùa Một Cột được xây dựng bằng gỗ trên một cột đá duy nhất.

Question 4. Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence

He finally received the … that he deserved for his teaching career.

A. recognition        

B. relic

C. scholar         

D. site

Đáp án đúng là: A

Dịch: Cuối cùng anh ấy đã nhận được sự công nhận mà anh ấy xứng đáng cho sự nghiệp giảng dạy của mình.

Question 5. Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence

Cambridge University was founded in 1209 by a group of … from the University of Oxford.

A. Emperor         

B. scholars

C. relics         

D. statues

Đáp án đúng là: B

Dịch: Đại học Cambridge được thành lập năm 1209 bởi một nhóm gồm các học giả từ Đại học Oxford.

Question 6. Choose the odd one word

A. teacher

B. college

C. professor

D. lecture

Đáp án đúng là: D

Các đáp án A, B, C đều là danh từ chỉ người

Question 7. Choose the odd one word

A. learn

B. teach

C. study

D. locate

Đáp án đúng là: D

Các đáp án A, B, C đều là động từ về chủ đề giáo dục

Question 8. Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence

Khue Van Palivilion is … as the symbol of Ha Noi city.

A. regarded

B. surrounded

C. expected

D. considered

Đáp án đúng là: A

Be regarded as = được coi là

Dịch: Đình Khuê Văn được coi là biểu tượng của thành phố Hà Nội.

Question 9. Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence

Tom doesn’t know why many students pay a …. to the Temple of Literature before their exam.

A. visit

B. holiday

C. walk

D. trip

Đáp án đúng là: A

Pay a visit to … = đến thăm

Dịch: Tom không biết tại sao nhiều học sinh lại đến thăm Văn Miếu trước kỳ thi của họ.

Question 10. Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence

The laboratory is ..................... to the main building.

A. next

B. near

C. in front

D. between

Đáp án đúng là: A

Next to = bên cạnh

Dịch: Phòng thí nghiệm nằm cạnh tòa nhà chính.

Question 11. Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence

A lot of flowers … in Da Lat throughout the year.

A. growing

B. are grown

C. grow

D. grew

Đáp án đúng là: C

Câu diễn tả sự thật hiển nhiên nên dùng hiện tại đơn

Dịch: Ở Đà Lạt có rất nhiều loài hoa mọc quanh năm.

Question 12. Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence

The students of the Imperial Academy … from local examinations all over the country.

A. selected

B. selecting

C. was selected

D. were selected

Đáp án đúng là: D

Cấu trúc bị động: S + be + VpII

Dịch: Các học sinh của Học viện Hoàng gia được chọn từ các kỳ thi địa phương trên toàn quốc.

Question 13. Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence

The Imperial Academy was … in 1076 under Emperor Ly Nhan Tong.

A. constructed

B. constructing

C. build

D. construct

Đáp án đúng là: A

Dịch: Học viện Hoàng gia được xây dựng vào năm 1076 dưới thời Hoàng đế Lý Nhân Tông.

Question 14. Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence

The students at the Imperial Academy were carefully … for the National examinations first, then the Royal examinations.

A. taken

B. learned

C. prepared

D. studied

Đáp án đúng là: C

Prepare for = chuẩn bị cho

Dịch: Các học sinh tại Học viện Hoàng gia đã được chuẩn bị kỹ lưỡng cho các kỳ thi Quốc gia trước, sau đó là các kỳ thi Hoàng gia.

Question 15. Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence

The Imperial Academy was … young men for the country.

A. used to educating

B. use to educate

C. used to educate

D. used of educating

Đáp án đúng là: C

Be used to V = được sử dụng để

Dịch: Học viện Hoàng gia được sử dụng để đào tạo thanh niên cho đất nước.

Question 16. Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence

The Temple of Literature … in 1070.

A. find

B. found

C. was found

D. was founded

Đáp án đúng là: D

Dịch: Văn Miếu được thành lập vào năm 1070.

Question 17. Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence

The Temple of Literature … by old trees and … many interesting things.

A. is surrounded – contains

B. surrounds – is contained

C. is surrounded - is contained

D. surrounds – contains

Đáp án đúng là: A

Dịch: Văn Miếu được bao bọc bởi những hàng cây cổ thụ và ẩn chứa nhiều điều thú vị.

Question 18. Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence

Papers at the Royal examinations in the past were … by the King.

A. passed

B. correct

C. check

D. graded

Đáp án đúng là: A

Dịch: Các giấy tờ trong các kỳ thi Hoàng gia ngày xưa đều do Nhà vua thông qua.

Question 19. Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence

The laboratory is … of the main building.

A. in front

B. between

C. next

D. near

Đáp án đúng là: A

In front of = ở phía trước

Dịch: Phòng thí nghiệm ở phía trước của tòa nhà chính.

Question 20. Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence

Bach Ma National Park ….. close to the sea.

A. locates

B. located

C. is located

D. is being located

Đáp án đúng là: C

S + be + located = được đặt tại

Dịch: Vườn quốc gia Bạch Mã nằm sát biển.

C. Reading

Questions 1-5. Read the following passage and choose the best answer for each question

American Classroom Customs

1. If the teacher asks a question, you are expected to give an answer. If you do not understand the question, you should raise your hand and ask the teacher to repeat the question. If you do not know the answer, it is all right to tell the teacher that you do not know. Then he or she knows what you need to lean.

2. There is no excuse for not doing your homework. If you are absent, you should call your teacher or someone who is in your class and ask for the assignment. It is your responsibility to find out what assignments you have missed. It is not the teacher’s responsibility to remind you of missed assignments.

3. You must not be absent on a test day. If you are seriously ill, call and let the teacher know you will not be there for the test. If your teacher allows make-up tests, you should take the test within one or two days after returning to class. Serious illness is the only reason for missing a test.

Question 1. When the teacher asks a question, you should .......................

A. raise your hand

B. give an answer

C. repeat the question

D. need to learn

Đáp án đúng là: B

Dựa vào câu: If the teacher asks a question, you are expected to give an answer.

Dịch: Nếu giáo viên đặt câu hỏi, bạn sẽ phải đưa ra câu trả lời.

Question 2. If you miss a class, what should you do to find out what assignment was given?

A. call the teacher or a classmate

B. give an excuse

C. remind the teacher you were absent

D. ask someone in your family

Đáp án đúng là: A

Dựa vào câu: If you are absent, you should call your teacher or someone who is in your class and ask for the assignment.

Dịch: Nếu bạn vắng mặt, bạn nên gọi cho giáo viên của bạn hoặc một người nào đó trong lớp của bạn và yêu cầu bài tập.

Question 3. When are you allowed to take a make-up test?

A. when you are absent on a test day

B. when there‘s a test two days after the previous one

C. when you find that you didn’t do the test well and want to get high mark

D. when you are really sick and call the teacher justifying your absence

Đáp án đúng là: D

Dựa vào câu: If your teacher allows make-up tests, you should take the test within one or two days after returning to class.

Dịch: Nếu giáo viên của bạn cho phép kiểm tra bù, bạn nên làm bài kiểm tra trong vòng một hoặc hai ngày sau khi trở lại lớp.

Question 4. What does the word ‘assignment’ in the passage mean?

A. answers

B. textbooks

C. exercises

D. examinations

Đáp án đúng là: C

Assignment = exercise (bài tập)

Question 5. Which of the following statements is TRUE?

A. You can ask the teacher to repeat the question.

B. You must give an answer even if you know it is wrong

C. The teacher always reminds you of missed assignments

D. There is no reason for missing a test.

Đáp án đúng là: A

Dựa vào câu: If you do not understand the question, you should raise your hand and ask the teacher to repeat the question.

Dịch: Nếu chưa hiểu câu hỏi, bạn nên giơ tay và yêu cầu giáo viên nhắc lại câu hỏi.

Questions 6-10. Read the following passage and choose the best answer for each question

UNESCO has recognized the 82 Doctors’ stone tablets as a Memory of the World. They are inscribed with the names of 2,313 doctorate holders who passed the royal examinations between 1442 and 1780. The stone tablets, which bear the name of Trang Nguyen, Bang Nhan, Tham Hoa, and Hoang Giap (the first, second, third, and fourth winning categories of the royal examinations), sit on the backs of stone turtles.

These stone tablets are different from those in other Asian countries, including China which has influenced Viet Nam feudal education. The decoration on Viet Nam’s stone tablets were more diverse.

By naming Viet Nam’s stone tablets as a Memory of the World, UNESCO acknowledges Viet Nam’s efforts to preserve and promote heritages to international community. The recognition would also help to raise the awareness in heritage preservation.

Question 6. UNESCO has recognized the 82 Doctors’ stone tablets as the World Heritage.

A. True

B. False

Đáp án đúng là: B

Dựa vào câu: UNESCO has recognized the 82 Doctors’ stone tablets as a Memory of the World.

Dịch: UNESCO đã công nhận 82 bia đá Tiến sĩ là Ký ức của Thế giới.

Question 7. The stone tablets are inscribed with the names of more than 2300 Doctors who passed the royal examinations throughout its history.

A. True

B. False

Đáp án đúng là: B

Dựa vào câu: They are inscribed with the names of 2,313 doctorate holders who passed the royal examinations between 1442 and 1780.

Dịch: Chúng được khắc tên của 2.313 người có bằng tiến sĩ đã vượt qua các kỳ thi hoàng gia từ năm 1442 đến năm 1780.

Question 8. The stone tablets in the Temple of Literature in Ha Noi unique because they are different from those in other Asian countries.

A. True

B. False

Đáp án đúng là: A

Dựa vào câu: These stone tablets are different from those in other Asian countries, including China which has influenced Viet Nam feudal education.

Dịch: Những tấm bia đá này khác với những tấm bia đá ở các nước châu Á khác, trong đó có Trung Quốc đã ảnh hưởng đến nền giáo dục thời phong kiến Việt Nam.

Question 9. Viet Nam has made a lot of efforts to preserve and promote its heritage.

A. True

B. False

Đáp án đúng là: A

Dựa vào câu: By naming Viet Nam’s stone tablets as a Memory of the World, UNESCO acknowledges Viet Nam’s efforts to preserve and promote heritages to international community.

Dịch: Bằng cách đặt tên cho các phiến đá của Việt Nam là Ký ức của Thế giới, UNESCO ghi nhận những nỗ lực của Việt Nam trong việc bảo tồn và quảng bá các di sản tới cộng đồng quốc tế.

Question 10. The recognition of UNESCO helps to make people more aware of the need of heritage preservation.

A. True

B. False

Đáp án đúng là: A

Dựa vào câu: The recognition would also help to raise the awareness in heritage preservation.

Dịch: Việc công nhận cũng sẽ giúp nâng cao nhận thức trong việc bảo tồn di sản.

Questions 11-17. Read the letter and decide which statements are true (T) or false (F).

Thanks for your letter. It's very interesting to know about schools in the USA. I think schools in Viet Nam are a little different. Vietnamese students usually wear uniform. Classes start at 7.00 each morning and end at 11.15 in the afternoon. Students have a 30-minute break after three periods. At break time, many students play games. Some go to the canteen and buy something to eat or drink. Others talk together. Our school year lasts for 9 months, from September to May. Then we have a 3-month summer vacation. We feel too much long to come back to school to meet friends. I hope to know more about schools in your country.

Your friend,

Hoa

Question 11. Hoa thinks schools in Viet Nam are different from schools in the USA.

A. True

B. False

Đáp án đúng là: A

Dựa vào câu: I think schools in Viet Nam are a little different.

Dịch: Tôi nghĩ các trường học ở Việt Nam có một chút khác biệt.

Question 12. Vietnamese students do not usually wear school uniform.

A. True

B. False

Đáp án đúng là: B

Dựa vào câu: Vietnamese students usually wear uniform.

Dịch: Học sinh Việt Nam thường mặc đồng phục.

Question 13. Classes start from seven to a quarter past eleven.

A. True

B. False

Đáp án đúng là: A

Dựa vào câu: Classes start at 7.00 each morning and end at 11.15 in the afternoon.

Dịch: Các lớp học bắt đầu lúc 7.00 mỗi sáng và kết thúc lúc 11,15 vào buổi chiều.

Question 14. Students have a 30-minute break after two periods.

A. True

B. False

Đáp án đúng là: B

Dựa vào câu: Students have a 30-minute break after three periods.

Dịch: Học sinh được nghỉ 30 phút sau ba tiết.

Question 15. Most students go to the canteen at break time.

A. True

B. False

Đáp án đúng là: B

Dựa vào câu: At break time, many students play games. Some go to the canteen and buy something to eat or drink.

Dịch: Giờ giải lao, nhiều học sinh chơi game. Một số đi đến căng tin và mua một cái gì đó để ăn hoặc uống.

Question 16. The school year begins in September.

A. True

B. False

Đáp án đúng là: A

Dựa vào câu: Our school year lasts for 9 months, from September to May.

Dịch: Năm học của chúng tôi kéo dài trong 9 tháng, từ tháng 9 đến tháng 5.

Question 17. The summer vacation lasts for two months.

A. True

B. False

Đáp án đúng là: B

Dựa vào câu: Then we have a 3-month summer vacation.

Dịch: Sau đó chúng tôi có kỳ nghỉ hè 3 tháng.

Questions 18-20. Read the following text and then do the following quiz.

Ann lives in London. She is twenty-nine and works for the BBC. She interviews people on an early morning news program called The World Today. Every weekday she gets up at 3:00 in the morning because the program starts at 6.30. She loves her work because it is exciting and she meets a lot of very interesting people, but she loves her weekend, too.

On Fridays she comes home from the BBC at about 2.00 in the afternoons and she just relaxes. On Friday evenings she doesn’t go out, but sometimes a friend comes for dinner. He or she brings wine and they cook. Ann loves cooking. They listen to music or just chat.

On Saturday mornings she gets up at 9.00 and she goes shopping. Then in the evenings she sometimes goes to the theater or opera with a friend – she loves opera. Then they eat in her favorite Chinese restaurant. On Sunday mornings she stays in bed late. She doesn’t get up until 11.00. Sometimes in the afternoons she visits her sister. She lives in the country and has two children. She likes playing with her niece and nephew, but she leaves early because she goes to bed at 8.00 on Sunday evenings.

Question 18. Why does she love her work?

A. Because she can meet interesting people.

B. Because it’s funny.

C. Because it’s very easy to do.

D. Because she can earn a lot of money.

Đáp án đúng là: A

Dựa vào câu: She loves her work because it is exciting and she meets a lot of very interesting people ….

Dịch: Cô ấy yêu công việc của mình vì nó thú vị và cô ấy gặp rất nhiều người rất thú vị ….

Question 19. What does she do on Friday afternoons?

A. She plays computer games.

B. She relaxes.

C. She goes out with her friends.

D. She goes shopping.

Đáp án đúng là: B

Dựa vào câu: On Fridays she comes home from the BBC at about 2.00 in the afternoons and she just relaxes.

Dịch: Vào thứ sáu, cô ấy về nhà từ BBC vào khoảng 2 giờ chiều và cô ấy chỉ cần thư giãn

Question 20. Where does Ann’s sister live?

A. She lives in a city.

B. She lives in the country.

C. She lives in a town.

D. She lives in a province.

Đáp án đúng là: B

Dựa vào câu: Sometimes in the afternoons she visits her sister. She lives in the country and has two children.

Dịch: Thỉnh thoảng vào buổi chiều, cô đến thăm em gái. Cô sống ở quê và có hai con.

D. Writing

Questions 1-5. Read the following passage and choose the best answer for each blank

Almost all people have a fear of examinations. Examinations, (1) ................., are a part of our lives and all schools in Viet Nam have examinations. Examinations were first (2) ....................... in China about three thousand years ago. Scholars had to memorise long passages taken from several books. Those who did well in the examination (3) ........................ to enter the government service. Nowadays, the main (4) ........................ of examinations is to test how well a person understands the subjects which have been taught. They are also used to find how well students perform (5) ................ pressure.

Question 1.

A. however

B. although

C. therefore

D. also

Đáp án đúng là: A

Dịch: Tuy nhiên, thi cử là một phần cuộc sống của chúng ta và tất cả các trường học ở Việt Nam đều có thi.

Question 2.

A. played

B. made

C. held

D. gained

Đáp án đúng là: C

Dịch: Các kỳ thi lần đầu tiên được tổ chức ở Trung Quốc khoảng ba nghìn năm trước.

Question 3.

A. allowed

B. were allowed

C. have allowed

D. allowing

Đáp án đúng là: B

Dịch: Những người đạt kết quả tốt trong kỳ kiểm tra được phép vào phục vụ chính phủ.

Question 4.

A. part

B. idea

C. content

D. purpose

Đáp án đúng là: D

Dịch: Ngày nay, mục đích chính của các kỳ thi là để kiểm tra mức độ hiểu của một người về các môn học đã được giảng dạy.

Question 5.

A. under

B. above

C. within

D. inside

Đáp án đúng là: A

Dịch: Chúng cũng được sử dụng để tìm hiểu xem học sinh thể hiện tốt như thế nào dưới áp lực.

Questions 6-15. Read the following passage and choose the best answer for each blank

Chu Van An was born in 1292 and died in 1370. From his childhood, he was (6) for his intelligence. He did not have the dream of (7) part in exams to become mandarins (8) other students. Chu Van An stayed at (9) and taught himself by reading books, and opened schools. His school quickly became famous in the region and many students from other places went there to (10).

Emperor Tran Minh Tong (11) Chu Van An to be the principal of the Imperial Academy to teach his crown prince and other students to become (12) people for the country. In 1359, Emperor Tran Minh Tong gave his crown (13) his son, Tran Hien Tong, who was also a student of Chu Van An. Under the regime of Emperor Tran Hien Tong, the court and the country were peaceful. (14) , this period lasted only for 12 years. Then Emperor Tran Hien Tong died, and Tran Du Tong inherited the crown. The social situation became complicated, the people were very poor and many good people were killed.

Chu Van An bravely submitted a petition which requested the Emperor to behead 7 perfidious mandarins, so it was (15) “Seven Beheaded Petition” (That Tram So). “Seven Beheaded Petition” became the symbol of the courageous attitude of the real intellectuals, and of Chu Van An’s spirit.

Question 6.

A. like

B. famous

C. such as

D. similar

Đáp án đúng là: B

Dịch: Chu Văn An sinh năm 1292 và mất năm 1370. Từ thời thơ ấu, ông đã nổi tiếng về trí thông minh của mình.

Question 7.

A. approximately

B. expressively

C. taking

D. progressively

Đáp án đúng là: C

take part in: tham gia

Dịch: Ông không có ước mơ tham gia các kỳ thi để trở thành quan lại.

Question 8.

A. like

B. pioneering

C. pioneering

D. pioneers

Đáp án đúng là: A

Dịch: Ông không có ước mơ tham gia các kỳ thi để trở thành quan lại như những người học trò khác.

Question 9.

A. custom

B. waiter

C. service

D. home

Đáp án đúng là: D

Stay at home = ở nhà

Dịch: Chu Văn An ở nhà và tự học bằng cách đọc sách, và mở trường học.

Question 10.

A. tourists

B. study

C. pilot

D. guess

Đáp án đúng là: B

Dịch: Trường học của ông nhanh chóng trở nên nổi tiếng trong khu vực và nhiều học trò từ những nơi khác đã đến đây để học.

Question 11.

A. invited

B. orbition

C. orbital

D. orbiting

Đáp án đúng là: A

Dịch: Hoàng đế Trần Minh Tông đã mời Chu Văn An làm hiệu trưởng Học viện Hoàng gia để dạy thái tử của mình và các học trò khác.

Question 12.

A. constructed

B. designed

C. talented

D. painted

Đáp án đúng là: C

Dịch: Hoàng đế Trần Minh Tông đã mời Chu Văn An làm hiệu trưởng Học viện Hoàng gia để dạy thái tử của mình và các học trò khác trở thành những con người tài năng cho đất nước.

Question 13.

A. equipment

B. to

C. equivalent

D. furniture

Đáp án đúng là: B

give sth to sb: trao cho ai đó thứ gì

Dịch: Năm 1359, Hoàng đế Trần Minh Tông đã trao ngai vàng cho con trai ông là Trần Hiền Tông, cũng là học trò của Chu Văn An.

Question 14.

A. invitation

B. ticket

C. space

D. However

Đáp án đúng là: D

Dịch: Dưới chế độ của Hoàng đế Trần Hiền Tông, triều đình và đất nước thái bình. Tuy nhiên, thời gian này chỉ kéo dài trong 12 năm. Sau đó Hoàng đế Trần Hiền Tông qua đời, và Trần Dụ Tông được thừa kế ngai vàng.

Question 15.

A. called

B. departures

C. islands

D. destinations

Đáp án đúng là: A

Dịch: Chu Văn An đã dũng cảm đệ trình một bản kiến ​​nghị yêu cầu Hoàng đế chặt đầu 7 tên nịnh thần, nên nó được gọi là Thất Trảm Sớ.

Question 16. Choose the best answer.

"I heard you decided to take up tennis". - "Yes, I _____ it every day".

A. been played         

B. been playing

C. playing         

D. play

Đáp án đúng là: B

Thì hiện tại đơn dạng chủ động (dấu hiệu: every day)

Dịch: "Tôi nghe nói bạn đã quyết định chơi tennis". - "Đúng thế, tôi chơi nó mỗi ngày".

Question 17. Choose the best answer.

"Are we about to have dinner?" - "Yes, it _____ in the dinning room".

A. is serving         

B. serves

C. is being served         

D. served

Đáp án đúng là: C

Diễn tả hành động đang xảy ra ngay lúc nói

Dịch: "Chúng ta sắp ăn tối chưa?" - "Vâng, nó đang được phục vụ trong phòng ăn".

Question 18. Choose the best answer.

Harvard University _________ in 1636.

A. was founded             

B. is founded

C. was find

D. is find

Đáp án đúng là: A

Thì quá khứ đơn (dấu hiệu: in 1636) dạng bị động

Dịch: Đại học Harvard đã được thành lập vào năm 1636.

Question 19. Choose the best answer.

"We're still looking for Thomas" - "Hasn't he_____ yet?".

A. been found         

B. to find

C. found         

D. being found

Đáp án đúng là: A

Thì hiện tại hoàn thành (dấu hiệu: yet) dạng bị động

Dịch: "Chúng tôi vẫn đang tìm Thomas" – “Anh ấy vẫn chưa được tìm thấy sao?”

Question 20. Choose the best answer.

"Whatever happened to that fortune - teller?" - "I don't know. She _____ by people around her for a long time".

A. hasn't seen         

B. didn't see

C. hasn't been seeing         

D. hasn't been seen

Đáp án đúng là: D

Thì hiện tại hoàn thành (dấu hiệu: for a long time) dạng bị động

Dịch: "Bất cứ điều gì đã xảy ra với thầy bói đó thế?" - "Tôi không biết. Cô ấy đã không được thấy bởi những người xung quanh trong một thời gian dài".

................................................

................................................

................................................

Để xem thử và mua tài liệu, vui lòng click: Link tài liệu

Xem thêm các bài tập Tiếng Anh 7 Global success theo từng Unit hay, chi tiết khác:

Bài tập Unit 7: Traffic

Bài tập Unit 8: Films

Bài tập Unit 9: Festivals around the world

Bài tập Unit 10: Energy sources

Bài tập Unit 11: Travelling in the future

1 2,223 11/10/2023
Mua tài liệu


Xem thêm các chương trình khác: