350 Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 11 (Global Success): Travelling in the future có đáp án

Bài tập Tiếng Anh lớp 7 Unit 11: Travelling in the future có lời giải chi tiết sách Global success gồm bài tập và câu hỏi trắc nghiệm đa dạng giúp bạn làm quen với các dạng bài tập Unit 11 lớp 7 để từ đó ôn tập để đạt điểm cao trong các bài thi Tiếng Anh 7.

1 3,162 11/10/2023
Mua tài liệu


Chỉ từ 200k mua trọn bộ Bài tập Tiếng Anh 7 Global success bản word có lời giải chi tiết:

B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)

B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu.

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 11 (Global Success): Travelling in the future

A. Phonetics and Speaking

Question 1. Find the word which has a different stress pattern from the other.

A. attitude             

B. envelope           

C. reluctant           

D. regular

Đáp án đúng là: C

Đáp án A, B, D trọng âm số 1. Đáp án C trọng âm số 2.

Question 2. Find the word which has a different stress pattern from the other.

A. occasion           

B. occurence                    

C. occupy              

D. remember

Đáp án đúng là: C

Đáp án A, B, D trọng âm số 2. Đáp án C trọng âm số 1.

Question 3. Find the word which has a different stress pattern from the other.

A. confidence                  

B. celebrate           

C. effective           

D. handicapped

Đáp án đúng là: C

Đáp án A, B, D trọng âm số 1. Đáp án C trọng âm số 2.

Question 4. Find the word which has a different stress pattern from the other.

A. guarantee          

B. inhibit               

C. illegal               

D. invader

Đáp án đúng là: A

Đáp án B, C, D trọng âm số 2. Đáp án A trọng âm số 3.

Question 5. Find the word which has a different stress pattern from the other.

A. national            

B. beautiful           

C. chemical           

D. disaster

Đáp án đúng là: D

Đáp án A, B, C trọng âm số 1. Đáp án D trọng âm số 2.

Question 6. Find the word which has a different stress pattern from the other.

A. inflation           

B. instruction                  

C. efficient            

D. influence

Đáp án đúng là: D

Đáp án A, B, C trọng âm số 2. Đáp án D trọng âm số 1.

Question 7. Find the word which has a different stress pattern from the other.

A. pesticide           

B. maintenance     

C. messenger                   

D. consumption

Đáp án đúng là: D

Đáp án A, B, C trọng âm số 1. Đáp án D trọng âm số 2.

Question 8. Find the word which has a different stress pattern from the other.

A. benefit              

B. badminton                  

C. beverage           

D. ambition

Đáp án đúng là: D

Đáp án A, B, C trọng âm số 1. Đáp án D trọng âm số 2.

Question 9. Find the word which has a different stress pattern from the other.

A. decorate            

B. delicious           

C. decisive            

D. construction

Đáp án đúng là: A

Đáp án B, C, D trọng âm số 2. Đáp án A trọng âm số 1.

Question 10. Find the word which has a different stress pattern from the other.

A. business           

B. embarrass                   

C. dominant          

D. decorate

Đáp án đúng là: B

Đáp án A, C, D trọng âm số 1. Đáp án B trọng âm số 2.

Question 11. Find the word which has a different stress pattern from the other.

A. financial           

B. competent                   

C. commitment     

D. commercial

Đáp án đúng là: B

Đáp án A, C, D trọng âm số 2. Đáp án B trọng âm số 1

Question 12. Find the word which has a different stress pattern from the other.

A. genuine            

B. kangaroo          

C. generous           

D. fortunate

Đáp án đúng là: B

Đáp án A, C, D trọng âm số 1. Đáp án B trọng âm số 3.

Question 13. Find the word which has a different stress pattern from the other.

A. incredible                   

B. wilderness                  

C. survival            

D. policeman

Đáp án đúng là: B

Đáp án A, C, D trọng âm số 2. Đáp án B trọng âm số 1.

Question 14. Find the word which has a different stress pattern from the other.

A. opponent          

B. horizon             

C. synchronized    

D. canoe

Đáp án đúng là: C

Đáp án A, B, D trọng âm số 2. Đáp án C trọng âm số 3.

Question 15. Find the word which has a different stress pattern from the other.

A. applicant          

B. acacia               

C. eternal              

D. outstanding

Đáp án đúng là: A

Đáp án B, C, D trọng âm số 2. Đáp án A trọng âm số 1.

Question 16. Find the word which has a different stress pattern from the other.

A. adventure                    

B. financial           

C. apartment                    

D. operate

Đáp án đúng là: D

Đáp án A, B, C trọng âm số 2. Đáp án D trọng âm số 1

Question 17. Find the word which has a different stress pattern from the other.

A. automatic                    

B. appreciation      

C. information                 

D. independent

Đáp án đúng là: B

Đáp án A, C, D trọng âm số 3. Đáp án B trọng âm số 4.

Question 18. Find the word which has a different stress pattern from the other.

A. mechanism                 

B. minority           

C. eradicate           

D. alternative

Đáp án đúng là: A

Đáp án B, C, D trọng âm số 2. Đáp án A trọng âm số 1.

Question 19. Find the word which has a different stress pattern from the other.

A. compulsory      

B. develop             

C. applicant           

D. substantial

Đáp án đúng là: C

Đáp án A, B, D trọng âm số 2. Đáp án C trọng âm số 1.

Question 20. Find the word which has a different stress pattern from the other.

A. secure               

B. install               

C. bamboo            

D. podium

Đáp án đúng là: D

Đáp án A, B, C trọng âm số 2. Đáp án D trọng âm số 1.

B. Vocabulary and Grammar

Question 1. Choose the best answer (A, B, C or D)

It will be …… to ride a jet pack in bad weather because it doesn’t have a roof.

A. comfortable

B. pleasant

C. unpleasant

D. enjoyable

Đáp án đúng là: C

Dịch: Sẽ rất khó chịu khi đi một chiếc máy bay phản lực trong thời tiết xấu vì nó không có mái che.

Question 2. Choose the best answer (A, B, C or D)

With teleportation, you disappear at a place, and then …. in another place seconds later.

A. appears

B. appeared

C. reappear

D. reappears

Đáp án đúng là: C

Dùng thì hiện tại đơn để tương ứng với động từ phía trước

Dịch: Với dịch chuyển tức thời, bạn biến mất tại một địa điểm và sau đó xuất hiện lại ở một nơi khác vài giây sau đó.

Question 3. Choose the best answer (A, B, C or D)

My brother and I often come to school ….. foot.

A. at

B. in

C. by

D. on

Đáp án đúng là: C

By foot = bằng chân, đi bộ

Dịch: Tôi và anh trai thường đi bộ đến trường.

Question 4. Choose the best answer (A, B, C or D)

The white cat is Helen’s, and the black cat is …….

A. my

B. I

C. mine

D. of mine

Đáp án đúng là: C

Ô trống cần đại từ sở hữu

Dịch: Con mèo trắng là của Helen, và con mèo đen là của tôi.

Question 5. Choose the best answer (A, B, C or D)

A sky safety system can help cars to …… traffic jams and crashes.

A. use

B. have

C. prevent

D. take

Đáp án đúng là: C

Dịch: Hệ thống an toàn trên bầu trời có thể giúp xe ô tô tránh được tắc đường và va chạm.

Question 6. Find which word does not belong to each group.

A. automatic

B. driverless

C. pilotless

D. man

Đáp án đúng là: D

Các đáp án A, B, C đều là các tính từ

Question 7. Find which word does not belong to each group.

A. ship

B. sailor

C. boat

D. train

Đáp án đúng là: D

Các đáp án A, B, C đều là các phương tiện đường thuỷ

Question 8. Find which word does not belong to each group.

A. helicopter

B. plane

C. flying

D. aeroplane

Đáp án đúng là: C

Các đáp án A, B, D đều là các phương tiện trên không

Question 9. Find which word does not belong to each group.

A. ocean

B. taxi

C. sea

D. beach

Đáp án đúng là: B

Các đáp án A, C, D đều là chỉ biển, đại dương

Question 10. Choose the best answer (A, B, C or D)

This is Linda’s hat, and those shoes are ……..

A. our

B. hers

C. her

D. their

Đáp án đúng là: B

Ô trống cần đại từ sở hữu

Dịch: Đây là mũ của Linda và đôi giày đó là của cô ấy.

Question 11. Choose the best answer (A, B, C or D)

Skycycling tubes will be easy ……..

A. ride

B. to drive

C. drive

D. to ride

Đáp án đúng là: B

Dịch: Skycycling sẽ dễ dàng để lái.

Question 12. Choose the best answer (A, B, C or D)

I think we ….. have electric taxis very soon.

A. may

B. might

C. will

D. would

Đáp án đúng là: C

Think + tương lai đơn (nghĩ điều gì sẽ xảy ra)

Dịch: Tôi nghĩ chúng ta sẽ sớm có taxi điện.

Question 13. Choose the best answer (A, B, C or D)

Every day over 1,000 new cars add to the city and the city of over 20 million people is getting more and more ……

A. difficult

B. famous

C. expensive

D. gridlocked

Đáp án đúng là: D

Dịch: Mỗi ngày có hơn 1.000 xe ô tô mới được bổ sung vào thành phố và thành phố hơn 20 triệu dân ngày càng trở nên bế tắc hơn.

Question 14. Choose the best answer (A, B, C or D)

Which ….. of transport do you think will be used in the future?

A. mean

B. means

C. meanings

D. meaning

Đáp án đúng là: B

Dịch: Bạn nghĩ phương tiện giao thông nào sẽ được sử dụng trong tương lai?

Question 15. Choose the best answer (A, B, C or D)

A jet pack doesn’t …. a lot of space.

A. occur

B. bring

C. take

D. have

Đáp án đúng là: C

Dịch: Một gói máy bay phản lực không tốn nhiều không gian.

Question 16. Choose the best answer (A, B, C or D)

The city is facing serious ….. problems.

A. pollution

B. polluted

C. pollute

D. pollutant

Đáp án đúng là: A

Dịch: Thành phố đang phải đối mặt với vấn đề ô nhiễm nghiêm trọng.

Question 17. Choose the best answer (A, B, C or D)

We will use more ….. energy in the future.

A. sun

B. sunny

C. solar

D. sunlight

Đáp án đúng là: C

Solar energy = năng lượng mặt trời

Dịch: Chúng ta sẽ sử dụng nhiều năng lượng mặt trời hơn trong tương lai.

Question 18. Choose the best answer (A, B, C or D)

We are looking for types of vehicles that help us to avoid ……

A. walking

B. traffic jams

C. rush hours

D. traffic

Đáp án đúng là: B

Dịch: Chúng tôi đang tìm kiếm các loại phương tiện giúp chúng tôi tránh tắc đường.

Question 19. Choose the best answer (A, B, C or D)

We believe that urban transport pods can travel ….. around 30kph.

A. in

B. at

C. with

D. on

Đáp án đúng là: B

Dịch: Chúng tôi tin rằng các phương tiện giao thông đô thị có thể di chuyển với tốc độ khoảng 30 km / h.

Question 20. Choose the best answer (A, B, C or D)

People won’t use flying cars …… the year 2050.

A. after

B. before

C. during

D. until

Đáp án đúng là: D

Dịch: Mọi người sẽ không sử dụng ô tô bay cho đến năm 2050.

C. Reading

Questions 1-5. Read the passage, and then tick the correct answer: true (T), or false (F).

Vehicles in the near future, will be fuel efficient, zero emission, and use high tech electronics and software to assist drivers in a variety of ways. Vehicles will communicate with each other, with the road and with traffic signals. Autos and trucks of the future will use vision enhancement devices to help you navigate through bad weather, let you see around them, or warn you of a possible collision with a pedestrian or animal. They will also let you know if you are getting drowsy or straying from your lane. In twenty years, cars of the future will be different than the automobiles of today, and so will the driving experience.

Question 1. Vehicles will always cause green house gases.

A. True             

B. False

Đáp án đúng là: B

Dựa vào câu: Vehicles in the near future, will be fuel efficient, zero emission, and use high tech electronics and software to assist drivers in a variety of ways.

Dịch: Xe trong tương lai gần, sẽ tiết kiệm nhiên liệu, không khí thải và sử dụng phần mềm và thiết bị điện tử công nghệ cao để hỗ trợ người lái theo nhiều cách khác nhau.

Question 2. People can connect with others in different cars in the future.

A. True             

B. False

Đáp án đúng là: A

Dựa vào câu: Vehicles will communicate with each other …..

Dịch: Các phương tiện sẽ liên lạc với nhau ….

Question 3. People will be able to drive safely even in bad weather.

Đáp án đúng là: A

Dựa vào câu: Autos and trucks of the future will use vision enhancement devices to help you navigate through bad weather.

Dịch: Ô tô và xe tải của tương lai sẽ sử dụng các thiết bị tăng cường tầm nhìn để giúp bạn điều hướng trong thời tiết xấu.

Question 4. Cars will notice people when there is a passenger crossing the lane.

Đáp án đúng là: A

Dựa vào câu: … warn you of a possible collision with a pedestrian or animal.

Dịch: … cảnh báo bạn về một vụ va chạm có thể xảy ra với người đi bộ hoặc động vật.

Question 5. Cars and how to drive will only change after two more decades.

Đáp án đúng là: A

Dựa vào câu: In twenty years, cars of the future will be different than the automobiles of today, and so will the driving experience.

Dịch: Trong hai mươi năm nữa, những chiếc xe của tương lai sẽ khác với những chiếc ô tô ngày nay, và trải nghiệm lái xe cũng vậy.

Questions 6-15. Choose A, B or C to fill in the blank.

Thinking about how we might be (6)............... in 10,20 or even 500 years is enough to make the mind melt. Will we still even be (7)…… planes (perhaps we (8) ............... flying our cars from Seattle to Paris)? What if in 100 years we could (9)............... straight to our next holiday destination?

While we (10)..............., engineers and designers all over the world are testing out what could become the (11) ............... of the future. Witness the just-launched prototype of the 'Superbus', (12)………. by CNN as the love child of a DeLorean and a stretch limo. We get die feeling these (13)…….. are often designed to be fast, fuel-efficient and, well, out-of-this-world.

Granted, some of them may never (14)............... to our roads, skies or 'teleportation passageways', but it's fun envisioning what the (15) ............... may hold.

Question 6.

A. travel         

B. travelled         

C. travelling

Đáp án đúng là: C

Dịch: Suy nghĩ về cách chúng ta có thể đi du lịch trong 10, 20 hoặc thậm chí 500 năm là đủ để khiến tâm trí tan chảy.

Question 7.

A. use         

B. using         

C. used

Đáp án đúng là: B

Dịch: Thậm chí chúng ta vẫn sẽ dùng máy bay.

Question 8.

A. are         

B. want         

C. will be

Đáp án đúng là: C

Dịch: … có lẽ chúng ta sẽ lái xe của chúng ta từ Seattle đến Paris.

Question 9.

A. teleport         

B. hire         

C. play

Đáp án đúng là: A

Dịch: Điều gì sẽ xảy ra nếu trong 100 năm nữa chúng ta có thể dịch chuyển thẳng đến điểm đến kỳ nghỉ tiếp theo?

Question 10.

A. fantasy         

B. fantasize         

C. fantastic

Đáp án đúng là: B

Dịch: Trong khi chúng ta tưởng tượng ….

Question 11.

A. transport         

B. mean         

C. vehicles

Đáp án đúng là: C

Dịch: Các kỹ sư và nhà thiết kế trên toàn thế giới đang thử nghiệm những gì có thể trở thành phương tiện của tương lai.

Question 12.

A. described        

B. discription         

C. descripting

Đáp án đúng là: A

Dịch: Chứng kiến nguyên mẫu vừa được ra mắt của 'Superbus', được mô tả bởi CNN là đứa con tinh thần của một DeLorean và một chiếc limo kéo dài.

Question 13.

A. vehicle        

B. vehicling         

C. vehicles

Đáp án đúng là: C

Dịch: Chúng ta cảm thấy chết vì những chiếc xe này thường được thiết kế để nhanh, tiết kiệm nhiên liệu và, tốt, ngoài thế giới này.

Question 14.

A. find it         

B. make it        

C. do it

Đáp án đúng là: C

Dịch: … một số trong số họ có thể không bao giờ làm gì cho đường của chúng tôi.

Question 15.

A. future    

B. people    

C. human

Đáp án đúng là: C

Dịch: … nhưng thật vui khi hình dung những gì con người có thể giữ.

Questions 16-20. Read then choose True or False

Greert Vinck is 29 years old. He lives in Belgium. He has collected teabags since he was five years old. Now he has more than 12,000 teabags. Perhaps you think it is strange to collect teabags, but a lot of people do this. There are about 200 teabag collectors in Belgium and the Netherlands. Greert Vinck also exchanges teabags with people from France, Germany, Switzerland, Italy, Spain, Greece, Sweden, Iceland, the USA, Canada, Brazil and Argentina. If your hobby is collecting teabags, why not exchange them with him?

Question 16. Greert Vinck is 29 years old.

A. True

B. False

Đáp án đúng là: A

Dựa vào câu: Greert Vinck is 29 years old.

Dịch: Greert Vinck năm nay 29 tuổi.

Question 17. He started to collect teabags when he was 24 years old.

A. True

B. False

Đáp án đúng là: B

Dựa vào câu: He has collected teabags since he was five years old.

Dịch: Anh ấy đã thu thập các túi trà từ khi anh ấy năm tuổi.

Question 18. He owns over 12,000 teabags.

A. True

B. False

Đáp án đúng là: A

Dựa vào câu: Now he has more than 12,000 teabags.

Dịch: Bây giờ anh ấy có hơn 12.000 túi trà.

Question 19. He collects teabags and nobody does this.

A. True

B. False

Đáp án đúng là: B

Dựa vào câu: Perhaps you think it is strange to collect teabags, but a lot of people do this.

Dịch: Có lẽ bạn nghĩ rằng việc thu thập túi trà là lạ, nhưng rất nhiều người làm điều này.

Question 20. Belgium has about 100 teabag collectors.

A. True

B. False

Đáp án đúng là: B

Dựa vào câu: There are about 200 teabag collectors in Belgium and the Netherlands.

Dịch: Có khoảng 200 người thu hái túi trà ở Bỉ và Hà Lan.

D. Writing

Question 1. This/ wireless TV/ run/ solar energy.

A. This wireless TV runs on solar energy.

B. This wireless TV runs by solar energy.

C. This wireless TV run on solar energy.

D. This wireless TV run by solar energy.

Đáp án đúng là: A

run on st: chạy bằng gì

Dịch: Chiếc tivi không dây này chạy bằng năng lượng mặt trời.

Question 2. What/ type of house/ you/ want/ have?

A. What type of house did you want to have?

B. What type of house does you want to have?

C. What type of house are you want to have?

D. What type of house do you want to have?

Đáp án đúng là: D

Dịch: Bạn muốn sở hữu loại nhà nào?

Question 3. Did you fly to Los Angeles?

A. Did you went to Los Angeles on foot?

B. Did you go to Los Angeles by plane?

C. Did you go to Los Angeles on foot?

D. Did you went to Los Angeles by plane?

Đáp án đúng là: B

Giải thích: fly = go by plane: di chuyển bằng máy bay

Dịch: Bạn đã bay đến Los Angeles phải không?

Question 4. Africa is large. Asia is larger.

A. Asia is largest than Africa.

B. Africa is larger than Asia.

C. Asia is larger than Africa.

D. Africa is largest than Asia.

Đáp án đúng là: C

Giải thích: câu so sánh hơn với tình từ ngắn: “adj + đuôi –er + than”

Dịch: Châu Á lớn hơn châu Phi.

Question 5. Mr. Peter drives to Amsterdam every month.

A. Mr. Peter goes to Amsterdam by plane every month.

B. Mr. Peter goes to Amsterdam by horse every month.

C. Mr. Peter goes to Amsterdam by car every month.

D. Mr. Peter goes to Amsterdam by bike every month.

Đáp án đúng là: C

drive = go by car: lái xe đi

Dịch: Ngài Peter lái xe đến Amsterdam mỗi tháng.

Question 6. Circle the sentence or question that has similar meaning to the first one.

I want to visit a beautiful beach in Viet Nam. Could you suggest one?

A. Do you mind if you suggested one beautiful beach in Viet Nam?

B. Would you mind if you suggest one beautiful beach in Viet Nam?

C. Do you mind suggesting one beautiful beach in Viet Nam?

D. Could you suggested one beautiful beach in Viet Nam?

Đáp án đúng là: C

Dịch: Tôi muốn đến thăm một bãi biển đẹp ở Việt Nam. Bạn có thể đề xuất một cái không?

Question 7. Circle the sentence or question that has similar meaning to the first one.

Could you help me to send this letter to my boss?

A. Would you mind to send this letter to my boss?

B. Do you mind send this letter to my boss?

C. Would you mind send this letter to my boss?

D. Would you mind sending this letter to my boss?

Đáp án đúng là: D

Dịch: Bạn có thể giúp tôi gửi bức thư này cho sếp của tôi được không?

Question 8. Circle the sentence or question that has similar meaning to the first one.

Yesterday we decided to paddle around West Lake in a canoe.

A. We decided to ride around West lake in a canoe yesterday.

B. We decided to walk around West lake in a canoe yesterday.

C. We decided to run around West lake in a canoe yesterday.

D. We decided to go around West lake in a canoe yesterday.

Đáp án đúng là: D

Dịch: Hôm qua chúng tôi quyết định chèo thuyền dạo quanh Hồ Tây.

Question 9. Circle the sentence or question that has similar meaning to the first one.

Mary went to Viet Nam last year and it was her second time.

A. That was the first time Mary went to Viet Nam.

B. That wasn’t the first time Mary went to Viet Nam.

C. That was the second time Mary went to Viet Nam.

D. That was the last time Mary went to Viet Nam.

Đáp án đúng là: C

Dịch: Mary đã đến Việt Nam vào năm ngoái và đây là lần thứ hai cô ấy đến Việt Nam.

Question 10. Circle the sentence or question that has similar meaning to the first one.

There are many places worth seeing in London.

A. There are many places of interest in London.

B. There are not many places of interest in London.

C. There are no places of interest in London.

D. There are many places which interesting in London.

Đáp án đúng là: A

Dịch: Có rất nhiều nơi đáng xem ở London.

Question 11. been to/ is/ What/ destination/ exciting/ you/ have/ the most?

A. What destination you is the most exiting have been to?

B. What is the most exiting destination you have been to?

C. What you have been to is the most exiting destination?

D. What is the most you have been to exiting destination?

Đáp án đúng là: B

Câu so sánh nhất với tính từ dài: “the + most + adj”

Dịch: Đâu là điểm đến thú vị nhất bạn từng đến?

Question 12. seeing/ I/ London/ London Eye/ in/ enjoy/ the.

A. I enjoy seeing the London Eye in London.

B. I enjoy London seeing the London Eye in.

C. I enjoy seeing in London the London Eye.

D. I enjoy the London Eye seeing in London.

Đáp án đúng là: A

Cấu trúc “enjoy + Ving”: thích làm gì

Dịch: Tôi thích xem bánh xe lớn “Mắt Luân Đôn” ở thủ đô nước Anh.

Question 13. Many/ tourists/ visit/ Hanoi/ year.

A. Many tourists visited Hanoi every year.

B. Many tourists visit Hanoi every year.

C. Many tourists will visit Hanoi every year.

D. Many tourists has visited Hanoi every year.

Đáp án đúng là: B

Câu chia thời hiện tại đơn vì có mốc thời gian “every day”

Dịch: Rất nhiều du khách đến thăm Hà Nội mỗi năm.

Question 15. world/ the/ longest/ is/ The/ Thai name/ in/ the/ of/ Bangkok.

A. The Bangkok of Thai name is the longest in the world.

B. The Thai name of the longest is Bangkok in the world.

C. The Thai name of Bangkok is the longest in the world.

D. The Bangkok is the longest Thai name of in the world.

Đáp án đúng là: C

Câu so sánh nhất với tính từ ngắn “the + adj + đuôi –est”

Dịch: Tên tiếng Thái của Bangkok là dài nhất trên thế giới.

Question 16. You/ the Statue of Liberty/ when/ should/ visit/ visiting/ New York.

A. You should visit the Statue of Liberty when visiting New York.

B. You should visit the Statue of Liberty when visiting New York.

C. You should visit the Statue of Liberty when visiting New York.

D. You should visit the Statue of Liberty when visiting New York.

Đáp án đúng là: D

Should + Vinf: nên làm gì

Dịch: Bạn nên thăm tượng nữ thần tự do khi ghé thăm New York.

Question 17. Could you/ show/ me/ way/ cinema, please?

A. Could you show me way to the cinema, please?

B. Could you to show me the way to the cinema, please?

C. Could you show me the way to the cinema, please?

D. Could you to show me way to cinema, please?

Đáp án đúng là: C

 “Could you show me the way to the + N?”: Bạn có thể chỉ cho tôi đường đến … được không?

Dịch: Bạn có thể chỉ tôi đường đến rạp chiếu phim được không?

Question 18. This/ department store/ to the left/ post office.

A. This department store is to the left of the post office.

B. This department store to the left the post office.

C. This department store is to the left the post office.

D. This department store to the left of the post office.

Đáp án đúng là: A

To the left of ….. = về phía bên trái của …..

Dịch: Cửa hàng bách hoá này nằm phía bên trái của bưu điện.

Question 19. A villa is bigger than an apartment.

A. An apartment is not as big as a villa.

B. A villa is the biggest.

C. An apartment is the smallest.

D. A villa is smaller than an apartment.

Đáp án đúng là: A

Chuyển đổi giữa cấu trúc so sánh hơn và so sánh không bằng.

Dịch: Một căn biệt thự rộng lớn hơn 1 căn hộ chung cư.

Question 20. Despite having a bike, John always walks to school.

A. Because he has a bike, John never walks to school.

B. Although having a bike, John never walks to school.

C. Because having a bike, John always walks to school.

D. Although he has a bike, John always walks to school.

Đáp án đúng là: D

Despite + N = Although + S + V (mặc dù)

Dịch: Dù có xe đạp, John luôn đi bộ tới trường.

................................................

................................................

................................................

Để xem thử và mua tài liệu, vui lòng click: Link tài liệu

Xem thêm các bài tập Tiếng Anh 7 Global success theo từng Unit hay, chi tiết khác:

Bài tập Unit 7: Traffic

Bài tập Unit 8: Films

Bài tập Unit 9: Festivals around the world

Bài tập Unit 10: Energy sources

Bài tập Unit 12: English speaking countries

1 3,162 11/10/2023
Mua tài liệu


Xem thêm các chương trình khác: