350 Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 10 (Global Success): Energy sources có đáp án

Bài tập Tiếng Anh lớp 7 Unit 10: Energy sources có lời giải chi tiết sách Global success gồm bài tập và câu hỏi trắc nghiệm đa dạng giúp bạn làm quen với các dạng bài tập Unit 10 lớp 7 để từ đó ôn tập để đạt điểm cao trong các bài thi Tiếng Anh 7.

1 2,160 11/10/2023
Mua tài liệu


Chỉ từ 200k mua trọn bộ Bài tập Tiếng Anh 7 Global success bản word có lời giải chi tiết:

B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)

B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu.

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 10 (Global Success): Energy sources

A. Phonetics and Speaking

Question 1. Find the word which has a different stress pattern from the other.

A. unfortunate

B. continuous

C. renewable

D. artificial

Đáp án đúng là: D

Đáp án D trọng âm số 3. Các đáp án còn lại trọng âm số 2

Question 2. Find the word which has a different stress pattern from the other.

A. constancy

B. sympathy

C. generous

D. suspicious

Đáp án đúng là: D

Đáp án D trọng âm số 2. Các đáp án còn lại trọng âm số 1

Question 3. Find the word which has a different stress pattern from the other.

A. effective

B. natural

C. atmosphere

D. plentiful

Đáp án đúng là: A

Đáp án A trọng âm số 2. Các đáp án còn lại trọng âm số 1

Question 4. Find the word which has a different stress pattern from the other.

A. seriously

B. personally

C. carefully

D. correctly

Đáp án đúng là: D

Đáp án D trọng âm số 2. Các đáp án còn lại trọng âm số 1

Question 5. Find the word which has a different stress pattern from the other.

A. motorbike

B. generate

C. advantage

D. atmosphere

Đáp án đúng là: C

Đáp án C trọng âm số 2. Các đáp án còn lại trọng âm số 1

Question 6. Find the word which has a different stress pattern from the other.

A. confident

B. memorable

C. excited

D. interested

Đáp án đúng là: C

Đáp án C trọng âm số 2. Các đáp án còn lại trọng âm số 1

Question 7. Find the word which has a different stress pattern from the other.

A. solution

B. increasing

C. recommend

D. abundant

Đáp án đúng là: C

Đáp án C trọng âm số 3. Các đáp án còn lại trọng âm số 2

Question 8. Find the word which has a different stress pattern from the other.

A. develop

B. enormous

C. improvement

D. different

Đáp án đúng là: D

Đáp án D trọng âm số 1. Các đáp án còn lại trọng âm số 2

Question 9. Find the word which has a different stress pattern from the other.

A. energy

B. volunteer

C. dangerous

D. countryside

Đáp án đúng là: B

Đáp án B trọng âm số 3. Các đáp án còn lại trọng âm số 1

Question 10. Find the word which has a different stress pattern from the other.

A. referee

B. cigarette

C. interfere

D. convenient

Đáp án đúng là: D

Đáp án D trọng âm số 2. Các đáp án còn lại trọng âm số 3

Question 11. Find the word which has a different stress pattern from the other.

A. different

B. serious

C. effective

D. regular

Đáp án đúng là: C

Đáp án C trọng âm số 2. Các đáp án còn lại trọng âm số 1

Question 12. Find the word which has a different stress pattern from the other.

A. dangerous

B. mountainous

C. energy

D. volunteer

Đáp án đúng là: D

Đáp án D trọng âm số 3. Các đáp án còn lại trọng âm số 1

Question 13. Find the word which has a different stress pattern from the other.

A. incapable

B. sincere

C. loyalty

D. success

Đáp án đúng là: C

Đáp án C trọng âm số 1. Các đáp án còn lại trọng âm số 2

Question 14. Find the word which has a different stress pattern from the other.

A. development

B. satisfaction

C. population

D. education

Đáp án đúng là: A

Đáp án A trọng âm số 2. Các đáp án còn lại trọng âm số 3

Question 15. Find the word which has a different stress pattern from the other.

A. attraction

B. humorous

C. acquaintance

D. unselfish

Đáp án đúng là: B

Đáp án B trọng âm số 1. Các đáp án còn lại trọng âm số 2

Question 16. Find the word which has a different stress pattern from the other.

A. changeable

B. dioxide

C. countryside

D. natural

Đáp án đúng là: B

Đáp án B trọng âm số 2. Các đáp án còn lại trọng âm số 1

Question 17. Find the word which has a different stress pattern from the other.

A. important

B. plentiful

C. familiar

D. convenience

Đáp án đúng là: A

Đáp án A trọng âm số 2. Các đáp án còn lại trọng âm số 1

Question 18. Find the word which has a different stress pattern from the other.

A. natural         

B. prevention         

C. habitat         

D. pressure

Đáp án đúng là: B

Đáp án B trọng âm số 2. Các đáp án còn lại trọng âm số 1

Question 19. Find the word which has a different stress pattern from the other.

A. excellent         

B. amount         

C. alternative         

D. increase

Đáp án đúng là: B

Đáp án B trọng âm số 2. Các đáp án còn lại trọng âm số 1

Question 20. Find the word which has a different stress pattern from the other.

A. decorate         

B. delicious        

C. decisive         

D. construction

Đáp án đúng là: A

Đáp án A trọng âm số 1. Các đáp án còn lại trọng âm số 2

B. Vocabulary and Grammar

Question 1. Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence

Wave energy is an ….. source of energy.

A. environmental friendly

B. environmentally friendliness

C. environment friendly

D. environmentally friendly

Đáp án đúng là: D

environmentally friendly = thân thiện với môi trường

Dịch: Năng lượng sóng là nguồn năng lượng thân thiện với môi trường.

Question 2. Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence

Someone’s carbon …. is a measurement of the amount of carbon dioxide that their activities produce.

A. footprint

B. energy

C. effect

D. amount

Đáp án đúng là: A

Carbon footprint = dấu chân carbon

Dịch: Dấu chân carbon của một người nào đó là phép đo lượng carbon dioxide mà các hoạt động của họ tạo ra.

Question 3. Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence

Remember to ….. the lights before going to bed.

A. turn on

B. stop

C. turn

D. turn off

Đáp án đúng là: D

Turn off = tắt

Dịch: Nhớ tắt đèn trước khi đi ngủ.

Question 4. Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence

If we go on …… electricity, we will have to pay a lot next month.

A. turning on

B. widened

C. wasting

D. increasing

Đáp án đúng là: C

Dịch: Nếu chúng ta cứ lãng phí điện, chúng ta sẽ phải trả rất nhiều tiền trong tháng tới.

Question 5. Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence

When you save energy, you not only save money, you also reduce the demand for …… such as coal, oil, and natural gas and that is a great way to play a part in saving the planet.

A. carbon footprint       

B. electricity

C. fossil fuels      

D. biogas

Đáp án đúng là: C

Dịch: Khi bạn tiết kiệm năng lượng, bạn không chỉ tiết kiệm tiền, bạn còn giảm nhu cầu về nhiên liệu hóa thạch như than, dầu và khí tự nhiên và đó là một cách tuyệt vời để góp phần cứu hành tinh.

Question 6. Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence

Nuclear energy is ……, but it is dangerous.

A. renewable

B. non-renewable

C. natural resource

D. fossil fuel

Đáp án đúng là: A

Dịch: Năng lượng hạt nhân có thể tái tạo, nhưng nó rất nguy hiểm.

Question 7. Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence

Several governments try to …. the use of fossil fuels.

A. waste

B. save

C. reduce

D. increase

Đáp án đúng là: C

Dịch: Một số chính phủ cố gắng giảm việc sử dụng nhiên liệu hóa thạch.

Question 8. Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence

Low energy light bulbs should be used to ….. electricity.

A. convert

B. save

C. spend

D. buy

Đáp án đúng là: B

Be used to V = được dùng để làm gì

Dịch: Nên sử dụng bóng đèn năng lượng thấp để tiết kiệm điện.

Question 9. Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence

“Why is it called a …… source?” - “Because it can be replaced easily and quickly.”

A. renewable

B. non-renewable

C. effective

D. specific

Đáp án đúng là: A

Renewable source = nguồn tái tạo

Dịch: "Tại sao nó được gọi là một nguồn tái tạo?" - “Bởi vì nó có thể được thay thế một cách dễ dàng và nhanh chóng.”

Question 10. Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence

We must ….. the amount of water our family use every day.

A. lessen

B. narrow

C. lower

D. reduce

Đáp án đúng là: D

Dịch: Chúng ta phải giảm lượng nước gia đình sử dụng hàng ngày.

Question 11. Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence

In India, the demand for ….. has always been more than the supply.

A. shortage       

B. sources

C. slogan       

D. electricity

Đáp án đúng là: D

Dịch: Ở Ấn Độ, nhu cầu về điện luôn nhiều hơn sự cung cấp.

Question 12. Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence

…. energy is produced by collecting sunlight and converting it into electricity.

A. Hydro electric      

B. Nuclear

C. Solar       

D. Wind

Đáp án đúng là: A

Dịch: Năng lượng thủy điện được tạo ra bằng cách thu thập ánh sáng mặt trời và chuyển đổi thành điện năng.

Question 13. Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence

The government has warned that Britain will face power ….. in the coming winters.

A. coal       

B. shortages

C. slogans       

D. energy

Đáp án đúng là: B

Dịch: Chính phủ đã cảnh báo rằng Anh sẽ phải đối mặt với sự thiếu năng lượng trong mùa đông sắp tới.

Question 14. Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence

…. can be an excellent source of free, renewable energy for poor farmers.

A. Turbine      

B. Biogas

C. Solar panel      

D. Bulb

Đáp án đúng là: B

Dịch: Khí sinh học có thể là một nguồn năng lượng tái tạo miễn phí tuyệt vời cho nông dân nghèo.

Question 15. Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence

Laos and Cambodia have big plans for building up to 11 …… on the lower Mekong.

A. dams       

B. slogans

C. energy       

D. coals

Đáp án đúng là: A

Dịch: Lào và Campuchia có kế hoạch lớn để xây dựng tới 11 đập ở hạ lưu sông Mê Kông.

Question 16. Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence

There are many available ….. power sources in Vietnam including sun, wind, water, etc.

A. nuclear       

B. hydro

C. renewable      

D. solar

Đáp án đúng là: C

Dịch: Có rất nhiều nguồn năng lượng tái tạo có sẵn ở Việt Nam bao gồm nắng, gió, nước, v.v.

Question 17. Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence

Biogas is ….. and cheap for cooking and heating.

A. serious

B. expensive

C. plenty

D. abundant

Đáp án đúng là: D

Dịch: Khí sinh học rất dồi dào và rẻ để đun nấu và sưởi ấm.

Question 18. Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence

A hydropower station …. in the North of the country next year.

A. will be built

B. has been built

C. was built

D. were built

Đáp án đúng là: A

Dùng tương lai đơn vì có ‘next year’ và dùng bị động để phù hợp về nghĩa

Dịch: Một nhà máy thủy điện sẽ được xây dựng ở miền Bắc đất nước vào năm tới.

Question 19. Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence

We should put ….. on our roof for the heating and hot water.

A. equipment

B. cracks

C. solar energy

D. solar panels

Đáp án đúng là: D

Dịch: Chúng ta nên đặt các tấm pin mặt trời trên mái nhà của chúng ta để sưởi ấm và nước nóng.

Question 20. Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence

….. source of energy is the source that can’t be replaced after use.

A. Effective

B. Non-renewable

C. Renewable

D. Natural

Đáp án đúng là: B

Dịch: Nguồn năng lượng không thể tái tạo là nguồn không thể thay thế sau khi sử dụng.

C. Reading 

Questions 1-5. Read the passage, and choose the correct answer A, B, C or D for each question.

Almost all our energy comes from oil, coal, and natural gas. We call them fossil fuels. The earth’s fossil fuels are running out. What will happen when there is no oil, coal and gas on the earth?

Scientists are trying to find and use other alternative sources of energy. We can use energy from the sun, the wind, and the water.

Solar energy is unlimited. The sun supplies all the energy used to grow plants, to evaporate water for rain, and to maintain the temperate of the planet. All are necessary for human life. If we are able to collect solar energy, we will be sure to have this abundant source od power.

Question 1. From which do plants on the earth get energy?

A. stars

B. the Mars

C. the moon

D. the sun

Đáp án đúng là: D

Dựa vào câu: The sun supplies all the energy used to grow plants, to evaporate water for rain, and to maintain the temperate of the planet.

Dịch: Mặt trời cung cấp tất cả năng lượng được sử dụng để phát triển thực vật, làm bay hơi nước tạo mưa và duy trì tính ôn hòa của hành tinh.

Question 2. What are the other words or phrase for fossil fuels?

A. natural gas

B. oil

C. coal

D. oil, gas, natural gas

Đáp án đúng là: D

Dựa vào câu: Almost all our energy comes from oil, coal, and natural gas. We call them fossil fuels.

Dịch: Hầu như tất cả năng lượng của chúng ta đến từ dầu mỏ, than đá và khí đốt tự nhiên. Chúng tôi gọi chúng là nhiên liệu hóa thạch.

Question 3. Natural sources of energy are energy from ……

A. wind

B. the sun

C. water

D. the sun, wind, water

Đáp án đúng là: D

Dựa vào câu: Scientists are trying to find and use other alternative sources of energy. We can use energy from the sun, the wind, and the water.

Dịch: Các nhà khoa học đang cố gắng tìm kiếm và sử dụng các nguồn năng lượng thay thế khác. Chúng ta có thể sử dụng năng lượng từ mặt trời, gió và nước.

Question 4. The word “abundant” in the passage is closet in meaning with ……

A. plentiful

B. limited

C. natural

D. necessary

Đáp án đúng là: A

Abundant = plentiful (nhiều, dồi dào)

Question 5. We are asking the question, “What will happen when there is no oil, coal, and gas on the earth?” because ……

A. we are now depending so much on oil, coal, and natural gas

B. other sources of energy can come from the sun, wind, and water

C. we are looking forward to seeing great changes

D. we are looking for other alternative sources of energy

Đáp án đúng là: D

Chúng ta đang đặt câu hỏi, "Điều gì sẽ xảy ra khi không có dầu, than và khí đốt trên trái đất?" bởi vì chúng ta đang tìm kiếm các nguồn năng lượng thay thế khác

Questions 6-10 Read the passage, and then tick the correct answer true (T), or false (F).

Did you know that energy use is the biggest contributor to fine average Canadian home's carbon footprint?

That's why the David Suzuki Foundation and Bullfrog Power are partnering to offer you a quick and easy way to switch your home to clean energy and be part of the solution to climate change.

When you choose green energy, Bullfrog's generators put clean, renewable electricity and/or green natural gas (produced from organic waste, not fracking) into the grid or pipeline to match the amount of power or natural gas your home uses. Bullfrog ensures the energy going into our energy systems - on your behalf -is from clean, green sources.

Bullfrog’s green electricity comes from a blend of wind and low-impact hydro power from new Canadian renewable energy facilities, with at least 50 per cent directly from your region.

Question 6. Energy use is the main reason that causes carbon footprint in Canada.

A. True

B. False

Đáp án đúng là: A

Dựa vào câu: Did you know that energy use is the biggest contributor to fine average Canadian home's carbon footprint?

Dịch: Bạn có biết rằng việc sử dụng năng lượng là yếu tố đóng góp lớn nhất vào lượng khí thải carbon trung bình của các ngôi nhà ở Canada không?

Question 7. David Suzuki is the CEO of Bullfrog Power.

A. True

B. False

Đáp án đúng là: B

Dựa vào câu: That's why the David Suzuki Foundation and Bullfrog Power are partnering to offer you a quick and easy way to switch your home to clean energy and be part of the solution to climate change.

Dịch: Đó là lý do tại sao David Suzuki Foundation và Bullfrog Power đang hợp tác để cung cấp cho bạn một cách nhanh chóng và dễ dàng để chuyển ngôi nhà của bạn sang năng lượng gia tộc và là một phần của giải pháp cho biến đổi khí hậu.

Question 8. David Suzuki wants to find a solution to climate change.

A. True

B. False

Đáp án đúng là: A

Dựa vào câu: That's why the David Suzuki Foundation and Bullfrog Power are partnering to offer you a quick and easy way to switch your home to clean energy and be part of the solution to climate change.

Dịch: Đó là lý do tại sao David Suzuki Foundation và Bullfrog Power đang hợp tác để cung cấp cho bạn một cách nhanh chóng và dễ dàng để chuyển ngôi nhà của bạn sang năng lượng gia tộc và là một phần của giải pháp cho biến đổi khí hậu.

Question 9. Green energy comes from diesel.

A. True

B. False

Đáp án đúng là: A

Dựa vào câu: Bullfrog’s green electricity comes from a blend of wind and low-impact hydro power from new Canadian renewable energy facilities.

Dịch: Điện xanh Bullfrog sườn đến từ sự pha trộn của gió và thủy điện tác động thấp từ các cơ sở năng lượng tái tạo mới của Canada.

Question 10. The technology uses solar energy to replace natural gases.

A. True

B. False

Đáp án đúng là: B

Dựa vào câu: When you choose green energy, Bullfrog's generators put clean, renewable electricity and/or green natural gas (produced from organic waste, not fracking) into the grid or pipeline to match the amount of power or natural gas your home uses.

Dịch: Khi bạn chọn năng lượng xanh, máy phát điện của Bullfrog đặt điện sạch, tái tạo và/ hoặc khí tự nhiên xanh (được sản xuất từ chất thải hữu cơ, không rán) vào lưới điện hoặc đường ống để phù hợp với lượng điện hoặc khí tự nhiên mà nhà bạn sử dụng.

Question 11-20. Choose the word or phrase among A, B, C or D that best fits the blank space in the following passage.

In Western countries, electricity, gas, and water are not (11) but necessities. Companies now realize that consumers want (12) that will not only work effectively, (13) save money.

For most North American households, lighting (14) for 10 percent to 15 percent of the electricity (15). However, this amount can be (16) by replacing an ordinary 100-watt light bulb with an energy-saving bulb. These bulbs use a (17) of the electricity of standard bulbs and last eight times (18). Therefore, consumers can save about US$7 to US$21 per bulb. In Europe, there is a labeling scheme for refrigerators, freezers, washing machines and tumble dryers. The label tells the consumers how much energy efficiency each model has, compared (19) other appliances in the same category. Ultimately, these innovations will save money as well as (20) the earth’s resources.

Question 11.

A. launching

B. luxuries

C. coming

D. peaking

Đáp án đúng là: B

Dịch: Ở các nước phương Tây, điện, gas và nước không phải là những thứ xa xỉ mà là nhu cầu thiết yếu.

Question 12.

A. tickets

B. weapons

C. spaceships

D. products

Đáp án đúng là: D

Dịch: Các công ty hiện nhận ra rằng người tiêu dùng muốn các sản phẩm không chỉ hoạt động hiệu quả …

Question 13.

A. but also

B. towards

C. with

D. into

Đáp án đúng là: A

Dịch: Các công ty hiện nhận ra rằng người tiêu dùng muốn các sản phẩm không chỉ hoạt động hiệu quả mà còn tiết kiệm tiền.

Question 14.

A. as good as

B. like as

C. accounts

D. such as

Đáp án đúng là: C

Dịch: Đối với hầu hết các hộ gia đình ở Bắc Mỹ, ánh sáng chiếm 10% đến 15% hóa đơn tiền điện.

Question 15.

A. burnt

B. bill

C. went off

D. banged

Đáp án đúng là: B

Dịch: Đối với hầu hết các hộ gia đình ở Bắc Mỹ, ánh sáng chiếm 10% đến 15% hóa đơn tiền điện.

Question 16.

A. reduced

B. audience

C. observatories

D. watcher

Đáp án đúng là: A

Dịch: Tuy nhiên, số tiền này có thể được giảm bớt bằng cách thay thế bóng đèn 100 watt thông thường bằng bóng đèn tiết kiệm năng lượng.

Question 17.

A. sent back

B. returned to

C. separated from

D. quarter

Đáp án đúng là: D

Dịch: Những bóng đèn này sử dụng một phần tư lượng điện của bóng đèn tiêu chuẩn và tuổi thọ cao hơn gấp tám lần.

Question 18.

A. weightlessness

B. longer

C. wavelengths

D. length

Đáp án đúng là: B

Dịch: Những bóng đèn này sử dụng một phần tư lượng điện của bóng đèn tiêu chuẩn và tuổi thọ cao hơn gấp tám lần.

Question 19.

A. space

B. atmosphere

C. with

D. universe

Đáp án đúng là: C

Dịch: Nhãn cho người tiêu dùng biết mức độ hiệu quả năng lượng của mỗi kiểu máy so với các thiết bị khác trong cùng loại.

Question 20.

A. conserve

B. drivers

C. tourists

D. astronauts

Đáp án đúng là: A

Dịch: Cuối cùng, những đổi mới này sẽ tiết kiệm tiền cũng như bảo tồn tài nguyên của Trái đất.

D. Writing

Question 1. The sooner you stop smoking cigarettes the better you’ll feel.

A. As soon as you feel better, you’ll try to stop smoking.

B. You feel so much better since he stopped smoking.

C. Though you feel better, you still smoke.

D. When you stop smoking, you’ll begin to feel better.

Đáp án đúng là: D

Dịch: Bỏ thuốc lá càng sớm thì bạn càng cảm thấy tốt hơn.

Question 2. No one in the class is taller than Dave.

A. Dave is taller student in the class.

B. Dave is the tallest student in the class.

C. Dave is the taller student in the class.

D. Dave is tallest student in the class.

Đáp án đúng là: D

Dịch: Không ai trong lớp cao hơn Dave.

Question 3. The crowd became increasingly angry at the long delay.

A. The crowd became very angry because the delay was so long.

B. The longer the delay was, the angrier the crowd became.

C. The more increasingly the crowd became, the longer the delay was.

D. The more the crowd became angry at the delay, the longer they feel.

Đáp án đúng là: B

Dịch: Sự chậm trễ càng kéo dài, đám đông càng tức giận.

Question 4. In spite of all our efforts, we failed in the final match.

A. Although we tried very hard, we failed in the final match.

B. We made all our efforts so that we could gain success in the final match.

C. Whatever efforts we had made, we weren’t able to win in the final match.

D. We failed in the final match as a result of all our great efforts.

Đáp án đúng là: A

Dịch: Dù rất nỗ lực nhưng chúng tôi đã thất bại trong trận đấu cuối cùng.

Question 5. Although old-age pensions have risen considerably, they haven’t kept pace with the cost of living.

A. The cost of living is so high that they couldn’t keep with it.

B. Despite the fact that old-age pensions have risen considerably, the cost of living isn’t going down.

C. Old-age pensions may have risen considerably, but they haven’t kept pace with the cost of living.

D. The cost of living hasn’t been kept with no matter how high the old-age pensions are.

Đáp án đúng là: C

Dịch: Lương hưu của người già có thể đã tăng lên đáng kể, nhưng chúng không theo kịp với chi phí sinh hoạt.

Question 6. The people watched the game. None of them will ever forget it.

A. None of the people that watched the game will ever forget it

B. The people watched the game none of whom will ever forget it

C. Nobody that watched the game will ever forget it

D. Both A and C are correct.

Đáp án đúng là: D

Dịch: Mọi người đã xem trận đấu. Không ai trong số họ sẽ quên nó.

Question 7. Quang is very good at drawing. His father is a famous painter.

A. Quang whose father is a famous painter, is very good at drawing.

B. Quang, who father is a famous painter is very good at drawing.

C. Quang, whose father is a famous painter, is very good at drawing.

D. Quang’s father, who is a famous painter, is very good at drawing.

Đáp án đúng là: C

Dịch: Quang có bố là họa sĩ nổi tiếng, vẽ rất giỏi.

Question 8. That’s the man. I told you about him yesterday.

A. That’s the man about whom I told you yesterday.

B. That’s the man whom I told you yesterday.

C. That’s the man about that I told you yesterday.

D. That’s the man I told you yesterday.

Đáp án đúng là: A

Dịch: Đó là người đàn ông. Tôi đã nói với bạn về anh ấy ngày hôm qua.

Question 9. He drives more carelessly than he used to.

A. He doesn’t drive as carefully as he used to.

B. He doesn’t drive carefully than he used to.

C. He doesn’t drive as carefully than he used to.

D. He didn’t drive as carefully he does.

Đáp án đúng là: A

Dịch: Anh ấy lái xe bất cẩn hơn trước đây.

Question 10. No one in our club can speak English as fluently as Mai.

A. Mai speaks English more fluently than no one in our club.

B. Mai is the worst English speaker in our club.

C. Mai speaks English as fluently as other people in our club.

D. Mai speaks English the most fluently in our club.

Đáp án đúng là: D

Dịch: Không ai trong câu lạc bộ của chúng tôi có thể nói tiếng Anh trôi chảy như Mai.

Question 11. Ann paints landscape pictures. She finds it very pleasant.

A. Ann finds it pleasure to paint landscape pictures

B. Ann takes great pleasure in painting landscape pictures

C. Painting landscape pictures makes Ann feel pleasure

D. Ann feels pleasant in painting landscape pictures

Đáp án đúng là: C

Dịch: Tôi đã mua 1 đôi giày Ý 150 đô. Chúng mất sau 2 ngày.

Question 12. The best way to make them work hard is to promise them reward.

A. Promise them a reward and they will work hard.

B. If you promise to reward, they will word hard.

C. Reward them and make them work hard.

D. If they work hard, you should promise to reward them.

Đáp án đúng là: B

Dịch: Cách tốt nhất để khiến họ làm viêc chăm chỉ là hứa trao thưởng cho họ.

Question 13. The best way to make them work hard is to promise them reward.

I hardly know the truth about Jean’s success in the institute.

A. I do not know much about Jean’s success in the institute.

B. It is difficult for Jean to be successful in the institute.

C. Jean’s success in the institute was not to be known.

D. Jean hardly become known and successful in the institute.

Đáp án đúng là: A

Dịch: Tôi hầu như không biết sự thật về thành công của Jean ở học viện

Question 14. It was an interesting novel. I, therefore, stayed up all night to finish it.

A. Though it was an interesting novel, I stayed up all night to finish it.

B. Unless it was an interesting novel, I would stay up all night to finish it.

C. So interesting was the novel that I stayed up all night to finish it.

D. I stayed up all night to finish the novel, therefore, it was interesting.

Đáp án đúng là: C

Dịch: Đây là một cuốn tiểu thuyết thú vị. Tôi, vì vậy, thức cả đêm để đọc nó.

Question 15. What she does in her free time does not concern me.

A. What she does in her free time is none of my business.

B. What she does in her free time is not my concern.

C. I don’t know what she does in her free time.

D. What she does in her free time is not concerned by me.

Đáp án đúng là: A

Dịch: Việc cô ấy làm gì vào thời gian rảnh rỗi không có liên quan đến tôi.

Question 16. They arrived late, so they didn’t have good seats.

A. However late they arrived, they had very good seats.

B. The late arrivers still had good seats.

C. Had they arrived earlier, they might have got good seats.

D. Unless they arrived earlier, they wouldn’t have good seats.

Đáp án đúng là: C

Dịch: Họ đến muộn, vì thế họ không có chỗ ngồi tốt.

Question 17. His speech was boring. Everyone got up and left.

A. He got up and left because everyone was talking.

B. No one stayed to listen to him because his speech was so boring.

C. Every one stood up so that they could hear his speech.

D. His speech was interesting enough for everyone to listen.

Đáp án đúng là: B

Dịch: Bài phát biểu quá chán. Mọi người đứng dậy và bỏ đi.

Question 18. It’s waste of time to try to explain anything to Tony.

A. Tony should be given explanation   

B. It’s not worthy trying to explain anything to Tony

C. To save time, explain it to Tony       

D. It’s well worth trying to explain things to Tony

Đáp án đúng là: B

Dịch: Thật phí phạm thời gian khi cố gắng giải thích mọi điều với Tony.

Question 19. He did not work hard. He failed the exam.

A. Even though he failed the exam, he didn’t work hard.

B. Unless he had workedhard, he would have failed the exam.

C. If he had worked hard, he would have passed the exam.

D. However hard he worked, he failed the exam.

Đáp án đúng là: C

Dịch: Cậu ấy không học chăm. Cậu ấy đã trượt kì thi.

= Nếu cậu ấy học chăm, cậu ấy đã có thể qua kì thi rồi.

Question 20. Mary lost the ticket. She didn’t go to the concert.

A. If Mary had lost the ticket, she would have gone to the concert.

B. Had Mary not lost the ticket, she would have gone to the concert.

C. Hadn’t Mary lost the ticket, she would have gone to the concert.

D. If Mary hadn’t lost the ticket, she would go to the concert.

Đáp án đúng là: B

Dịch: Mary đã mất vé. Cô ấy không thể đến buổi hòa nhạc.

Question 21. You don’t try to work hard. You will fail in the exam.

A. Unless you don’t try to work hard, you will fail in the exam.

B. Unless you try to work hard, you won’t fail in the exam.

C. Unless you try to work hard, you will fail in the exam.

D. Unless do you try to work hard, you will fail in the exam.

Đáp án đúng là: C

Dịch: Bạn không cố gắng học chăm chỉ. Bạn sẽ trượt kỳ thi.

Question 22. “Why don’t we go out for drinks?”, said Jenny.

A. Jenny recommended why we went out for drinks.

B. Jenny said why they didn’t go out for drinks.

C. Jenny suggested going out for drinks.

D. Jenny asked why they didn’t go out for drinks

Đáp án đúng là: C

Dịch: “Sao chúng ta không ra ngoài uống nước nhỉ?”, Jenny nói.

................................................

................................................

................................................

Để xem thử và mua tài liệu, vui lòng click: Link tài liệu

Xem thêm các bài tập Tiếng Anh 7 Global success theo từng Unit hay, chi tiết khác:

Bài tập Unit 7: Traffic

Bài tập Unit 8: Films

Bài tập Unit 9: Festivals around the world

Bài tập Unit 11: Travelling in the future

Bài tập Unit 12: English speaking countries

1 2,160 11/10/2023
Mua tài liệu


Xem thêm các chương trình khác: