350 Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 4 (Global Success): Music and arts có đáp án

Bài tập Tiếng Anh lớp 7 Unit 4: Music and arts có lời giải chi tiết sách Global success gồm bài tập và câu hỏi trắc nghiệm đa dạng giúp bạn làm quen với các dạng bài tập Unit 4 lớp 7 để từ đó ôn tập để đạt điểm cao trong các bài thi Tiếng Anh 7.

1 4,312 11/10/2023
Mua tài liệu


Chỉ từ 200k mua trọn bộ Bài tập Tiếng Anh 7 Global success bản word có lời giải chi tiết:

B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)

B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu.

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 4 (Global Success): Music and arts

A. Phonetics and Speaking

Question 1. Find the word which has a different sound in the part underlined.

A. son         

B. sugar         

C. soup         

D. sing

Đáp án đúng là: B

Đáp án B phát âm là /ʃ/. Các đáp án còn lại phát âm là /s/

Question 2. Find the word which has a different sound in the part underlined.

A. ocean

B. concert

C. musician

D. official

Đáp án đúng là: B

Đáp án B phát âm là /s/. Các đáp án còn lại phát âm là /ʃ/

Question 3. Find the word which has a different sound in the part underlined.

A. collection

B. tradition

C. exhibition

D. question

Đáp án đúng là: D

Đáp án D phát âm là /tʃ/. Các đáp án còn lại phát âm là /ʃ/

Question 4. Find the word which has a different sound in the part underlined.

A. chef         

B. pleasure         

C. social         

D. discussion

Đáp án đúng là: B

Đáp án C phát âm là /z/. Các đáp án còn lại phát âm là /ʃ/

Question 5. Find the word which has a different sound in the part underlined.

A. chapter         

B. rich         

C. cheese         

D. chemist

Đáp án đúng là: D

Đáp án D phát âm là /i/. Các đáp án còn lại phát âm là /ai/

Question 6. Find the word which has a different sound in the part underlined.

A. conclusion         

B. ensure         

C. rus         

D. mision

Đáp án đúng là: A

Đáp án A phát âm là /z/. Các đáp án còn lại phát âm là /s/

Question 7. Find the word which has a different sound in the part underlined.

A. she         

B. mushroom         

C. action         

D. Asian

Đáp án đúng là: D

Đáp án D phát âm là /s/. Các đáp án còn lại phát âm là /ʃ/

Question 8. Find the word which has a different sound in the part underlined.

A. ensure         

B. revision         

C. information        

D. ancient

Đáp án đúng là: B

Đáp án B phát âm là /ʒ/. Các đáp án còn lại phát âm là /ʃ/

Question 9. Find the word which has a different sound in the part underlined.

A. patient        

B. station         

C. casual         

D. mission

Đáp án đúng là: C

Đáp án C phát âm là /ʒ/. Các đáp án còn lại phát âm là /ʃ/

Question 10. Find the word which has a different sound in the part underlined.

A. division        

B. conclusion         

C. exposure         

D. machine

Đáp án đúng là: D

Đáp án D phát âm là /ʃ/. Các đáp án còn lại phát âm là /ʒ/

Question 11. Find the word which has a different sound in the part underlined.

A. so

B. expensive

C. saxophone

D. music

Đáp án đúng là: D

Đáp án D phát âm là /z/. Các đáp án còn lại phát âm là /s/

Question 12. Find the word which has a different sound in the part underlined.

A. closure

B. sure

C. pleasure

D. leisure

Đáp án đúng là: B

Đáp án B phát âm là /ʃ/. Các đáp án còn lại phát âm là /ʒ/

Question 13. Find the word which has a different sound in the part underlined.

A. version

B. pleasure

C. usual

D. design

Đáp án đúng là: D

Đáp án D phát âm là /z/. Các đáp án còn lại phát âm là /ʃ/

Question 14. Find the word which has a different sound in the part underlined.

A. treasure

B. closure

C. exposure

D. ensure

Đáp án đúng là: D

Đáp án D phát âm là /ʃʊə(r)/. Các đáp án còn lại phát âm là /ʃə(r)/

Question 15. Find the word which has a different sound in the part underlined.

A. chorus

B. brochure

C. machine

D. chef

Đáp án đúng là: A

Đáp án A phát âm là /k/. Các đáp án còn lại phát âm là /ʃ/

Question 16. Find the word which has a different sound in the part underlined.

A. discussion

B. vision

C. treasure

D. decision

Đáp án đúng là: A

Đáp án B phát âm là /ʃ/. Các đáp án còn lại phát âm là /ʒ/

Question 17. Find the word which has a different sound in the part underlined.

A. usual

B. leisure

C. version

D. vision

Đáp án đúng là: C

Đáp án C phát âm là /ʃ/. Các đáp án còn lại phát âm là /z/

Question 18. Find the word which has a different sound in the part underlined.

A. musical

B. delicious

C. special

D. physician

Đáp án đúng là: A

Đáp án A phát âm là /k/. Các đáp án còn lại phát âm là /ʃ/

Question 19. Find the word which has a different sound in the part underlined.

A. essential

B. traditional

C. picture

D. audition

Đáp án đúng là: C

Đáp án C phát âm là /tʃ/. Các đáp án còn lại phát âm là /ʃ/

Question 20. Find the word which has a different sound in the part underlined.

A. question

B. nation

C. observation

D. fraction

Đáp án đúng là: A

Đáp án A phát âm là /tʃ/. Các đáp án còn lại phát âm là /ʃ/

B. Vocabulary and Grammar

Question 1. Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence

Arts are of great … in education, especially for young children.

A. unimportant

B. unimportance

C. importantly

D. importance

Đáp án đúng là: D

Ô trống cần danh từ, dựa vào nghĩa chọn D

Dịch: Nghệ thuật có tầm quan trọng lớn trong giáo dục, đặc biệt là đối với trẻ nhỏ.

Question 2. Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence

Teenagers in Viet Nam like K-pop, and they like Korean films …

A. too

B. either

C. so

D. however

Đáp án đúng là: A

Vế trước là câu khẳng định, ô trống lại nằm ở cuối câu nên ta chọn “too”

Dịch: Thanh thiếu niên ở Việt Nam thích K-pop, và họ cũng thích phim Hàn Quốc.

Question 3. Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence

My brother’s taste in art is quite different … mine.

A. to

B. from

C. with

D. as

Đáp án đúng là: B

Different from = khác với

Dịch: Sở thích nghệ thuật của anh trai tôi hoàn toàn khác với tôi.

Question 4. Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence

I don’t work so hard … my father.

A. so

B. as

C. than

D. more

Đáp án đúng là: B

Trong so sánh bằng ta dùng “as” sau tính từ/ trạng từ

Dịch: Tôi không làm việc chăm chỉ như cha tôi.

Question 5. Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence

No one else in the class plays the guitar … John.

A. as well

B. as far as

C. so well as

D. as soon as

Đáp án đúng là: C

Dịch: Không ai khác trong lớp chơi guitar giỏi như John.

Question 6. Find which word does not belong to each group.

A. violin

B. artist

C. saxophone

D. guitar

Đáp án đúng là: B

Các đáp án A, C, D đều là tên các nhạc cụ

Question 7. Find which word does not belong to each group.

A. rock

B. rap

C. ballet

D. pop

Đáp án đúng là: C

Các đáp án A, B, D đều là tên các thể loại nhạc

Question 8. Find which word does not belong to each group.

A. film director

B. film producer

C. singer

D. actor

Đáp án đúng là: C

Các đáp án A, B, D đều là tên những người làm trong lĩnh vực điện ảnh

Question 9. Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence

For many people, a good knowledge of music and arts is regarded as a … for everystudent.

A. in need

B. needs

C. necessity

D. necessary

Đáp án đúng là: C

Ô trống cần danh từ, dựa vào nghĩa chọn C

Dịch: Đối với nhiều người, kiến thức tốt về âm nhạc và nghệ thuật được coi là điều cần thiết đối với mỗi học sinh.

Question 10. Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence

Today, subjects like music and arts are put into the school … in Viet Nam.

A. curriculum

B. education

C. school year

D. subjects

Đáp án đúng là: A

School cirruculum = chương trình giảng dạy trong trường học

Dịch: Ngày nay, các môn học như âm nhạc và nghệ thuật đã được đưa vào chương trình giảng dạy trong trường học ở Việt Nam.

Question 11. Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence

Since the 1970s, the festival in Glastonbury has taken … almost every year and has grown in size.

A. part

B. place

C. note

D. notice

Đáp án đúng là: B

Take place = diễn ra

Dịch: Kể từ những năm 1970, lễ hội ở Glastonbury hầu như diễn ra hàng năm và ngày càng phát triển về quy mô.

Question 12. Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence

Dong Ho paintings are made on … paper with beautiful … colors.

A. traditional – nature

B. tradition - natural

C. tradition – nature

D. traditional – natural

Đáp án đúng là: D

Cả 2 ô trống đều cần tính từ

Dịch: Tranh Đông Hồ được làm trên chất liệu giấy dó truyền thống với màu sắc đẹp tự nhiên.

Question 13. Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence

My village is not … it was ten years ago.

A. the same as

B. the same to

C. same as

D. the same

Đáp án đúng là: A

The same as = giống với

Dịch: Làng tôi bây giờ không giống như mười năm trước.

Question 14. Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence

The group is … for their albums and tours around the world.

A. well-knows

B. know-how

C. well-prepared

D. well-known

Đáp án đúng là: D

Be well-known for = nổi tiếng với

Dịch: Nhóm nổi tiếng với những album và những chuyến lưu diễn khắp thế giới.

Question 15. Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence

The puppet shows present …themes of Vietnamesevillages.

A. city

B. country

C. rural

D. urban

Đáp án đúng là: C

Dịch: Các chương trình múa rối thể hiện các chủ đề nông thôn của dân tộc Việt Nam.

Question 16. Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence

Water puppetry … in the 11th centuryin the villages ofred river delta of northVietNam.

A. begin

B. start

C. formed

D. originated

Đáp án đúng là: D

Dịch: Múa rối nước có nguồn gốc từ thế kỷ 11 ở các làng quê châu thổ sông Hồng Bắc Việt Nam.

Question 17. Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence

Classical music is not … as pop music.

A. exciting

B. as exciting

C. as excited

D. more excited

Đáp án đúng là: B

Cấu trúc so sánh bằng với tính từ: as/ so + adj + as

Dịch: Nhạc cổ điển không sôi động như nhạc pop.

Question 18. Find which word does not belong to each group.

A. music        

B. science         

C. film         

D. art

Đáp án đúng là: C

Các đáp án A, B, D đều là tên các môn học

Question 19. Find which word does not belong to each group.

The performances of puppetry show … in the countryside and ….

A. everydaylife – folk tales

B. everydaylife – folk rock

C. everydaylife – folk stories

D. everydaylives – folk people

Đáp án đúng là: A

Dịch: Các buổi biểu diễn múa rối thể hiện cuộc sống đời thường ở nông thôn và các câu chuyện dân gian.

Question 20. Find which word does not belong to each group.

The villagers are … they were years ago. There is no change at all.

A. as friendly as

B. as friend as

C. different from

D. not as friendly as

Đáp án đúng là: A

Dịch: Dân làng vẫn thân thiện như những năm trước. Không có sự thay đổi nào cả.

C. Reading

Questions 1-5. Read the following passage and write T (True) or F (False) for each statement.

In the 1960s, The Beatles were probably the most famous pop group in the whole world. Since then, there have been a great many groups that have achieved enormous fame, so it is perhaps difficult now to imagine how sensational The Beatles were at that time. They were four boys from the north of England and none of them had any training in music. They started by performing and recording songs by black Americans and they had some success with these songs. Then they started writing their own songs and that was when they became really popular. The Beatles changed pop music. They were the first pop group to achieve great success from songs they had written themselves. After that it became common for groups and singers to write their own songs.

Question 1. The Beatles were the most famous pop group in the 1960s.

A. True

B. False

Đáp án đúng là: A

Dựa vào câu: In the 1960s, The Beatles were probably the most famous pop group in the whole world.

Dịch: Vào những năm 1960, The Beatles có lẽ là nhóm nhạc pop nổi tiếng nhất trên toàn thế giới.

Question 2. Some members of The Beatles studied music at school.

A. True

B. False

Đáp án đúng là: B

Dựa vào câu: They were four boys from the north of England and none of them had any training in music.

Dịch: Họ là bốn chàng trai đến từ miền bắc nước Anh và không ai trong số họ được đào tạo về âm nhạc.

Question 3. The Beatles did not succeed with the songs by black Americans.

A. True

B. False

Đáp án đúng là: B

Dựa vào câu: They started by performing and recording songs by black Americans and they had some success with these songs.

Dịch: Họ bắt đầu bằng việc biểu diễn và thu âm các bài hát của người Mỹ da đen và họ đã đạt được một số thành công với những bài hát này.

Question 4. The Beatles achieved great success with the song they had written.

A. True

B. False

Đáp án đúng là: A

Dựa vào câu: Then they started writing their own songs and that was when they became really popular.

Dịch: Sau đó, họ bắt đầu viết những bài hát của riêng mình và đó là lúc họ trở nên thực sự nổi tiếng.

Question 5. Prior to The Beatles, it was usual for groups to write their own songs.

A. True

B. False

Đáp án đúng là: B

Dựa vào câu: They were the first pop group to achieve great success from songs they had written themselves.

Dịch: Họ là nhóm nhạc pop đầu tiên đạt được thành công lớn từ những bài hát do chính họ sáng tác.

Questions 6-10. Read the passage, and then answer the questions.

The Old Man and the Sea is a short novel written by the American author Ernest Hemingway in 1951 in Bimini, Bahamas, and published in 1952. It was the last major work of fiction by Hemingway that was published during his lifetime. One of his most famous works, it tells the story of Santiago, an aging Cuban fisherman who struggles with a giant marlin far out in the Gulf Stream off the coast of Florida.

In 1953, The Old Man and the Sea was awarded the Pulitzer Prize for Fiction, and it was cited by the Nobel Committee as contributing to their awarding of the Nobel Prize in Literature to Hemingway in 1954.

Question 6. Where was Ernest Hemingway from?

A. Florida         

B. Santiago         

C. Bahamas

Đáp án đúng là: C

Dựa vào câu: The Old Man and the Sea is a short novel written by the American author Ernest Hemingway in 1951 in Bimini, Bahamas, and published in 1952.

Dịch: Ông già và biển cả là một tiểu thuyết ngắn của tác giả người Mỹ Ernest Hemingway viết năm 1951 tại Bimini, Bahamas và xuất bản năm 1952.

Question 7. When was The Old Man and the Sea published?

A. 1951         

B. 1952         

C. 1953

Đáp án đúng là: B

Dựa vào câu: The Old Man and the Sea is a short novel written by the American author Ernest Hemingway in 1951 in Bimini, Bahamas, and published in 1952.

Dịch: Ông già và biển cả là một tiểu thuyết ngắn của tác giả người Mỹ Ernest Hemingway viết năm 1951 tại Bimini, Bahamas và xuất bản năm 1952.

Question 8. What genre does The Old Man and the Sea belong to?

A. fiction         

B. fairy tale         

C. humour

Đáp án đúng là: A

Dựa vào câu: In 1953, The Old Man and the Sea was awarded the Pulitzer Prize for Fiction …

Dịch: Năm 1953, The Old Man and the Sea được trao giải Pulitzer cho tác phẩm hư cấu…

Question 9. What is the content of The Old Man and the Sea?

A. the story of Santiago

B. the story of Alice

C. the story of Hemingway

Đáp án đúng là: A

Dựa vào câu: One of his most famous works, it tells the story of Santiago, an aging Cuban fisherman who struggles with a giant marlin far out in the Gulf Stream off the coast of Florida.

Dịch: Một trong những tác phẩm nổi tiếng nhất của ông, kể về câu chuyện của Santiago, một ngư dân Cuba lớn tuổi phải vật lộn với một con cá khổng lồ ở ngoài khơi Gulf Stream ngoài khơi bờ biển Florida.

Question 10. When did Hemingway win the Nobel Prize in Literature?

A. 1952         

B. 1953         

C. 1954

Đáp án đúng là: C

Dựa vào câu: In 1953, The Old Man and the Sea was awarded the Pulitzer Prize for Fiction, and it was cited by the Nobel Committee as contributing to their awarding of the Nobel Prize in Literature to Hemingway in 1954.

Dịch: Năm 1953, The Old Man and the Sea được trao giải Pulitzer cho tác phẩm hư cấu, và nó được Ủy ban Nobel trích dẫn là đã góp phần vào việc họ trao giải Nobel Văn học cho Hemingway vào năm 1954.

Questions 11-20. Read the following passage and choose the best answer

Vietnamese water puppetry is a unique folk art. It's said that ‘Not watching a performance of water puppetry means not visiting Vietnam yet.' That's why water puppetry is a must-see show for tourists in Vietnam. Watching this show can help you escape from your busy life and refresh your minds with unforgettable moments.

During the shows, you can only see the puppets and a small folk orchestra of about 7 people; the puppeteers stand behind a curtained backdrop in a pool. All puppets are made of fig wood which goes along well with water. Then they are carved and painted. The themes of the shows are very familiar to Vietnamese people. They focus on the daily life of farmers and common aspects of Vietnamese spiritual life.

Vietnamese water puppetry has been introduced to many countries all over the world and received much love from audiences. Foreigners don't understand Vietnamese, but they enjoy the shows because the puppets clearly demonstrate Vietnamese life and culture through their actions. Thang Long Water Puppet Theatre on Dinh Tien Hoang Street near Hoan Kiem Lake is the most popular theatre for water puppetry.

Question 11. All tourists in Vietnam see water puppet shows.

A. True                

B. False               

C. Not Given

Đáp án đúng là: A

Dựa vào câu: That's why water puppetry is a must-see show for tourists in Vietnam.

Dịch: Đó là lí do tại sao múa rối nước là một buổi diễn phải xem đối với mọi vị khách tới Việt Nam.

Question 12. Audiences can see the puppets, the orchestra and the puppeteers during the show.

A. True               

B. False               

C. Not Given

Đáp án đúng là: B

Dựa vào câu: During the shows, you can only see the puppets and a small folk orchestra of about 7 people; the puppeteers stand behind a curtained backdrop in a pool.

Dịch: Trong các buổi biểu diễn, bạn chỉ có thể nhìn thấy những con rối và một dàn nhạc dân gian nhỏ khoảng 7 người; những con rối đứng đằng sau một tấm màn trong một hồ bơi.

Question 13. Vietnamese water puppetry hasn't received positive feedback from audiences over the world.

A. True               

B. False               

C. Not Given

Đáp án đúng là: B

Dựa vào câu: Vietnamese water puppetry has been introduced to many countries all over the world and received much love from audiences.

Dịch: Múa rối nước Việt Nam đã được giới thiệu đến nhiều quốc gia trên thế giới và nhận được nhiều tình cảm của khán giả.

Question 14. Foreigners can still understand the water puppet shows even though they don't understand Vietnamese.

A. True               

B. False               

C. Not Given

Đáp án đúng là: A

Dựa vào câu: Foreigners don't understand Vietnamese, but they enjoy the shows because the puppets clearly demonstrate Vietnamese life and culture through their actions.

Dịch: Người nước ngoài không hiểu tiếng Việt, nhưng họ thích các chương trình vì những con rối thể hiện rõ nét cuộc sống và văn hóa Việt Nam thông qua hành động của họ.

Question 15. Thang Long Water Puppet Theatre is the biggest theatre in Hanoi.

A. True               

B. False               

C. Not Given

Đáp án đúng là: C

Trong bài chỉ nói nó nổi tiếng nhất, chứ không nhắc đến diện tích lớn hay nhỏ.

Question 16. You can ________ by watching water puppet shows.

A. escape from your busy life

B. refresh your minds

C. be good at swimming

D. Both A & B are correct.

Đáp án đúng là: D

Dịch nghĩa A: Bạn có thể thoát khỏi cuộc sống bận rộn bằng cách xem múa rối nước.

Dịch nghĩa B: Bạn có thể thư giãn đầu óc bằng cách xem múa rối nước.

Question 17. There are about ________ in the orchestra.

A. 4 musical instruments

B. 7 people

C. 9 strings

D. None are correct.

Đáp án đúng là: D

Thông tin không có trong bài.

Question 18. "They" in paragraph 2 refers to ________.

A. The themes of the shows

B. Vietnamese people

C. the puppeteers

D. water puppetry

Đáp án đúng là: C

Dựa vào câu: All puppets are made of fig wood which goes along well with water. Then they are carved and painted.

Dịch: Tất cả các con rối đều được làm bằng gỗ vả, có thể hòa hợp với nước. Sau đó, chúng được chạm khắc và sơn.

Question 19. ________ is the material to make all puppets.

A. Fig wood

B. Stones

C. Water

D. None are correct.

Đáp án đúng là: A

Dựa vào câu: All puppets are made of fig wood which goes along well with water. Then they are carved and painted.

Dịch: Tất cả các con rối đều được làm bằng gỗ vả, có thể hòa hợp với nước. Sau đó, chúng được chạm khắc và sơn.

Question 20. ________ is one of the themes of the puppet shows.

A. The daily life of farmers

B. Common aspects of Vietnamese spiritual life

C. Both A & B are correct.

D. None are correct.

Đáp án đúng là: C

Dựa vào câu: They focus on the daily life of farmers and common aspects of Vietnamese spiritual life.

Dịch: Chúng tập trung vào cuộc sống hàng ngày của người nông dân và những khía cạnh chung của đời sống tinh thần Việt Nam.

D. Writing

Question 1. Choose the best answer

I am 14 and my new friend in the guitar club is 14 too.

A. My new friend in the guitar club is the same age as me.

B. My new friend in the guitar club is unlike me.

C. My new friend in the guitar club is not as old as me.

D. My new friend in the guitar club is the same age with me.

Đáp án đúng là: A

Cấu trúc: the same … as = giống với

Dịch: Người bạn mới của tôi trong câu lạc bộ guitar bằng tuổi tôi.

Question 2. Choose the best answer

Sue likes listening to pop music, Jim likes listening to rock and roll.

A. Sue's favorite type of music is different from Jim's.

B. Sue likes the same type of music as Jim.

C. Sue listens to music as much as Jim.

D. Sue's favorite type of music is the same as Jim's.

Đáp án đúng là: A

Dịch: Sue thích nghe nhạc pop, Jim thích nghe nhạc rock and roll.

Question 3. Choose the best answer

I think photography is interesting but Kim finds it boring.

A. Kim and I have the same opinion on photography.

B. My opinion on photography is different from Kim's.

C. Kim's opinion on photography is the same as mine.

D. Kim and I have similar opinions on photography.

Đáp án đúng là: B

Dịch: Tôi thấy nhiếp ảnh thì thú vị nhưng Kim thấy nó nhàm chán.

Question 4. Choose the best answer

I think Iron Man 2 is interesting. Iron Man 1 was also interesting.

A. I think Iron Man 2 is different from Iron Man 1.

B. I think Iron Man 2 has the same content as Iron Man 1.

C. I think Iron Man 2 is as interesting as Iron Man 1.

D. I don’t think Iron Man 2 is interesting.

Đáp án đúng là: C

Dịch: Tôi nghĩ Người sắt 2 thì thú vị. Người Sắt 1 cũng thú vị.

Question 5. Choose the best answer

I am trying to decorate my house as fast as I can.

A. I try my best to decorate the house fast.

B. I want to decorate the house as much as I can.

C. I don’t decorate as fast as you do.

D. I cannot decorate the house fast.

Đáp án đúng là: A

try my best: cố gắng hết sức

Dịch: Tôi cố gắng hết sức để trang trí nhà nhanh chóng.

Question 6. Choose the best answer

The taste in music/ American/ different/ British

A. The taste in music of the American is different from the one of the British.

B. The taste in music of the American is different from the British.

C. The taste in music of the American are different from the one of the British.

D. The taste in music of the American are different from the British.

Đáp án đúng là: A

Cấu trúc: be different from = khác với

Dịch: Thị hiếu âm nhạc của người Mỹ khác với người Anh.

Question 7. Choose the best answer

He/ not/ like/ rock music/ his friend/ not

A. He doesn’t like rock music, and his friend doesn’t too.

B. He doesn’t like rock music, and his friend doesn’t either.

C. He doesn’t like rock music, and his friend don’t too.

D. He doesn’t like rock music, and his friends don’t too.

Đáp án đúng là: B

Cấu trúc câu đồng tình mang nghĩa phủ định ta dùng either cuối câu

Dịch: Anh ấy không thích nhạc rock và bạn của anh ấy cũng vậy.

Question 8. Choose the best answer

I usually paint portraits in my spare time.

A. I usually paint portraits in my free time.

B. I like looking at portraits in the art gallery in my leisure.

C. I don’t like painting because I am so busy.

D. I usually paint portraits when I am busy.

Đáp án đúng là: A

spare time = free time: thời gian rảnh

Dịch: Tôi thường vẽ tranh chân dung vào thời gian rảnh.

Question 9. Choose the best answer

Thanh is the most intelligent student in my class.

A. Thanh doesn’t studies in my class.

B. Not any student in my class is as intelligent as Thanh.

C. All students in my class are not intelligent.

D. Thanh is not as intelligent as I think.

Đáp án đúng là: B

Dịch: Không học sinh nào trong lớp tôi thông minh bằng Thanh.

Question 10. Choose the best answer

Classical music and modern music are different.

A. Classical music is like modern music.

B. Classical music is different from modern music.

C. Classical music is the same as modern music.

D. Classical music is like modern music.

Đáp án đúng là: B

Cấu trúc: be different from = khác với

Dịch: Nhạc cổ điển và nhạc hiện đại thì khác nhau.

Question 11. Choose the best answer

My sister’s fashion style is different from mine.

A. I and my sister have the same fashion style.

B. My sister designs different fashionable clothes.

C. The fashion style of my sister is not the same as mine.

D. My sister’s fashion style is not different from mine.

Đáp án đúng là: C

Cấu trúc: be different from = khác với

Dịch: Phong cách thời trang của em gái tôi không giống với tôi.

Question 12. Choose the best answer

My brother is not allowed to come home late, and I am not either.

A. I and my brother are not allowed to come home late.

B. My bother allows me to come home late.

C. My brother and I are allowed to come home late.

D. My parents allowed my brother come home late.

Đáp án đúng là: A

Dịch: Anh trai tôi không được phép về nhà muộn, và tôi cũng vậy.

Question 13. Choose the best answer

The price of a piano is too expensive for me.

A. I can buy a piano because it is not expensive.

B. I can play piano well because I practice every day.

C. A piano is not as expensive as I thought.

D. A piano costs too much for me.

Đáp án đúng là: D

Dịch: Giá của một cây đàn piano quá đắt đối với tôi.

Question 14. Choose the best answer

The film is boring and the sound track is, too.

A. The film and its sound track are very good.

B. The sound track makes the film boring.

C. The film and its sound track are boring.

D. The film and its sound track are interesting.

Đáp án đúng là: C

Dịch: Bộ phim nhàm chán và phần âm thanh cũng vậy.

Question 15. Choose the best answer

The song is as famous as it was.

A. None in the past knew that famous song.

B. That song is not as famous as it was.

C. None remembers that famous song.

D. That song has been famous all the time.

Đáp án đúng là: D

Dịch: Bài hát thì nổi tiếng như trước.

Question 16. I don't like the new TV shows, and my sister doesn't too.

A. Correct             

B. Incorrect

Đáp án đúng là: B

“too” không dùng cho cấu trúc phủ định.

Sửa: too → either

Dịch nghĩa: Tôi không thích chương trình thời sự trên TV, và chị gái tôi cũng thế.

Question 17. Teenagers in Korea listen to K-pop, and those in Vietnam do too.

A. Correct             

B. Incorrect

Đáp án đúng là: A

Dịch: Giới trẻ Hàn Quốc thích nghe KPOP, và giới trẻ Việt Nam cũng thế.

Question 18. Mai doesn't like reading science books, and Hoa isn't either.

A. Correct             

B. Incorrect

Đáp án đúng là: A

Dịch: Mai không thích đọc sách khoa học, và Hoa cũng thế.

Question 19. These photos are not clear, and those aren't too.

A. Correct             

B. Incorrect

Đáp án đúng là: B

Dịch: Những bức ảnh này không rõ ràng, và những cái kia cũng thế.

Question 20. I realize that the difficulty of playing the piano is the same as playing the drums.

A. Correct             

B. Incorrect

Đáp án đúng là: A

Dịch: Tôi nhận ra rằng khó khăn khi chơi piano cũng giống như chơi trống.

................................................

................................................

................................................

Để xem thử và mua tài liệu, vui lòng click: Link tài liệu

Xem thêm các bài tập Tiếng Anh 7 Global success theo từng Unit hay, chi tiết khác:

Bài tập Unit 5: Food and drink

Bài tập Unit 6: A visit to a school

Bài tập Unit 7: Traffic

Bài tập Unit 8: Films

Bài tập Unit 9: Festivals around the world

1 4,312 11/10/2023
Mua tài liệu


Xem thêm các chương trình khác: