350 Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 5 (Global Success): Food and drink có đáp án

Bài tập Tiếng Anh lớp 7 Unit 5: Food and drink có lời giải chi tiết sách Global success gồm bài tập và câu hỏi trắc nghiệm đa dạng giúp bạn làm quen với các dạng bài tập Unit 5 lớp 7 để từ đó ôn tập để đạt điểm cao trong các bài thi Tiếng Anh 7.

1 3,556 11/10/2023
Mua tài liệu


Chỉ từ 200k mua trọn bộ Bài tập Tiếng Anh 7 Global success bản word có lời giải chi tiết:

B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)

B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu.

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 5 (Global Success): Food and drink

A. Phonetics and Speaking

Question 1. Find the word which has a different sound in the part underlined.

A. autumn         

B. caffee        

C. mall         

D. call

Đáp án đúng là: B

Đáp án B phát âm là /ɒ/. Các đáp án còn lại phát âm là /ɔː/

Question 2. Find the word which has a different sound in the part underlined.

A. bottle         

B. tutor         

C. cost         

D. sorry

Đáp án đúng là: B

Đáp án B phát âm là /ɒ/. Các đáp án còn lại phát âm là /ə/

Question 3. Find the word which has a different sound in the part underlined.

A. water         

B. pause         

C. shack         

D. saw

Đáp án đúng là: C

Đáp án C phát âm là /ɔː/. Các đáp án còn lại phát âm là /ɒ/

Question 4. Find the word which has a different sound in the part underlined.

A. wash

B. warm

C. wall

D. walk

Đáp án đúng là: A

Đáp án A phát âm là /ɒ/. Các đáp án còn lại phát âm là /ɔː/

Question 5. Find the word which has a different sound in the part underlined.

A. or         

B. because         

C. abroad         

D. fork

Đáp án đúng là: B

Đáp án B phát âm là /ə/. Các đáp án còn lại phát âm là /ɔː/

Question 6. Find the word which has a different sound in the part underlined.

A. autumn         

B. sauce         

C. hobby         

D. pour

Đáp án đúng là: C

Đáp án C phát âm là /ɒ/. Các đáp án còn lại phát âm là /ɔː/

Question 7. Find the word which has a different sound in the part underlined.

A. talk        

B. water         

C. match         

D. caught

Đáp án đúng là: C

Đáp án C phát âm là /æ/. Các đáp án còn lại phát âm là /ɔː/

Question 8. Find the word which has a different sound in the part underlined.

A. sauce         

B. daughter         

C. cost         

D. port

Đáp án đúng là: C

Đáp án C phát âm là /ɒ/. Các đáp án còn lại phát âm là /ɔː/

Question 9. Find the word which has a different sound in the part underlined.

A. apple         

B. candle         

C. maap         

D. breakfast

Đáp án đúng là: D

Đáp án D phát âm là /ə/.  Các đáp án còn lại phát âm là /æ/

Question 10. Find the word which has a different sound in the part underlined.

A. pan

B. bag

C. water

D. add

Đáp án đúng là: C

Đáp án C phát âm là /ɔː/.  Các đáp án còn lại phát âm là /æ/

Question 11. Find the word which has a different sound in the part underlined.

A. talk

B. salt

C. sausage

D. cause

Đáp án đúng là: C

Đáp án C phát âm là /ɒ/.  Các đáp án còn lại phát âm là /ɔː/

Question 12. Find the word which has a different sound in the part underlined.

A. hat

B. map

C. what

D. cap

Đáp án đúng là: C

Đáp án C phát âm là /ɒ/.  Các đáp án còn lại phát âm là /æ/

Question 13. Find the word which has a different sound in the part underlined.

A. bottle

B. roll

C. soft

D. coffee

Đáp án đúng là: B

Đáp án B phát âm là /əʊ/. Các đáp án còn lại phát âm là /ɒ/

Question 14. Find the word which has a different sound in the part underlined.

A. document

B. naughty

C. audience

D. water

Đáp án đúng là: A

Đáp án A phát âm là /ɒ/.  Các đáp án còn lại phát âm là /ɔː/

Question 15. Find the word which has a different sound in the part underlined.

A. aunt

B. sauce

C. caught

D. daughter

Đáp án đúng là: A

Đáp án A phát âm là /æ/. Các đáp án còn lại phát âm là /ɔː/

Question 16. Find the word which has a different sound in the part underlined.

A. wash

B. draw

C. on

D. off

Đáp án đúng là: B

Đáp án A phát âm là /ɔː/. Các đáp án còn lại phát âm là /ɒ/

Question 17. Find the word which has a different sound in the part underlined.

A. flower

B. flour

C. cow

D. pork

Đáp án đúng là: D

Đáp án D phát âm là /ɒ/. Các đáp án còn lại phát âm là /aʊ/

Question 18. Find the word which has a different sound in the part underlined.

A. what

B. yogurt

C. problem

D. morning

Đáp án đúng là: D

Đáp án D phát âm là /ɔː/. Các đáp án còn lại phát âm là /ɒ/

Question 19. Find the word which has a different sound in the part underlined.

A. was

B. wall

C. walk

D. water

Đáp án đúng là: A

Đáp án A phát âm là /ɒ/. Các đáp án còn lại phát âm là /ɔː/

Question 20. Find the word which has a different sound in the part underlined.

A. wash

B. bag

C. pan

D. add

Đáp án đúng là: A

Đáp án A phát âm là /ɒ/. Các đáp án còn lại phát âm là /æ/

B. Vocabulary and Grammar

Question 1. Choose the correct answer A, B, C or D.

A … is a small meal that you eat when you are in a hurry.

A. snack

B. fast food

C. breakfast

D. lunch

Đáp án đúng là: A

Snack = bữa ăn nhẹ

Dịch: Bữa ăn nhẹ là một bữa ăn nhỏ mà bạn ăn khi bạn đang vội.

Question 2. Choose the correct answer A, B, C or D.

… is hot food that is quick to cook, and is served very quickly in a restaurant.

A. Hot food

B. Fast food

C. Sandwiches

D. Roasted duck

Đáp án đúng là: B

A. Hot food = Đồ ăn nóng

B. Fast food = Thức ăn nhanh

C. Sandwiches = Bánh mì sandwich

D. Roasted duck = Vịt quay

Dịch: Thức ăn nhanh là thức ăn nóng được nấu nhanh và được phục vụ rất nhanh trong nhà hàng.

Question 3. Choose the correct answer A, B, C or D.

… water should I put into the glass?

A. How

B. How much

C. How many

D. What

Đáp án đúng là: B

Water là danh từ không đếm được nên dùng How much

Dịch: Tôi nên cho bao nhiêu nước vào ly?

Question 4. Choose the correct answer A, B, C or D.

I do not have … oranges, but I have … apples.

A. any – any

B. some – any

C. any – some

D. a – some

Đáp án đúng là: C

Lưu ý: some dùng được trong câu khẳng định; any dùng cho câu phủ định và nghi vấn.

Dịch: Tôi không có cam, nhưng tôi có nhiều táo.

Question 5. Choose the correct answer A, B, C or D.

There is … fruit juice in the fridge.

A. any

B. some

C. a

D. many

Đáp án đúng là: B

Đằng sau là danh từ không đếm được (loại C và D), câu là câu khẳng định nên dùng some

Dịch: Có một ít nước hoa quả trong tủ lạnh.

Question 6. Choose the odd one word

A. beef

B. carrot

C. lamb

D. pork

Đáp án đúng là: B

Các đáp án A, C, D đều là những loại thịt

Question 7. Choose the odd one word

A. coffee

B. fruit juice

C. tea

D. tomato

Đáp án đúng là: D

Các đáp án A, B, C đều là những loại đồ uống

Question 8. Choose the odd one word

A. apple

B. banana

C. lemon

D. pork

Đáp án đúng là: D

Các đáp án A, B, C đều là những loại hoa quả

Question 9. Choose the odd one word

A. bean

B. pork

C. beef

D. chicken

Đáp án đúng là: A

Các đáp án B, C, D đều là những loại thịt

Question 10. Choose the odd one word

A. apple

B. banana

C. egg

D. grape

Đáp án đúng là: C

Các đáp án A, B, D đều là những loại hoa quả

Question 11. Choose the correct answer A, B, C or D.

How many … do you want?

A. orange juice

B. bottle of orange juice

C. jar of orange juice

D. cartons of orange juice

Đáp án đúng là: D

Dịch: Bạn muốn bao nhiêu thùng nước cam?

Question 12. Choose the correct answer A, B, C or D.

The eel soup that your father has just cooked tastes very …

A. delicious

B. best

C. well

D. healthy

Đáp án đúng là: A

Taste + adj = có vị như thế nào

Dịch: Món súp lươn mà bố bạn vừa nấu có vị rất ngon.

Question 13. Choose the correct answer A, B, C or D.

There is … tofu, but there aren’t … sandwiches.

A. some-some

B. any-any

C. any-some

D. some-any

Đáp án đúng là: D

Some dùng trong câu khẳng định, any dùng trong câu phủ định

Dịch: Có một số đậu phụ, nhưng không có bất kỳ bánh mì nào.

Question 14. Choose the correct answer A, B, C or D.

We hate … the dishes.

A. wash

B. to washing

C. washed

D. washing

Đáp án đúng là: D

Hate + Ving = ghét làm gì

Dịch: Chúng tôi ghét rửa bát.

Question 15. Choose the correct answer A, B, C or D.

There isn’t … for dinner, so I have to go to the market.

A. any left

B. any leaving

C. some leaving

D. some left

Đáp án đúng là: A

Any dùng trong câu phủ định

Dịch: Không còn bữa tối nào nữa nên tôi phải đi chợ.

Question 16. Choose the correct answer A, B, C or D.

What … do I need to cook an omelette?

A. menu

B. food

C. material

D. ingredients

Đáp án đúng là: D

Ingredients = nguyên liệu trong nấu ăn

Dịch: Tôi cần những nguyên liệu gì để nấu một món trứng tráng?

Question 17. Choose the correct answer A, B, C or D.

… bottles of milk does your family need for a week?

A. How much

B. How many

C. How

D. How often

Đáp án đúng là: B

Danh từ “bottles” đếm được số nhiều nên dùng How many

Dịch: Một tuần gia đình bạn cần bao nhiêu bình sữa?

Question 18. Choose the correct answer A, B, C or D.

What is your … dish for breakfast? – It‟s beef noodle soup.

A. best

B. liking

C. most

D. favourite

Đáp án đúng là: D

Dịch: Món ăn yêu thích của bạn cho bữa sáng là gì? - Đó là phở bò.

Question 19. Choose the correct answer A, B, C or D.

Lan’s brother is a …, working at the metropolitan restaurant.

A. cooker

B. cooking

C. chief

D. chef

Đáp án đúng là: D

Chef (n) đầu bếp

Dịch: Anh trai của Lan là một đầu bếp, làm việc tại một nhà hàng ở đô thị.

Question 20. Choose the correct answer A, B, C or D.

Do you want to … this new dish of noodles I have just cooked?

A. try

B. like

C. make

D. drink

Đáp án đúng là: A

Dịch: Bạn có muốn thử món bún mình vừa nấu này không?

C. Reading

Questions 1-10. Read the following passage and choose the best answer

A traditional English breakfast is a very big meal: sausages, bacon, eggs, tomatoes, mushrooms.... But nowadays many people just have cereal with milk and sugar, or toast with marmalade, jam, or honey. Marmalade and jam are not the same! Marmalade is made from oranges and jam is made from other fruit. The traditional breakfast drink is tea, which

people have with cold milk. Some people have coffee, often instant coffee, which is made with just hot water. Many visitors to Britain find this coffee disgusting!

For many people lunch is a quick meal. In cities there are a lot of sandwich bars, where office workers can choose the kind of bread they want - brown, white, or a roll! - and then all sorts of salad and meat or fish to go in the sandwich. Pubs often serve good, cheap food, both hot and cold. School children can have a hot meal at school, but many just take a snack from home - a sandwich, some drink, some fruit, and perhapssome crisps.

Tea means two things. It is a drink and meal. Some people have afternoon tea, with sandwich, cakes, and, of course, a cup of tea. Cream teas are popular. You have scones (a kind of cake) with creamand jam.

The evening meal is the main meal of the day for many people. They usually have it quite early, between 6.00 and 8.00, and often the whole family eats together.

On Sundays many families have a traditional lunch. They have roast meat, either beef, lamb, chicken, or pork, with potatoes, vegetables and gravy. Gravy is a saucemade from the meat juices.

The British like food from other countries, too, especially Italian, French, Chinese and Indian. People often get take-away meals - you buy the food at the restaurant and then bring it home to eat. Eating in Britain is quite international!

Question 1. Many British people have a big breakfast.

A. True

B. False

Đáp án đúng là: A

Dựa vào câu: A traditional English breakfast is a very big meal: sausages, bacon, eggs, tomatoes, mushrooms....

Dịch: Bữa sáng truyền thống của người Anh là một bữa ăn rất thịnh soạn: xúc xích, thịt xông khói, trứng, cà chua, nấm….

Question 2. People often have cereal or toast for breakfast.

A. True

B. False

Đáp án đúng là: A

Dựa vào câu: But nowadays many people just have cereal with milk and sugar, or toast with marmalade, jam, or honey.

Dịch: Nhưng ngày nay nhiều người chỉ ăn ngũ cốc với sữa và đường, hoặc bánh mì nướng với mứt cam, mứt hoặc mật ong.

Question 3. Marmalade is different from jam.

A. True

B. False

Đáp án đúng là: A

Dựa vào câu: Marmalade and jam are not the same!

Dịch: Marmalade và jam không giống nhau!

Question 4. People drink tea with hot milk.

A. True

B. False

Đáp án đúng là: B

Dựa vào câu: The traditional breakfast drink is tea, which people have with cold milk.

Dịch: Thức uống truyền thống trong bữa sáng là trà, với sữa lạnh.

Question 5. Many foreign visitors love instant coffee.

A. True

B. False

Đáp án đúng là: B

Dựa vào câu: Some people have coffee, often instant coffee, which is made with just hot water. Many visitors to Britain find this coffee disgusting!

Dịch: Một số người có cà phê, thường là cà phê hòa tan, được pha chỉ bằng nước nóng. Nhiều du khách đến Anh thấy loại cà phê này thật kinh tởm!

Question 6. All British people have a hot lunch.

A. True

B. False

Đáp án đúng là: B

Dựa vào câu: For many people lunch is a quick meal. In cities there are a lot of sandwich bars, where office workers can choose the kind of bread they want - brown, white, or a roll! - and then all sorts of salad and meat or fish to go in the sandwich.

Dịch: Đối với nhiều người, bữa trưa là một bữa ăn nhanh. Ở các thành phố, có rất nhiều quán bánh mì kẹp, nơi nhân viên văn phòng có thể chọn loại bánh mì họ muốn - nâu, trắng hoặc cuộn! - và sau đó là tất cả các loại salad và thịt hoặc cá cho vào bánh mì sandwich.

Question 7. Pubs are good places to go for lunch.

A. True

B. False

Đáp án đúng là: A

Dựa vào câu: Pubs often serve good, cheap food, both hot and cold.

Dịch: Các quán rượu thường phục vụ đồ ăn ngon, rẻ, cả nóng và lạnh.

Question 8. British people eat dinner late in the evening.

A. True

B. False

Đáp án đúng là: B

Dựa vào câu: The evening meal is the main meal of the day for many people. They usually have it quite early, between 6.00 and 8.00, and often the whole family eats together.

Dịch: Bữa cơm chiều là bữa ăn chính trong ngày của nhiều người. Họ thường ăn khá sớm, từ 6.00 đến 8.00, và thường cả gia đình ăn cùng nhau.

Question 9. Sunday lunch is a special meal.

A. True

B. False

Đáp án đúng là: A

Dựa vào câu: On Sundays many families have a traditional lunch.

Dịch: Vào Chủ Nhật, nhiều gia đình có một bữa trưa truyền thống.

Question 10. When you get a take-away meal, you eat it at home.

A. True

B. False

Đáp án đúng là: A

Dựa vào câu: People often get take-away meals - you buy the food at the restaurant and then bring it home to eat.

Dịch: Mọi người thường nhận các bữa ăn mang đi - bạn mua thực phẩm tại nhà hàng và sau đó mang về nhà ăn.

Questions 11-15. Read the following passage and choose the best answer

What do you often do after school? In my school, there are a lot of clubs which students can take part in after school hours.

The club that has the biggest number of members is the swimming club called “Blue Dolphins”. I myself love swimming so I am a member of this club. I go to the swimming pool twice a day and swim for about an hour. I’m really interested in swimming breaststroke because it helps me move as fast as I can. I’m also fond of backstroke. I swim backstroke when I want to relax, breathe and let my body float freely. It’s very relaxing.

The second club I would like to mention is the charity club. Its name is “Golden Heart”. Members of the club often do community service. This month, they are conducting a clean-up campaign to protect the environment around the school. They collect trash, clean the toilet area, and grow plants. I am not a Golden Heart’s member, but I participate in their activities whenever I can.

If you can sing, dance or play musical instruments, the musical club “Heartstrings” is definitely for you. The president of the club is Mike, my best friend. He is not only good-looking but also sings beautifully and plays the guitar very well.

In conclusion, we should do as many activities as possible in our free time to have good health and a fresh mind to prepare for lessons in class. Spending all our time studying is not a good idea.

Question 11. The writer is interested in swimming breaststroke because ________

A. it makes him relaxed

B. it helps him swim as fast as he can

C. it helps him stay healthy

D. it is the easiest swimming style

Đáp án đúng là: B

Dựa vào câu: I’m really interested in swimming breaststroke because it helps me move as fast as I can.

Dịch: Tôi thực sự thích bơi ếch vì nó giúp tôi di chuyển nhanh nhất có thể.

Question 12. The writer is fond of backstroke when ________ .

A. he has a competition

B. he is hot

C. he is tired

D. he want to relax

Đáp án đúng là: D

Dựa vào câu: I swim backstroke when I want to relax, breathe and let my body float freely.

Dịch: Tôi bơi ngửa khi muốn thư giãn, thở và để cơ thể tự do trôi nổi.

Question 13. This month, Golden Heart's members ________ .

A. clean classrooms, halls, and the toilet area

B. grow plants, water flowers

C. help elderly people

D. collect trash, clean the toilet area, and grow plants

Đáp án đúng là: D

Dựa vào câu: This month, they are conducting a clean-up campaign to protect the environment around the school. They collect trash, clean the toilet area, and grow plants.

Dịch: Trong tháng này, họ đang tiến hành một chiến dịch làm sạch để bảo vệ môi trường xung quanh trường học. Họ thu gom rác, dọn dẹp khu vực nhà vệ sinh và trồng cây.

Question 14. The musical club “Heartstrings” is definitely for the students who ______

A. can sing and dance

B. can sing, dance, and play musical instruments

C. can write songs

D. can cook

Đáp án đúng là: B

Dựa vào câu: If you can sing, dance or play musical instruments, the musical club “Heartstrings” is definitely for you.

Dịch: Nếu bạn có thể hát, nhảy hoặc chơi nhạc cụ, câu lạc bộ âm nhạc là Heart Heartingsings chắc chắn dành cho bạn.

Question 15. Spending all the time studying is ________ .

A. unnecessary         

B. necessary

C. good         

D. important

Đáp án đúng là: A

Dựa vào câu: Spending all our time studying is not a good idea

Dịch: Dành tất cả thời gian của chúng ta để nghiên cứu không phải là một ý tưởng tốt.

Questions 16-20. Read the passage and then decide whether the statements are true or false

Green tea must always be the first to be mentioned whenever one talks about Vietnamese tea. From the middle of the 20th century, green tea has been planted extensively throughout the North and the Middle of Vietnam, gradually becoming a symbol of Vietnamese' everyday life, of the peaceful countryside regions.

Green tea is very amiable to Vietnam' soil and climate, as it can be found widely in not only plain but also highland areas, sometimes right in the family backyard's gardens. With the higher trunk and larger in size of leaves in comparison with other tea plants, green tea can be enjoyed fresh and there is no need to wilt or oxidize; people can enjoy it right after picking the leaves from the tree. Steeping and boiling the tea leaves in hot water, after fifteen minutes, your green tea is ready to be served. Vietnam has been always an agricultural country, since people in rural area earn a living mainly from farming. It is the keeping-cool characteristic that makes green tea a perfect beverage for hot summer days in the tropical land. Besides blowing out the heat from the inside, green tea also helps improving the body's resistance to infection. Unsurprisingly, green tea has been considered an indispensable part of Vietnamese farmers' ordinary life.

Nowadays, acknowledging about Vietnamese ardor for green tea and its positive affects on health, some shrewd producers have convert this folk beverage into canned drink, bringing green tea closer to urban citizens as well as foreigners.

Question 16. From the middle of the 20th century, green tea has been planted extensively throughout the South of Vietnam.

A. True

B. False

Đáp án đúng là: B

Dựa vào câu: From the middle of the 20th century, green tea has been planted extensively throughout the North and the Middle of Vietnam.

Dịch: Từ giữa thế kỷ 20, trà xanh đã được trồng rộng rãi khắp miền Bắc và miền Trung Việt Nam.

Question 17. Vietnam's climate is favorable for growth of green tea.

A. True

B. False

Đáp án đúng là: A

Dựa vào câu: Green tea is very amiable to Vietnam' soil and climate.

Dịch: Trà xanh rất phù hợp với đất đai và khí hậu của Việt Nam.

Question 18. Green tea is good for people health.

A. True

B. False

Đáp án đúng là: A

Dựa vào toàn bộ ở đoạn 2 và câu đầu đoạn 3.

Question 19. Nowadays, some producers have converted this folk beverage into canned drink.

A. True

B. False

Đáp án đúng là: A

Dựa vào câu: … some shrewd producers have convert this folk beverage into canned drink.

Dịch: Một số nhà sản xuất sắc sảo đã chuyển đổi thức uống dân gian này thành đồ uống đóng hộp.

Question 20. Green tea is very expensive so only the rich can buy it.

A. True

B. False

Đáp án đúng là: B

Bài đọc không nói đến việc trà xanh thì đắt đỏ chỉ dành cho người giàu.

D. Writing

Question 1. Choose the sentence that has the same meaning as the first.

We spent five hours getting to London.

A. We needed five hours to get to London.

B. It took us five hours getting to London.

C. It took us five hours to get to London.

D. It takes us five hours getting to London. 

Đáp án đúng là: C

Spend time Ving = take time + to V (dành/ tốn bao nhiêu thời gian làm gì)

Dịch: Chúng tôi đã dành năm giờ để đến London.

Question 2. Choose the sentence that has the same meaning as the first.

Somebody might have stolen your car.

A. Your car might have been stolen.

B. Somebody might have been stolen your car.

C. Your car might be stolen.

D. Your car might have be stolen by somebody.

Đáp án đúng là: A

Dịch: Ai đó có thể đã lấy trộm xe của bạn.

Question 3. Choose the sentence that has the same meaning as the first.

They think that the owner of the house has gone abroad.

A. The owner of the house is thought to go abroad.

B. The owner of the house is thought to have been going abroad.

C. The owner of the house is thought to have been gone abroad.

D. The owner of the house is thought to have gone abroad.

Đáp án đúng là: D

Dịch: Họ cho rằng chủ nhân của ngôi nhà đã đi nước ngoài.

Question 4. Choose the sentence that has the same meaning as the first.

She is more beautiful than her younger sister.

A. Her younger sister is as beautiful as she is.

B. Her younger sister isn’t as beautiful as she is.

C. Her younger sister isn’t beautiful as she is.

D. Her younger sister is beautiful as she is. 

Đáp án đúng là: B

Dịch: Cô ấy xinh đẹp hơn cả em gái của mình.

Question 5. Choose the sentence that is corectly written from the words and phrases

We loved it/ everything we/ valued – rice noodles, broth, meat/ vegetables

A. We loved it because it has everything we value - rice noodles, broth, meat and vegetables.

B. We loved it because it had everything we valued - rice Noodle, broth, meat or vegetables.

C. We love it because it has everything we value- rice Noodles, broth, meat and vegetables.

D. We loved it because of it had everything we value - rice noodle, broth, meat and vegetables.

Đáp án đúng là: B

Dịch: Chúng tôi yêu thích nó vì nó có tất cả những gì chúng tôi quý trọng - mì gạo, nước dùng, thịt hoặc rau.

Question 6. Choose the sentence that has the same meaning as the first.

I can eat Hue beef noodle during the day.

A. I can eat Hue beef noodle from breakfast to dinner.

B. I don’t have much food to eat all day.

C. I want to eat everything but Hue beef noodle.

D. I like Hue sweet soup a lot.

Đáp án đúng là: A

during the day: trong ngày

Dịch: Tôi có thể ăn bún bò Huế trong cả ngày.

Question 7. Choose the sentence that has the same meaning as the first.

Viet Nam has the 2nd largest rice production in the world.

A. Vietnam is the only country which produces rice.

B. There is not any country which has more rice production than Vietnam.

C. The rice production of Vietnam is the largest.

D. There is only one country which has more rice production than Vietnam.

Đáp án đúng là: D

the second + adj-est + N: lớn đứng thứ 2 (so sánh nhất)

Dịch: Người Việt Nam có sản lượng lúa lớn thứ hai trên thế giới.

Question 8. Choose the sentence that has the same meaning as the first.

She loves eating yogurt because it tastes sweet and sour.

A. She thinks yogurt is too sweet to eat.

B. She loves eating something sour.

C. She loves eating sweet food.

D. She loves yogurt because of its taste.

Đáp án đúng là: D

Dịch: Cô ấy thích ăn sữa chua vì nó có vị chua ngọt.

Question 9. Choose the sentence that has the same meaning as the first.

Wine drunk out of a jar through pipes (ruou can) is very popular among highland people in Vietnam.

A. In Vietnam, highland people are often drunk.

B. If you visit highland in Vietnam, it is not difficult to find wine drunk out of a jar trough pipes.

C. Wine drunk out of a jar trough pipes is very rare in Vietnam highland.

D. It is hard to ask highland people to give you wine drunk out of a jar trough pipes.

Đáp án đúng là: B

Dịch: Rượu uống từ bình qua ống (rượu cần) rất phổ biến đối với người dân vùng cao Việt Nam.

Question 10. Choose the sentence that has the same meaning as the first.

I ordered pizza for dinner tonight because my parents went out for their anniversary.

A. Because my parents weren’t home, I ordered pizza for meal tonight.

B. My parents went out for their anniversary to eat pizza.

C. I ordered pizza for my parents because they liked eating it.

D. I love eating pizza because my parents order it.

Đáp án đúng là: A

Dịch: Tôi gọi pizza cho bữa tối nay vì bố mẹ tôi ra ngoài chơi mừng lễ kỷ niệm của họ.

Question 11. Choose the sentence that is corectly written from the words and phrases

Coconut water/ always been/ popular drink/ Vietnam/ the rest/ Southeast Asia.

A. Coconut water have always been a popular drink in Vietnam and the rest of Southeast Asia.

B. Coconut water has always been popular drink in Vietnam and the rest in Southeast Asia.

C. Coconut water has always been a popular drink in Vietnam and the rest of Southeast Asia.

D. Coconut water always has been a popular drink in Vietnam and the rest of Southeast Asia.

Đáp án đúng là: C

Dịch: Nước dừa luôn là thức uống phổ biến ở Việt Nam và các nước Đông Nam Á.

Question 12. Choose the sentence that is corectly written from the words and phrases

Chung cake/ become/ most famous/ irreplaceable traditional/ Vietnamese food/ Tet Holiday.

A. Chung cake has become most famous and irreplaceable traditional Vietnamese food in Tet Holiday.

B. Chung cake has become the most famous irreplaceable traditional Vietnamese food on Tet Holiday.

C. Chung cake has become the most famous and irreplaceable traditional Vietnamese food on Tet Holiday.

D. Chung cake has become the most famous and irreplaceable traditional Vietnamese food in Tet Holiday.

Đáp án đúng là: D

Dịch: Bánh chưng đã trở thành món ăn truyền thống nổi tiếng và không thể thay thế của người Việt trong ngày Tết.

Question 13. Choose the sentence that has the same meaning as the first.

My career as a teacher began 14 years ago.

A. I have started teaching for 14 years now.

B. For 14 years have I been a teacher.

C. I was a teacher for 14 years.

D. I have been a teacher for 14 years now.

Đáp án đúng là: D

Dịch: Sự nghiệp giáo viên của tôi bắt đầu cách đây 14 năm.

Question 14. Choose the sentence that has the same meaning as the first.

It has always been my ambition to become a famous artist.

A. I want to become a famous artist as soon as possible.

B. Always in my life do I want to become a famous artist.

C. I have always dreamt of becoming a famous artist.

D. Dreaming of becoming a famous artist, I always have that ambition.

Đáp án đúng là: C

Dịch: Tôi luôn có tham vọng trở thành một nghệ sĩ nổi tiếng.

Question 15. Choose the sentence that has the same meaning as the first.

She started work three months ago.

A. She had been working for three months.

B. It is three months since she started work.

C. She is working here for three months now.

D. It’s three months that she worked for.

Đáp án đúng là: B

Dịch: Cô ấy đã bắt đầu công việc từ ba tháng trước.

Question 16. Choose the sentence that has the same meaning as the first.

We found that they had cancelled the game.

A. We found that the game had been cancelled.

B. The game had been cancelled.

C. We found that the game had been cancelled by them.

D. The game were found to be cancelled.

Đáp án đúng là: A

Dịch: Chúng tôi thấy rằng họ đã hủy bỏ trò chơi.

Question 17. Choose the sentence that has the same meaning as the first.

I didn't realize that somebody was recording our conversation.

A. I didn’t realize that our conversation was recorded.

B. I didn't realize that our conversation was being recorded.

C. I didn't realize that our conversation was being recorded by someone.

D. Our conversation wasn't realized to be recorded.

Đáp án đúng là: B

Dịch: Tôi đã không nhận ra rằng ai đó đang ghi lại cuộc trò chuyện của chúng tôi.

Question 18. Choose the sentence that has the same meaning as the first.

Somebody is using the computer at the moment.

A. The computer is being use at the moment.

B. The computer at the moment is being used.

C. The computer is being used by some body at the moment.

D. The computer is used at the moment.

Đáp án đúng là: D

Dịch: Ai đó đang dùng máy tính ngay lúc này.

Question 19. Choose the sentence that has the same meaning as the first.

People warned us not to go out alone.

A. We were warned not going out alone

B. We were warned not to go out alone by people.

C. We weren't warned to go out alone.

D. We were warned not to go out alone.

Đáp án đúng là: D

Dịch: Chúng tôi được khuyến cáo không ra ngoài một mình.

Question 20. Choose the sentence that has the same meaning as the first.

Somebody accused me of stealing money

A. I was accused by somebody of stealing money.

B. I was accused of stealing money

C. I was accused of stealing money by somebody

D. I was accused stealing money.

Đáp án đúng là: B

Dịch: Ai đó đã buộc tội tôi lấy cắp tiền.

................................................

................................................

................................................

Để xem thử và mua tài liệu, vui lòng click: Link tài liệu

Xem thêm các bài tập Tiếng Anh 7 Global success theo từng Unit hay, chi tiết khác:

Bài tập Unit 6: A visit to a school

Bài tập Unit 7: Traffic

Bài tập Unit 8: Films

Bài tập Unit 9: Festivals around the world

Bài tập Unit 10: Energy sources

1 3,556 11/10/2023
Mua tài liệu


Xem thêm các chương trình khác: