your parents / ever / live / in a different town
Lời giải 5 trang 17 SBT Tiếng Anh 8 sách Friends plus hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 8.
Giải SBT Tiếng Anh 8 trang 17 Unit 2 Language Focus - Friends plus
5 (trang 17 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus). Write questions using the present perfect or past simple. Then write answers that are true for you.
(Viết câu hỏi sử dụng thì hiện tại hoàn thành hoặc quá khứ đơn. Sau đó viết câu trả lời đúng với bạn.)
you / ever / go / abroad?
Have you ever been abroad?
(Đã bao giờ bạn được ra nước ngoài?)
Yes, I have. I’ve been to Italy and Poland.
(Vâng tôi có. Tôi đã đến Ý và Ba Lan.)
1 your parents / ever / live / in a different town?
……………………………………………………
2 you / go / on holiday / last summer?
……………………………………………………
3 you / eat / tasty / meal / in the last week?
……………………………………………………
4 you / read / good books / recently?
……………………………………………………
Lời giải chi tiết:
1 Have your parents ever lived in a different town?
(Bố mẹ bạn đã từng sống ở một thị trấn khác chưa?)
Yes, they have. They’ve lived in Hanoi.
(Vâng họ có. Hã sống ở Hà Nội.)
2 Did you go on holiday last summer?
(Bạn có đi nghỉ hè năm ngoái không?)
No, I didn’t. (Không, tôi đã không làm vậy.)
3 Did you eat tasty meal in the last week?
(Tuần trước bạn có ăn bữa ăn ngon không?)
Yes, I did. I had a tasty meal in my grandparents.
(Vâng, tôi đã làm vậy. Tôi đã có một bữa ăn ngon ở nhà ông bà tôi.)
4 Have you read good books recently?
(Gần đây bạn có đọc những cuốn sách hay không?)
Yes, I have. I’ve read Norwegian Wood recently.
(Vâng tôi có. Gần đây tôi đã đọc Rừng Na Uy.)
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 sách Friends plus hay khác:
1 (trang 17 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus). Complete the table with the words....
3 (trang 17 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus). Correct the words. (Sửa lại lời nói.) Did you ever ridden an elephant?...
5 (trang 17 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus). Write questions using the present perfect or past simple....
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 sách Friends plus hay khác:
A. Vocabulary: A Fact File (trang 14)
B. Language Focus: Present Perfect: Affirmative And Negative (trang 15)
C. Vocabulary and Listening: Sensations and experiences (trang 16)
E. Reading: An article (trang 18)
F. Writing: A competition entry (trang 19)
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 sách Friends plus hay khác:
Xem thêm các chương trình khác:
- Soạn văn lớp 8 Chân trời sáng tạo (hay nhất)
- Văn mẫu lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn 8 – Chân trời sáng tạo
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn lớp 8 – Chân trời sáng tạo
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải SBT Ngữ văn 8 – Chân trời sáng tạo
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 8 – Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 8 Chân trời sáng tạo (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Toán 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Toán 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Khoa học tự nhiên 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Lịch sử 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Lịch sử 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Lịch sử 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Địa lí 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Địa lí 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Địa lí 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Giáo dục công dân 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Giáo dục công dân 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Công nghệ 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Công nghệ 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Công nghệ 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Tin học 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Tin học 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Tin học 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 – Chân trời sáng tạo