Giải SBT Tiếng Anh 8 trang 27 Unit 4 Language Focus - Friends plus
Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 8 trang 27 Unit 4 Language Focus trong Unit 4: Material world sách Friends plus hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh 8.
SBT Tiếng Anh 8 trang 27 Unit 4 Language Focus - Friends plus
Đáp án:
1. many |
2. much |
3. a little |
4. enough |
5. enough |
6. a lot of |
2 (trang 27 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Cross out the incorrect word. (Gạch bỏ từ sai.)
1. How much time / money / pounds did you spend on this?
2. There is enough / a few / not enough food for everyone here.
3. There are a lot of space / people / boxes in the room at the moment.
4. I haven't got many / enough / a lot of money.
5. They've planted a few / enough / much new trees in the forest.
6. The children next door make a lot of / a few / too much noise when they're playing.
7. I think there are too much / too many / enough stories about the environment in the news!
8. Have you read a lot of / a few / a little newspaper articles about food waste?
Đáp án:
1. pounds |
2. a few |
3. space |
4. many |
5. much |
6. a few |
7. too much |
8. a little |
Giải thích:
1. much + N không đếm được
2. a few + N đếm được số nhiều
3. There are + N đếm được số nhiều
4. many + N đếm được số nhiều
5. much + N không đếm được
6. a few + N đếm được số nhiều
7. much + N không đếm được
8. a little + N không đếm được
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn đã dành bao nhiêu thời gian / tiền bạc cho việc này?
2. Ở đây có đủ / không đủ thức ăn cho mọi người.
3. Hiện tại có rất nhiều người / hộp trong phòng.
4. Tôi chưa có đủ / nhiều tiền.
5. Họ đã trồng một số / đủ cây mới trong rừng.
6. Những đứa trẻ nhà bên cạnh gây ra nhiều tiếng ồn khi chơi đùa.
7. Tôi nghĩ có quá nhiều / quá đủ câu chuyện về môi trường trên bản tin rồi!
8. Bạn đã đọc nhiều / một vài bài báo về lãng phí thực phẩm chưa?
Emily: I'm reading an article about food waste. How much food do you think we throw away every year?
Harry: I don't know. It must be more than (1) food. Maybe 20%?
Emily: No, 20% isn't high (2)! We waste fifteen million tonnes a year! That's around 35% of the food we buy!
Harry: Wow! That's (3) food!
Emily: Also, (4) of the food products that the supermarkets throw away are still OK for us to eat. Harry: Oh, that's terrible, isn't it?
Emily: Yes, it is. There are (5) charity programmes for unsold food, but that's (6).
Harry: No, it isn't. Did you know that in France all the food that supermarkets don't sell goes to charity? It's the law.
Emily: What a great idea! Why can't we do that?
Đáp án:
1. a little |
2. enough |
3. a lot of |
4. many |
5. a few |
6. not enough |
Hướng dẫn dịch:
Emily: Tôi đang đọc một bài báo về lãng phí thực phẩm. Bạn nghĩ chúng ta vứt đi bao nhiêu thực phẩm mỗi năm?
Harry: Tôi không biết. Nó phải nhiều hơn một chút thức ăn. Có lẽ là 20%?
Emily: Không, 20% không đủ cao! Chúng ta lãng phí 15 triệu tấn mỗi năm! Đó là khoảng 35% thực phẩm chúng ta mua!
Harry: Ôi! Đó là rất nhiều thức ăn!
Emily: Ngoài ra, nhiều sản phẩm thực phẩm mà siêu thị vứt đi vẫn có thể ăn được. Harry: Ồ, thật kinh khủng phải không?
Emily: Đúng vậy. Có một số chương trình từ thiện dành cho những thực phẩm không bán được, nhưng như vậy vẫn chưa đủ.
Harry: Không, không phải vậy. Bạn có biết rằng ở Pháp tất cả thực phẩm mà siêu thị không bán đều được dùng làm từ thiện? Đó là luật pháp.
Emily: Thật là một ý tưởng tuyệt vời! Tại sao chúng ta không thể làm điều đó?
1. the money you spend on clothes
2. the different foods you eat
3. the money that people earn in different jobs
4. the things for teenagers to do in your area
Gợi ý:
1. I don’t usually go shopping. I don’t spend much money on clothes.
2. I love eating. I’ve eaten a lot of foods in the world.
3. I think people don’t earn enough money in different jobs.
4. Teenagers in my area have few things to do.
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi thường không đi mua sắm. Tôi không tiêu nhiều tiền vào quần áo.
2. Tôi thích ăn uống. Tôi đã ăn rất nhiều món ăn trên thế giới.
3. Tôi nghĩ mọi người không kiếm đủ tiền ở những công việc khác nhau.
4. Thanh thiếu niên ở khu vực của tôi có rất ít việc phải làm.
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 sách Friends plus hay khác:
C. Vocabulary and Listening (trang 28)
F. Cumulative Review (trang 57)
G. Language Focus Practice (trang 64)
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 sách Friends plus hay khác:
Xem thêm các chương trình khác:
- Soạn văn lớp 8 Chân trời sáng tạo (hay nhất)
- Văn mẫu lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn 8 – Chân trời sáng tạo
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn lớp 8 – Chân trời sáng tạo
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải SBT Ngữ văn 8 – Chân trời sáng tạo
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 8 – Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 8 Chân trời sáng tạo (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Toán 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Toán 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Khoa học tự nhiên 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Lịch sử 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Lịch sử 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Lịch sử 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Địa lí 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Địa lí 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Địa lí 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Giáo dục công dân 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Giáo dục công dân 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Công nghệ 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Công nghệ 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Công nghệ 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Tin học 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Tin học 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Tin học 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 – Chân trời sáng tạo