Giải SBT Tiếng Anh 8 trang 35 Unit 5 Language Focus - Friends plus

Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 8 trang 35 Unit 5 Language Focus trong Unit 5: Years ahead sách Friends plus hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh 8.

1 358 20/01/2024


SBT Tiếng Anh 8 trang 35 Unit 5 Language Focus - Friends plus

1 (trang 35 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Are the sentences predictions (P) or plans / intentions (PI)? Write P or Pl. (Là câu dự đoán (P) hay kế hoạch/ý định (PI)? Viết P hoặc Pl.)

1. Ian isn't going to go out until after his exams.

2. What are you going to do next weekend?

3. What will the weather be like on Friday?

4. We're going to stop for dinner in an hour.

5. The price of food will continue to rise.

6. When do you think your train will get here?

Đáp án:

1. P

2. P

3. PI

4. P

5. PI

6. PI

Hướng dẫn dịch:

1. Ian sẽ không ra ngoài cho đến khi kết thúc kỳ thi.

2. Bạn định làm gì vào cuối tuần tới?

3. Thời tiết ngày thứ Sáu sẽ như thế nào?

4. Chúng ta sẽ dừng lại ăn tối trong một giờ nữa.

5. Giá thực phẩm sẽ tiếp tục tăng.

6. Bạn nghĩ khi nào tàu của bạn sẽ đến đây?

2 (trang 35 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Write sentences using will or be going to. (Viết câu sử dụng will hoặc be going to.)

1. Stella is studying medicine at university. she / be / a doctor

2. we / not / get married / this year

3. I /probably / move abroad / one day

4. how /schools /change/ in the future / ?

5. Alex / travel around Europe / next month

Đáp án:

1. Stella is studying medicine at university. She is going to be a doctor.

2. We aren’t going to get married this year.

3. I will probably move abroad one day.

4. How will schools change in the future?

5. Alex is going to travel around Europe next month.

Hướng dẫn dịch:

1. Stella đang học y khoa tại trường đại học. Cô ấy sẽ trở thành bác sĩ.

2. Chúng tôi sẽ không kết hôn trong năm nay.

3. Có thể một ngày nào đó tôi sẽ chuyển ra nước ngoài.

4. Trường học sẽ thay đổi như thế nào trong tương lai?

5. Alex sẽ đi du lịch vòng quanh châu Âu vào tháng tới.

3 (trang 35 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Complete the sentences with the correct future continuous form of the verbs. (Hoàn thành câu với dạng tương lai tiếp diễn chính xác của động từ.)

SBT Tiếng Anh 8 trang 35 Unit 5 Language Focus | Tiếng Anh 8 Friends plus

1. ……….. you …………. that film later tonight?

2. Adriana ………….. home at four o’clock. She’ll still be at school.

3. ………….. they …………… in town at 11.30 tomorrow?

4. I can't tidy my room after dinner. I ………….my friend then.

5. I ………… some time out around nine o'clock I'll go online then.

6. My parents. ……………. dinner tonight, so we're going to get a takeaway.

Đáp án:

1. Will ... be watching

2 will be arriving

3. Will ... be taking

4. will be shopping

5. will be calling

6. won’t be making

Hướng dẫn dịch:

1. Tối nay bạn có xem phim đó không?

2. Adriana sẽ về đến nhà lúc 4 giờ. Cô ấy vẫn sẽ ở trường.

3. Họ sẽ đến thị trấn lúc 11 giờ 30 ngày mai phải không?

4. Tôi không thể dọn phòng sau bữa tối. Lúc đó tôi sẽ gọi cho bạn tôi.

5. Tôi sẽ gọi điện vào khoảng chín giờ. Sau đó tôi sẽ lên mạng.

6. Tối nay bố mẹ tôi sẽ không nấu bữa tối nên chúng tôi sẽ đi mua đồ mang về.

4 (trang 35 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Correct the phrases. (Sửa các cụm từ.)

In 1900, an engineer called John Elfreth Watkins asked himself, "What we will will we be doing in 100 years? Incredibly, some of his predictions have now come true!

In the future…

+ …….. it 1 'll be being ………….. possible to take photographs in colour, and we 2 all be sending ………….. photographs around the world instantly.

+ .... most people 3 will be having …………… wireless telephones, and communication 4 is going to be …………. much easier - even men working on boats in the ocean will be in touch with their families back home.

+ ... we 5 aren't ………… be preparing all our meals at home any more. We'll buying them in shops, and just warming our meals at home any more. We 6 ‘ll buying ………. them up at home.

+ … we 7 're going to grow ………….. favourite vegetables in glasshouses all year round.

Đáp án:

1. ‘ll be

2. ‘ll all send

3. will have

4. will be

5. won’t

6. ’ll be buying

7. ‘ll grow

Hướng dẫn dịch:

Năm 1900, một kỹ sư tên là John Elfreth Watkins đã tự hỏi: "Chúng ta sẽ làm gì sau 100 năm nữa? Thật đáng kinh ngạc, một số dự đoán của ông giờ đã trở thành sự thật!

Trong tương lai…

+ … sẽ có thể chụp ảnh màu và tất cả chúng ta sẽ gửi ảnh đi khắp thế giới ngay lập tức.

+ .... hầu hết mọi người 3 sẽ có điện thoại không dây và liên lạc 4 sẽ có. dễ dàng hơn nhiều - ngay cả những người đàn ông làm việc trên thuyền trên biển cũng sẽ liên lạc được với gia đình họ ở quê nhà.

+ ... 5 chúng tôi sẽ không chuẩn bị bữa ăn ở nhà nữa. Chúng ta sẽ mua chúng ở cửa hàng và hâm nóng bữa ăn ở nhà nữa. Chúng tôi sẽ mua chúng ở nhà.

+ … chúng tôi 7 người sẽ trồng các loại rau yêu thích trong nhà kính quanh năm.

5 (trang 35 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): What do you think these people will be doing at these times? Write complete sentences. (Bạn nghĩ những người này sẽ làm gì vào thời điểm này? Viết câu hoàn chỉnh.)

1. you / next Saturday morning

2. your parents / twenty-five years' time

3. your best friend/their next holiday

4. your classmates / after class

5. your favourite celebrity / the next few months

Đáp án:

1. I will be playing badminton next Sunday morning.

2. My parents will be having an anniversary twenty-five years’ time.

3. My best friend will be travelling in the forest on their next holiday.

4. My classmates will be shopping after class.

5. My favourite celebrity will be organizing a concert in the next few months.

Hướng dẫn dịch:

1. Sáng chủ nhật tuần sau tôi sẽ chơi cầu lông.

2. Cha mẹ tôi sẽ tổ chức lễ kỷ niệm 25 năm ngày cưới.

3. Người bạn thân nhất của tôi sẽ đi du lịch trong rừng vào kỳ nghỉ tiếp theo của họ.

4. Các bạn cùng lớp của tôi sẽ đi mua sắm sau giờ học.

5. Người nổi tiếng yêu thích của tôi sẽ tổ chức một buổi hòa nhạc trong vài tháng tới.

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 sách Friends plus hay khác:

A. Vocabulary (trang 32)

B. Language Focus (trang 33)

C. Vocabulary and Listening (trang 34)

D. Language Focus (trang 35)

E. Reading (trang 36)

F. Writing (trang 37)

G. Language Focus Practice (trang 65)

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 sách Friends plus hay khác:

Unit 3: Adventure

Unit 4: Material world

Unit 6: Learn

Unit 7: Big ideas

Unit 8: On screen

1 358 20/01/2024


Xem thêm các chương trình khác: