Have you ever been (you / go) to Brazil? (Bạn đã từng (bạn / đi) đến Brazil chưa?)
Lời giải 4 trang 17 SBT Tiếng Anh 8 sách Friends plus hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 8.
Giải SBT Tiếng Anh 8 trang 17 Unit 2 Language Focus - Friends plus
4 (trang 17 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus). Complete the min-dialogues with the present perfect or past simple form of the verbs in brackets.
(Hoàn thành đoạn hội thoại với dạng hiện tại hoàn thành hoặc quá khứ đơn của động từ trong ngoặc.)
A Have you ever been (you / go) to Brazil? (Bạn đã từng (bạn / đi) đến Brazil chưa?)
B Yes, I have. I went (go) there two years ago. (Có, tôi có. Tôi đã đến đó hai năm trước.)
1 A We …………….. (never see) a wild tiger.
B I …………….! I …………….. (see) one last year in India.
2 A I ……………. (enjoy) that film yesterday.
B I …………….. (not). I …………….. (read) the book last year and it was better.
3 A …………….. (he / tell) you the news?
B Yes, ………….. . He ……………… (talk) to me last night.
4 A ……………… (they / ever / try) sushi?
B No, ………… (not). They hate fish.
Lời giải chi tiết:
1 A We have never seen a wild tiger. (Chúng tôi chưa bao giờ nhìn thấy một con hổ hoang dã.)
B I have! I saw one last year in India. (Tôi đã làm được! Tôi đã nhìn thấy một cái vào năm ngoái ở Ấn Độ.)
2 A I enjoyed that film yesterday. (Tôi rất thích bộ phim đó ngày hôm qua.)
B I didn’t enjoy it. I read the book last year and it was better. (Tôi đã không làm vậy. Tôi đã đọc cuốn sách này năm ngoái và nó hay hơn.)
3 A Did he tell you the news? (Anh ấy có báo tin này cho bạn không?)
B Yes, he did. He talked to me last night. (Có, anh ấy đã làm vậy. Anh ấy đã nói chuyện với tôi tối qua.)
4 A Have they ever tried sushi? (Họ đã bao giờ thử sushi chưa?)
B No, they haven’t.They hate fish. (Không, họ không. Họ ghét cá.)
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 sách Friends plus hay khác:
1 (trang 17 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus). Complete the table with the words....
3 (trang 17 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus). Correct the words. (Sửa lại lời nói.) Did you ever ridden an elephant?...
5 (trang 17 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus). Write questions using the present perfect or past simple....
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 sách Friends plus hay khác:
A. Vocabulary: A Fact File (trang 14)
B. Language Focus: Present Perfect: Affirmative And Negative (trang 15)
C. Vocabulary and Listening: Sensations and experiences (trang 16)
E. Reading: An article (trang 18)
F. Writing: A competition entry (trang 19)
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 sách Friends plus hay khác:
Xem thêm các chương trình khác:
- Soạn văn lớp 8 Chân trời sáng tạo (hay nhất)
- Văn mẫu lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn 8 – Chân trời sáng tạo
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn lớp 8 – Chân trời sáng tạo
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải SBT Ngữ văn 8 – Chân trời sáng tạo
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 8 – Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 8 Chân trời sáng tạo (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Toán 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Toán 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Khoa học tự nhiên 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Lịch sử 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Lịch sử 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Lịch sử 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Địa lí 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Địa lí 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Địa lí 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Giáo dục công dân 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Giáo dục công dân 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Công nghệ 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Công nghệ 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Công nghệ 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Tin học 8 – Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Tin học 8 - Chân trời sáng tạo
- Giải sbt Tin học 8 – Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 – Chân trời sáng tạo