Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 45: Nhân với 10, 100, 1 000, ... Chia cho 10, 100, 1 000, ... trang 20 – Chân trời sáng tạo

Lời giải vở bài tập Toán lớp 4 Bài 45: Nhân với 10, 100, 1 000, ... Chia cho 10, 100, 1 000, ... trang 20 sách Chân trời sáng tạo giúp học sinh làm bài tập trong vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2.

1 409 30/01/2024


Giải Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 45: Nhân với 10, 100, 1 000, ... Chia cho 10, 100, 1 000, ... trang 20

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 20 Cùng học: Có 10 hộp bút chì màu, mỗi hộp có 18 cái.

Viết phép tính tìm số bút chì màu của 10 hộp.

...................................................................................................................

Viết vào chỗ chấm.

• Nhân với 10, chia cho 10

18 × 10 = 18 × 1 chục = 18 chục = 180

18 × 10 = 180 → Thêm ..... chữ số ...... vào bên phải số 18.

180 : 10 = 18 → Bớt ...... chữ số ....... ở bên phải số 180.

• Nhân với 100, chia cho 100

18 × 100 = 18 × 1 ....... = 18....... = ........

18 × 100 = 1800 → Thêm ...... chữ số ..... vào bên phải số........

1800 : 100 = 18 → Bớt ..... chữ số ...... ở bên phải số........

• Nhân với 1000, chia cho 1000

18 × 1000 = .......... → Thêm ..... chữ số ..... vào bên phải số......

18000 :1000 = ...... → Bớt ..... chữ số .... ở bên phải số..............

– Khi nhân nhẩm một số tự nhiên với 10, 100, 1000, ..., ta .................. một, hai, ba, ... chữ số .... vào bên ...... số đó.

– Khi chia nhẩm số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn, ... cho 10, 100, 1000, ..., ta.............. một, hai, ba, ... chữ số ..... ở bên ....... số đó.

Lời giải

Phép tính tìm số bút chì màu của 10 hộp.

18 × 10 = 180 (bút chì màu)

Viết vào chỗ chấm.

• Nhân với 10, chia cho 10

18 × 10 = 18 × 1 chục = 18 chục = 180

18 × 10 = 180 → Thêm 1 chữ số 0 vào bên phải số 18.

180 : 10 = 18 → Bớt 1 chữ số 0 ở bên phải số 180.

• Nhân với 100, chia cho 100

18 × 100 = 18 × 1 trăm = 18 trăm = 1 800

18 × 100 = 1800 → Thêm 2 chữ số 0 vào bên phải số 18

1800 : 100 = 18 → Bớt 2 chữ số 0 ở bên phải số 1 800

• Nhân với 1000, chia cho 1000

18 × 1000 = 18 000 → Thêm 3 chữ số 0 vào bên phải số 18

18000 :1000 = 18 → Bớt 3 chữ số 0 ở bên phải số 18 000

– Khi nhân nhẩm một số tự nhiên với 10, 100, 1000, ..., ta viết thêm một, hai, ba, ... chữ số 0 vào bên phải số đó.

– Khi chia nhẩm số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn, ... cho 10, 100, 1000, ..., ta bớt đi một, hai, ba, ... chữ số 0 ở bên phải số đó.

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 21 Thực hành: Tính nhẩm.

a) 113 × 10 = .........................................

810 : 10 = ..........................................

   b) 234 × 100 = .......................................

   7 000 : 100 = .....................................

c) 3570 × 1000 = ...................................

650 000 : 1000 = .................................

Lời giải

a) 113 × 10 = 1 130

810 : 10 = 81

   b) 234 × 100 = 23 400

   7 000 : 100 = 70

c) 3570 × 1000 = 3570 000

650 000 : 1000 = 650

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 21 Luyện tập: Số?

a) 17 m = …………………dm

30 dm = ………………..m

   b) 136 m = ……………..cm

   52 000 cm =. ……………..m

c) 8 m = …………………mm

91 000 mm = ………………m

Lời giải

a) 17 m = 170 dm

30 dm = 3 m

b) 136 m = 13 600 cm

52 000 cm = 520 m

c) 8 m = 8 000 mm

91 000 mm = 91 m

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 21 Vui học: Hãy vẽ các mũi tên giúp bạn đi theo các phép tính có kết quả bé hơn 4 000 để đến sân bóng đá.

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 21 Chân trời sáng tạo

Lời giải

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 21 Chân trời sáng tạo

Xem thêm lời giải VBT Toán lớp 4 bộ sách Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Bài 46: Nhân các số có tận cùng là chữ số 0

Bài 47: Nhân với số có hai chữ số

Bài 48: Em làm được những gì

Bài 49: Chia cho số có một chữ số

Bài 50: Chia hai số có tận cùng là chữ số 0

1 409 30/01/2024