Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 40: Phép cộng các số tự nhiên trang 7 – Chân trời sáng tạo

Lời giải vở bài tập Toán lớp 4 Bài 40: Phép cộng các số tự nhiên trang 7 sách Chân trời sáng tạo giúp học sinh làm bài tập trong vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2.

1 346 30/01/2024


Giải Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 40: Phép cộng các số tự nhiên trang 7

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 7 Cùng học: Quan sát hình vẽ phần Khởi động trong SGK rồi viết phép tính để tìm số con bò sữa của cả ba địa phương.

.......................................................................................................................................

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 7 Chân trời sáng tạo

Thực hiện phép cộng.

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 7 Chân trời sáng tạo

Lời giải

Phép tính để tìm số con bò sữa của cả ba địa phương: 156 482 + 26 156

Thực hiện phép cộng.

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 7 Chân trời sáng tạo

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 7 Thực hành 1: Đặt tính rồi tính.

a) 822 305 + 143 484    b) 723 575 + 823 918

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

c) 6 394 814 + 102 043    d) 29 126 524 + 3 310 662

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

Lời giải

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 7 Chân trời sáng tạo

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 7 Thực hành 2: Tính nhẩm.

a) 5 000 + 6 000 + 5 000 = .............................................................................................

b) 90 000 + 80 000 + 20 000 = .......................................................................................

c) 4 000 + 60 000 + 6 000 = ...........................................................................................

d) 20 000 + 10 000 + 80 000 + 90 000 = ........................................................................

Lời giải

a) 5 000 + 6 000 + 5 000= (5 000 + 5 000) + 6 000 = 10 000 + 6 000 = 16 000

b) 90000 + 80000 + 20000 = (80000 + 20000) + 90000 = 100000 + 90000 = 190 000

c) 4 000 + 60 000 + 6 000 = (4 000 + 6 000) + 60 000 = 10 000 + 60 000 = 70 000

d) 20 000 + 10 000 + 80 000 + 90 000 = (20 000 + 80 000) + (10 000 + 90 000)

= 100 000 + 100 000 = 200 000

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 8 Luyện tập 1: Tính bằng cách thuận tiện.

a) 350 000 + 470 000 + 150 000 + 30 000

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

b) 280 000 + 640 000 + 360 000 + 720 000

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

c) 590 000 + 19 000 + 81 000 + 410 000

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

Lời giải

a) 350 000 + 470 000 + 150 000 + 30 000

= (350 000 + 150 000) + (470 000 + 30 000)

= 500 000 + 500 000

= 1 000 000

b) 280 000 + 640 000 + 360 000 + 720 000

= (280 000 + 720 000) + (640 000 + 360 000)

= 1 000 000 + 1 000 000

= 2 000 000

c) 590 000 + 19 000 + 81 000 + 410 000

= (590 000 + 410 000) + (19 000 + 81 000)

= 1 000 000 + 100 000

= 1 100 000

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 8 Luyện tập 2: Số?

a) ....................... – 4 800 000 = 5 000 000

b) ....................... – 700 000 = 7 300 000

Lời giải

a) 9 800 000 – 4 800 000 = 5 000 000

b) 8 000 000 – 700 000 = 7 300 000

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 9 Luyện tập 3: Trong một năm, trang trại Sữa Xanh đã dùng 240 000 tấn rơm; trang trại Sữa Hồng dùng nhiều hơn trang trại Sữa Xanh là 12 000 tấn. Hỏi trong một năm cả hai trang trại đã dùng hết bao nhiêu tấn rơm?

Bài giải

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

Lời giải

Trong một năm trang trại Sữa Hồng dùng hết số tấn rơm là:

240 000 + 12 000 = 252 000 (tấn)

Trong một năm cả hai trang trại đã dùng hết số tấn rơm là:

240 000 + 252 000 = 492 000 (tấn)

Đáp số: 492 000 tấn rơm

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 9 Thử thách: Cho biết:

– Tổng số bò sữa của Hà Nội và Lâm Đồng là 39 853 con.

– Tổng số bò sữa của Lâm Đồng và Thanh Hoá là 36 175 con.

Nối tên các tỉnh, thành với số lượng bò sữa thích hợp.

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 9 Chân trời sáng tạo

Lời giải

Tổng số bò sữa của Hà Nội và Lâm Đồng là 39 853 con.

Mà 24 410 + 15 443 = 39 853

Vậy số bò sữa của tỉnh Thanh Hóa là 11 765 con.

Số bò sữa của tỉnh Lâm Đồng là 36 175 – 11 765 = 24 410 (con)

Số bò sữa của Hà Nội là 15 443 con.

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 9 Chân trời sáng tạo

Xem thêm lời giải VBT Toán lớp 4 bộ sách Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Bài 41: Phép trừ các số tự nhiên

Bài 42: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó

Bài 43: Em làm được những gì

Bài 44: Nhân với số có một chữ số

Bài 45: Nhân với 10, 100, 1 000, ... Chia cho 10, 100, 1 000, ...

1 346 30/01/2024