Từ vựng Tiếng Anh 7 Unit 8 (Global success): Films

Với Từ vựng Tiếng Anh 7 Unit 8: Films sách Global success đầy đủ, chi tiết giúp bạn ôn tập các từ mới trong sách Tiếng Anh 7 Unit 8.

1 1,102 08/06/2024


Từ vựng Tiếng Anh 7 Unit 8 (Global success): Films

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

Acting

n

/ˈæktɪŋ/

Diễn xuất

Comedy

n

/ˈkɒmədi/

Phim hài

Confusing

adj

/kənˈfjuːzɪŋ/

Khó hiểu, gây bối rối

Director

n

/dəˈrektə(r)/

Đạo diễn (phim, kịch …)

Documentary

n

/ˌdɒkjuˈmentri/

Phim tài liệu

Dull

adj

/dʌl/

Buồn tẻ, chán ngắt

Enjoyable

adj

/ɪnˈdʒɔɪəbl/

Thú vị, thích thú

Fantasy

n

/ˈfæntəsi/

Phim giả tưởng

Frightening

adj

/ˈfraɪtnɪŋ/

Làm sợ hãi, rùng rợn

Gripping

adj

/ˈɡrɪpɪŋ/

Hấp dẫn, thú vị

Horror film

n

/ˈhɒrə(r) fɪlm/

Phim kinh dị

Moving

adj

/ˈmuːvɪŋ/

Cảm động

Must-see

n

/mʌst siː/

Bộ phim hấp dẫn, cần xem

Poster

n

/ˈpəʊstə(r)/

Áp phích quảng cáo

Review

n

/rɪˈvjuː/

Bài phê bình (về một bộ phim)

Scary

adj

/ˈskeəri/

Sợ hãi, rùng rợn

Science fiction

n

/ˌsaɪəns ˈfɪkʃn/

Thể loại phim khoa học viễn tưởng

Shocking

adj

/ˈʃɒkɪŋ/

Làng sửng sốt

Star

v

/stɑː(r)/

Đóng vai chính

Survey

n

/ˈsɜːveɪ/

Cuộc khảo sát

Twin

n

/twɪn/

Đứa trẻ sinh đôi

Violent

adj

/ˈvaɪələnt/

Có nhiều cảnh bảo lực

Wizard

n

/ˈwɪzəd/

Phù thuỷ

Ngữ pháp Tiếng Anh 7 Unit 8 (Global success): Films

Connectors: Although/ Though and However (Từ nối: Although/ Though và However)

1. Although/ Though

- Hai từ này thường ở đầu câu hoặc giữa hai mệnh đề. Nếu đứng đầu câu thì giữa 2 mệnh đề phải có dấu phẩy

- Although/ though đều có cùng nghĩa là mặc dù nhưng though khi đứng ở đầu câu giúp câu nói trở nên trang trọng hơn so với khi nó đứng giữa hai mệnh đề còn even though mang nghĩa nhấn mạnh hơn

- Đôi khi trong văn nói, chúng ta thường dùng though ở cuối câu.

Cấu trúc: Although/ Though + S + V…, S + V…

Ví dụ: Although I don’t agree with him, I think he’s honest.

(Mặc dù tôi không đồng ý với anh ta nhưng tôi nghĩ anh ta rất thành thật.)

2. However

- However mang nghĩa chung là “nhưng mà”, “cho dù”, “tuy nhiên”.

- However được sử dụng để chỉ sự tương phản, đối lập giữa hai mệnh đề.

- However được tách ra bởi một dấu phẩy nếu nó đứng ở đầu câu hay cuối câu và sẽ nằm giữa hai dấu phẩy nếu nó nằm ở giữa 2 câu.

Ví dụ: I studied very hard. However, I failed the exam.

(Tôi đã học hành rất chăm chỉ, tuy nhiên, tôi vẫn trượt bài kiểm tra.)

- Bên cạnh đó, ngoài ý nghĩa là liên từ, HOWEVER còn được sử dụng như trạng từ chỉ mức độ, nó đi liền trước tính từ hoặc trạng từ của nó.

Ví dụ: She couldn’t get 9 points in the final exam, however hard she studied.

(Cô ấy không thể đạt được 9 điểm trong bài thi cuối kì cho dù cô ấy học hành chăm chỉ đến đâu).

Xem thêm các bài từ vựng Tiếng Anh lớp 7 Global Success hay, chi tiết khác:

Từ vựng Unit 7: Traffic

Từ vựng Unit 9: Festivals around the world

Từ vựng Unit 10: Energy sources

Từ vựng Unit 11: Travelling in the future

Từ vựng Unit 12: English speaking countries

1 1,102 08/06/2024


Xem thêm các chương trình khác: